Phụ lục 6 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU
TiÕn ®é thùc hiÖn
TT
|
Nội dung chính
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
|
Sản phẩm phải đạt
|
Thời gian
(BĐ-KT)
|
Người, cơ quan thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Viết thuyết minh đề tài;
Đế cương, thông qua hội đồng khoa học Cục Y tế phòng, chống HIV/AIDS
|
Đề tài được phê duyệt;
Đề cương được thông qua hội đồng khoa học Cục Y tế phòng, chống HIV/AIDS
|
15/7 - 18/8
|
TS. Đường Công Lự [1]
ThS. Võ Ánh Quốc [1]
|
2
|
Hoàn chỉnh bộ công cụ thu thập số liệu; Thử nghiệm và chỉnh sửa bộ công cụ.
|
Bộ công cụ trả lời được các câu hỏi NC và phù hợp với mục tiêu NC
|
22/8 - 29/8
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
|
3
|
In ấn biểu mẫu, tài liệu và bộ công cụ
|
Có đủ các biểu mẫu, tài liệu và bộ công cụ phục vụ NC
|
05/9 - 08/9
|
ThS. Võ Ánh Quốc
|
4
|
Tuyển chọn, tập huấn cho điều tra viên và giám sát viên
|
Tuyển chọn được ĐTV, GSV
Các ĐTV, GSV hiểu và biết cách thu thập số liệu
|
09/9 - 13/9
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
|
5
|
Lập danh sách đối tượng nghiên cứu
|
Lập được danh sách đối tượng NC
|
14/9 - 16/9
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
|
6
|
Thu thập số liệu sơ cấp (phỏng vấn BN)
|
100% phiếu điều tra được hoàn thành
|
19/9 - 31/10
|
ĐTV và GSV
|
7
|
Thu thập số liệu thứ cấp (từ BA)
|
100% phiếu thu thập thông tin bệnh án được hoàn thành
|
19/9 - 31/10
|
ĐTV, GSV và các BS của 2 phòng OPC
|
8
|
Nhập và làm sạch số liệu
|
Có được bộ số liệu thô
|
01/11 - 09/11
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
Xữ lý số liệu
|
Trả lời được các câu hỏi và mục tiêu NC
|
10/11 - 18/11
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
Ths. Trần Thị Bích Trà [2]
|
10
|
Viết báo cáo tổng kết NC
|
Có được bản báo cáo NC
|
19/11 - 15/12
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
Ths. Trần Thị Bích Trà
|
11
|
Báo cáo và phổ biến kết quả NC
|
Kết quả nghiên cứu được báo cáo và phổ biến
|
15/12 - 30/12
|
TS. Đường Công Lự
ThS. Võ Ánh Quốc
|
Ghi chú: [1] Đơn vị Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Hà Tĩnh
[2] Đơn vị Cục phòng, chống HIV/AIDS – Bộ Y tế
Phụ lục 7. CHỈ SỐ VÀ BIẾN SỐ
TT
|
Biến số
|
Định nghĩa biến
|
Phân loại biến
|
Chỉ số đánh giá
|
Công cụ thu thập
| |
1
|
Tuổi
|
Tuổi (theo năm) của đối tượng đến thời điểm điều tra theo dương lịch
|
Liên tục
|
Tỷ lệ % các nhóm tuổi
|
Phỏng vấn
|
2
|
Giới tính
|
Nam – Nữ
|
Nhị phân
|
Tỷ lệ Nam – Nữ
|
Phỏng vấn
|
3
|
Nghề nghiệp
|
Công việc chính tạo thu nhập hiện tại của đối tượng
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % nghề nghiệp
|
Phỏng vấn
|
4
|
Trình độ học vấn
|
Lớp học cao nhất đối tượng đã qua
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % các mức học vấn
|
Phỏng vấn
|
5
|
Tình trạng hôn nhân
|
Tình trạng hôn nhân hiện tại của đối tượng
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % về trình trạng hôn nhân
|
Phỏng vấn
|
6
|
Người đang sống chung
|
Đối tượng đang sống cùng với ai
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % về tình trạng sống cùng gia đình
|
Phỏng vấn
|
7
|
Thu nhập bình quân theo tháng
|
Mức thu nhập trung bình mỗi người trong 1 tháng của gia đình ĐTNC
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % các mức thu nhập
|
Phỏng vấn
|
8
|
Khoảng cách từ nhà đến PKNT
|
Ước tính của BN về khoảng cách từ nhà đến PKNT
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % các mức độ khoảng cách từ nhà đến PKNT
|
Phỏng vấn
|
9
|
Lý do nhiễm HIV
|
Lý do chính mà ĐTNC cho là bị nhiễm HIV
|
Danh mục
|
Tỷ lệ % các lý do nhiễm HIV
|
Phỏng vấn
| B. KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ VỀ ĐIỀU TRỊ VÀ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ ARV |
10
|
Kiến thức chung về thuốc
điều trị ARV
|
Sự hiểu biết của đối tượng về thuốc ARV nói chung .
|
Danh mục
|
- Tỷ lệ hiểu đúng thế nào là thuốc ARV,
- Tỷ lệ biết phác đồ có ít nhất 3 loại thuốc
- Tỷ lệ kể được một số tác dụng phụ hay gặp khi uống thuốc
|
Phỏng vấn
|
11
|
Kiến thức tuân thủ điều trị
|
Sự hiểu biết của đối tượng về tuân thủ điều trị: khái niệm, tác hại của không tuân thủ, các biện pháp khắc phục.
|
Danh mục
|
- Tỷ lệ nói đúng khái niệm thế nào là tuân thủ điều trị
- Tỷ lệ biết được tác hại của không tuân thủ điều trị
- Tỷ lệ áp dụng các biện pháp khắc phục
|
Phỏng vấn
|
12
|
Kiến thức chung về điều trị ARV
|
Bao gồm kiến thức đạt và không đạt về việc điều trị bằng ARV
|
Nhị phân
|
Tỷ lệ ĐTNC có kiến thức đạt về điều trị ARV
|
Phỏng vấn
|
13
|
Kiến thức chung về tuân thủ điều trị ARV
|
Bao gồm kiến thức đạt và không đạt về việc tuân thủ điều trị ARV
|
Nhị phân
|
Tỷ lệ ĐTNC có kiến thức đạt về tuân thủ điều trị ARV
|
Phỏng vấn
|
14
|
Thái độ về tuân thủ điều trị
|
Bao gồm trả lời về tầm quan trọng của việc uống đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng khoảng cách, uống đều đặn suốt đời và việc tập huấn trước điều trị, thăm khám định kỳ, người hỗ trợ tại nhà
|
Nhị phân
|
Tỷ lệ ĐTNC trả lời các câu hỏi về tuân thủ điều trị, tập huấn trước điều trị, thăm khám định kỳ, người hỗ trợ tại nhà là quan trọng
|
Phỏng vấn
|
C. THỰC HÀNH VỀ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ ARV
|
15
|
Thời gian điều trị thuốc ARV
|
Khoảng thời gian kể từ lần đầu tiên đối tượng bắt đầu được điều trị
|
Liên tục
|
Tỷ lệ BN bắt đầu điều trị theo khoảng thời gian
|
Phỏng vấn
|
16
|
Số lần uống thuốc
|
Tổng số lần đối tượng uống thuốc ARV trong 1 ngày
|
Danh mục
|
Tỷ lệ thực hành đạt về số lần uống thuốc
|
Phỏng vấn
|
17
|
Khoảng cách các lần uống thuốc
|
Khoảng cách giữa các lần uống thuốc trong ngày của đối tượng
|
Danh mục
|
Tỷ lệ thực hành đạt về khoảng cách giữa các lần uống thuốc
|
Phỏng vấn
|
18
|
Quên thuốc
|
Số lần đối tượng quên không uống thuốc trong ngày, tháng, quí.
|
Danh mục
|
Tần suất quên thuốc trong 3 tháng , trong 1 tháng trở lại đây
Tỷ lệ bệnh nhân quên thuốc ngày hôm qua
|
Phỏng vấn
|
19
|
Lý do quên thuốc
|
Các nguyên nhân khiến BN quên 1 hoặc nhiều liều thuốc
|
Danh mục
|
Tỷ lệ các nguyên nhân khiến BN quên thuốc
|
Phỏng vấn
|
20
|
Xử trí quên thuốc
|
Cách xử trí mà đối tượng áp dụng khi phát hiện ra mình quên uống thuốc
|
Danh mục
|
Tỷ lệ thực hành đạt về xử trí khi quên thuốc
|
Phỏng vấn
|
21
|
Có dùng biện pháp để tránh quên thuốc không.
|
Các biện pháp bệnh nhân dùng để tránh quên thuốc
|
Danh mục
|
Tỷ lệ có dùng biện pháp để trành quên thuốc
|
Phỏng vấn
|
22
|
Biện pháp để không quên thuốc
|
Các cách mà đối tượng đã sử dụng để giúp đối tượng có thể uống thuốc đúng giờ
|
Danh mục
|
Tỷ lệ xử dụng các biện pháp để không quên uống thuốc
|
Phỏng vấn
|
23
|
Tác dụng phụ của ARV
|
Những tác dụng không mong muốn mà bệnh nhân gặp phải
|
Danh mục
|
Tỷ lệ BN gặp phải tác dụng không mong muốn: Phát ban, Buồn nôn, nôn, Đau bụng, ỉa lỏng, Đau đầu, chóng mặt
|
Phỏng vấn
|
24
|
Xử trí khi gặp tác dụng phụ của thuốc
|
Cách xử trí mà đối tượng áp dụng khi gặp tác dụng phụ
|
Danh mục
|
Tỷ lệ thực hành đạt khi gặp tác dụng phụ của thuốc
|
Phỏng vấn
|
25
|
Thực hành tuân thủ điều trị
|
Những việc làm tuân thủ điều trị đạt của ĐTNC
|
Nhị phân
|
Tỷ lệ ĐTNC tuân thủ điều trị đạt
|
Phỏng vấn
|
D. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, HỖ TRỢ
|
26
|
Tập huấn và tư vấn cá nhân trước điều trị ARV
|
Tham gia tập huấn, tư vấn cá nhân trước điều trị ARV của đối tượng như thế nào. Các nội dung đã được cung cấp, tầm quan trọng của các nội dung đó
|
Danh mục
|
-Tỷ lệ tham gia tập huấn, tư vấn cá nhân trước điều trị
- Số buổi tham gia tập huấn, tư vấn cá nhân trước điều trị
- Tỷ lệ kể lại được các nội dung đã được tập huấn, tư vấn cá nhân trước điều trị
- Đánh giá tầm quan trọng của tập huấn, tư vấn cá nhân trước điều trị
|
Phỏng vấn
|
27
|
Tư vấn trong quá trình điều trị
|
Tần suất được tư vấn, nội dung tư vấn, lợi ích của tư vấn
|
Danh mục
|
-Tỷ lệ được tư vấn trong quá trình điều trị
-Tỷ lệ kể lại được các nội dung tư vấn cá nhân trong quá trình điều trị điều trị
|
Phỏng vấn
|
28
|
Người hỗ trợ
|
Người thường xuyên giúp đỡ BN tuân thủ điều trị tại nhà
|
Danh mục
|
Tỷ lệ BN có người hỗ trợ
|
Phỏng vấn
|
29
|
Được hỗ trợ gì
|
Sự hỗ trợ mà BN nhận được
|
Danh mục
|
- Tỷ lệ BN nhận được hỗ trợ
- Tỷ lệ BN được hỗ trợ tích cực
|
Phỏng vấn
|
E. KẾT QUẢ SỰ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ ARV
|
30
|
Cân nặng.
|
Trọng lượng của BN tính theo kg
|
Liên tục
|
Tỷ lệ BN có cân nặng tăng
|
Bệnh án
|
31
|
Nhiễm trùng cơ hội
|
Các bệnh nhiễm trùng thường gặp ở BN HIV/AIDS
|
Nhị phân
|
Tỷ lệ bệnh nhân có các NTCH
|
Bệnh án
|
32
|
TCD4
|
Lượng TCD4 có trong 1mm3
|
Liên tục
|
Tỷ lệ BN có số lượng TCD4 tăng.
|
Bệnh án
|
Phụ lục 8. Một số yếu tố liên quan đến thái độ tuân thủ điều trị ARV
Yếu tố liên quan
|
Thái độ TTDT ARV
|
OR
(95% CI)
|
2
|
P
|
Đạt
|
Không đạt
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
57
|
100
|
0
|
0,0
|
1,05
|
2,91
|
0,17
|
Nữ
|
38
|
95
|
2
|
5,0
|
(0,98-1,13)
|
Vùng miền
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
36
|
100
|
0
|
0,0
|
1,03
|
1,21
|
0,39
|
Nông thôn
|
59
|
96,7
|
2
|
3,3
|
(0,99-1,08)
|
Nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30 – 39 tuổi
|
54
|
98,2
|
1
|
1,8
|
0,76
|
0,04
|
0,49
|
Các nhóm tuổi khác
|
41
|
97,6
|
2
|
2,4
|
(0,05-12,5)
|
Trình độ học vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS trở xuống
|
4
|
100
|
0
|
0,0
|
1,02
(0,99-1,05)
|
0,09
|
0,92
|
Từ PTTH trở lên
|
91
|
97,8
|
2
|
2,2
|
Thu nhập bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 1 triệu
|
53
|
96,4
|
2
|
3,6
|
0,96
|
1,56
|
0,32
|
> 1 triệu
|
42
|
100
|
0
|
0
|
(0,92-1,01)
|
|
|
Khoảng cách từ nhà tới PKNT
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 20Km
|
46
|
97,9
|
1
|
2,1
|
1,07
(0,07-17,5)
|
0,01
|
0,51
|
>20Km
|
49
|
98,0
|
1
|
2,0
|
Thời gian nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 3 năm
|
31
|
96,9
|
1
|
3,1
|
2,07
|
0,27
|
0,45
|
> 3 năm
|
64
|
98,5
|
1
|
1,5
|
(0,13-34,11)
|
Thời gian điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 3 năm
|
53
|
96,4
|
2
|
3,6
|
0,96
|
1,56
|
0,32
|
> 3 năm
|
42
|
100
|
0
|
0
|
(0,92-1,01)
|
Tập huấn trước ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
|
93
|
97,9
|
2
|
2,1
|
0,98
|
0,04
|
0,96
|
Không
|
2
|
100
|
0
|
0
|
(0,95-1,01)
|
Số buổi tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 3 buổi
|
54
|
98,2
|
1
|
1,8
|
0,76
|
0,04
|
0,50
|
≥ 4 buổi
|
41
|
97,6
|
1
|
2,4
|
(0,05-12,5)
|
Tập huấn trong ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Xuyên
|
71
|
100
|
0
|
0
|
0,92
|
5,58
|
0,07
|
Ko thường xuyên
|
24
|
92,3
|
2
|
7,7
|
(0,83-1,03)
|
Kiến thức về ARV
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
|
36
|
100
|
0
|
0
|
0,97
|
1,21
|
0,39
|
Không đạt
|
59
|
96,7
|
2
|
3,3
|
(0,92-1,01)
|
Kiến thức TTDT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
|
36
|
100
|
0
|
0
|
0,97
|
1,21
|
0,39
|
Không đạt
|
59
|
96,7
|
2
|
3,3
|
(9,2-1,01)
|
Sự hỗ trợ của người nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
Tích cực
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0,93
|
5,29
|
0,07
|
Chưa tích cực
|
25
|
92,6
|
2
|
7,4
|
(0,83-1,03)
|
Каталог: bitstream -> VAAC 360VAAC 360 -> ĐÁnh giá chất lưỢng của máY ĐẾm tế BÀo t cd4 – pima lê Chí Thanh, Vũ Xuân Thịnh, Khưu Văn Nghĩa Trần Tôn, Trương Thị Xuân LiênVAAC 360 -> Đào Việt Tuấn Trung tâm Phòng, chống hiv/aids hải PhòngVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aidsVAAC 360 -> XÂy dựng phưƠng pháp in-house đo tải lưỢng VI rút hiv- 1 BẰng kỹ thuật real time rt-pcr nguyễn Thùy Linh *,, Dunford, Linda*,, Dean, Jonathan*,, Nguyễn Thị Lan Anh *,, Carr, Michael *,, Coughlan, Suzie*,, Connell, Jeff *, Nguyễn Trần HiểnVAAC 360 -> DỰ BÁo nhu cầu và ngân sách sử DỤng thuốc arv tại việt nam (2011 2015)VAAC 360 -> Danh sách bài báO ĐĂng trên kỷ YẾu hội nghị khoa học quốc gia lần thứ IVVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aids báo cáo kết quả nghiên cứU ĐỀ TÀi cấp cơ SỞ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |