Nội dung báo cáo
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn nghiệp vụ công tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Quy chế, quy trình nghiệp vụ lưu trữ
|
Văn bản
|
|
- Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
|
- Nội quy ra vào kho lưu trữ
|
Văn bản
|
|
- Bảng thời hạn bảo quản
|
Văn bản
|
|
II. Tổ chức, nhân sự làm công tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
1. Tổ chức lưu trữ
|
|
|
- Trung tâm lưu trữ, kho lưu trữ hoặc tương đương
|
Trung tâm
|
|
- Phòng lưu trữ
|
Phong
|
|
- Tổ lưu trữ
|
Tổ
|
|
- Bộ phận lưu trữ
|
Bộ phận
|
|
2. Nhân sự làm công tác lưu trữ
|
|
|
- Tổng số:
|
Người
|
|
Trong đó: Nữ
|
Người
|
|
- Kiêm nhiệm công tác khác
|
Người
|
|
a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
- Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
|
- Trên đại học chuyên ngành khác
|
Người
|
|
- Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
|
- Đại học chuyên ngành khác
|
Người
|
|
- Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
|
- Cao đẳng chuyên ngành khác
|
Người
|
|
- Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
|
- Trung cấp chuyên ngành khác
|
Người
|
|
- Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn)
|
Người
|
|
b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề nghiệp lưu trữ
|
|
|
- Lưu trữ viên cao cấp
|
Người
|
|
- Lưu trữ viên chính
|
Người
|
|
- Lưu trữ viên
|
Người
|
|
- Lưu trữ viên trung cấp
|
Người
|
|
- Kỹ thuật viên lưu trữ
|
Người
|
|
c) Độ tuổi
|
|
|
- Từ 30 trở xuống
|
Người
|
|
- Từ 31 đến 40
|
Người
|
|
- Từ 41 đến 50
|
Người
|
|
- Từ 51 đến 60
|
Người
|
|
III. Tài liệu lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
1. Tài liệu giấy
|
|
|
- Tổng số phông/sưu tập lưu trữ
|
Phông/sưu tập
|
|
Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Phông/sưu tập
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo quản
|
|
+ Quy ra mét giá tài liệu
|
Mét
|
|
2. Tài liệu khoa học, kỹ thuật
|
|
|
- Tổng số công trình/đề tài
|
Công trình/đề tài
|
|
Trong đó: Công trình/đề tài đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Công trình/đề tài
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/Đơn vị bảo quản
|
|
+ Quy ra mét giá
|
Mét
|
|
3. Tài liệu chuyên môn
|
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo quản
|
|
+ Quy ra mét giá
|
Mét
|
|
4. Tài liệu cá nhân, gia đình, dòng họ
|
|
|
- Tổng số phông /sưu tập tài liệu lưu trữ
|
Phông/sưu tập
|
|
Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Phông/sưu tập
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo quản
|
|
+ Quy ra mét giá
|
Mét
|
|
5. Tài liệu nghe nhìn
|
|
|
a) Tổng số tài liệu ghi hình
|
|
|
- Bộ phim/đoạn phim
|
Bộ/đoạn
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
|
- Đĩa
|
Đĩa
|
|
- Quy ra giờ chiếu
|
Giờ
|
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Giờ
|
|
b) Tổng số tài liệu ghi âm
|
|
|
- Cuộn băng (gốc hoặc sao thay gốc)
|
Cuộn
|
|
- Đĩa
|
Đĩa
|
|
- Quy ra giờ nghe
|
Giờ
|
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Giờ
|
|
c) Tổng số tài liệu ảnh
|
|
|
- Phim âm bản (gốc hoặc sao thay gốc)
|
Chiếc
|
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Chiếc
|
|
- Ảnh (gốc hoặc sao thay gốc)
|
Chiếc
|
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Chiếc
|
|
d) Tổng số tài liệu bản đồ
|
|
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Bản đồ
|
|
6. Tài liệu điện tử
|
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử
|
Hồ sơ/MB
|
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
|
IV. Thu thập và loại hủy tài liệu
|
|
|
1. Tài liệu giấy
|
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Mét
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Mét
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu đã hủy (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Mét
|
|
2. Tài liệu nghe, nhìn
|
|
|
a) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng ghi âm
|
Cuộn
|
|
- Đĩa ghi hình
|
Đĩa
|
|
- Đĩa ghi âm
|
Đĩa
|
|
- Phim âm bản
|
Chiếc
|
|
- Ảnh
|
Chiếc
|
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
|
b) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng ghi âm
|
Cuộn
|
|
- Đĩa ghi hình
|
Đĩa
|
|
- Đĩa ghi âm
|
Đĩa
|
|
- Phim âm bản
|
Chiếc
|
|
- Ảnh
|
Chiếc
|
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
|
c) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã hủy (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng ghi âm
|
Cuộn
|
|
- Đĩa ghi hình
|
Đĩa
|
|
- Đĩa ghi âm
|
Đĩa
|
|
- Phim âm bản
|
Chiếc
|
|
- Ảnh
|
Chiếc
|
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
|
3. Tài liệu điện tử
|
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Hồ sơ/MB
|
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Hồ sơ/MB
|
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã hủy (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Hồ sơ/MB
|
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
|
V. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ
|
|
|
1. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại phòng đọc (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số lượt người khai thác sử dụng tài liệu
|
Lượt người
|
|
a) Tổng số tài liệu đưa ra phục vụ khai thác sử dụng
|
|
|
- Hồ sơ/đơn vị bảo quản
|
Hồ sơ/đơn vị bảo quản
|
|
- Tài liệu
|
Tài liệu
|
|
- Ảnh
|
Ảnh
|
|
- Ghi âm, ghi hình
|
Giờ
|
|
b) Tổng số tài liệu được sao chụp, cấp chứng thực lưu trữ
|
|
|
- Tài liệu được sao chụp
|
Tài liệu/ Trang
|
|
- Tài liệu được cấp chứng thực lưu trữ
|
Tài liệu/ Trang
|
|
- Tổng số yêu cầu của độc giả
|
Yêu cầu
|
|
Trong đó: Yêu cầu của độc giả được trả lời
|
Yêu cầu
|
|
2. Công bố, trưng bày, triển lãm, xuất bản phẩm tài liệu lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số bài công bố, giới thiệu
|
Bài viết
|
|
- Tổng số lần trưng bày, triển lãm
|
Lần
|
|
- Tổng số ấn phẩm xuất bản
|
Ấn phẩm
|
|
3. Công cụ tra cứu (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số phông/sưu tập lưu trữ có mục lục hồ sơ
|
Phông/sưu tập
|
|
- Tổng số công trình/đề tài có mục lục hồ sơ
|
Công trình/đề tài
|
|
- Tổng số giờ tài liệu nghe nhìn có thống kê biên mục
|
Giờ
|
|
- Tổng số phim âm bản có thống kê biên mục
|
Chiếc
|
|
- Tổng số ảnh có thống kê biên mục
|
Chiếc
|
|
- Tổng số mục lục chuyên đề
|
Mục lục
|
|
- Tổng số sách chỉ dẫn phông lưu trữ
|
Sách
|
|
- Thẻ tra tìm
|
Phiếu
|
|
VI. Nghiên cứu khoa học về công tác văn thư, lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học đã nghiệm thu
|
Chương trình/đề tài
|
|
Trong đó: + Cấp Nhà nước
|
Chương trình/đề tài
|
|
+ Cấp Bộ/ngành
|
Chương trình/đề tài
|
|
+ Cấp cơ sở
|
Chương trình/đề tài
|
|
- Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học đưa vào ứng dụng
|
Chương trình/đề tài
|
|
Trong đó: + Cấp Nhà nước
|
Chương trình/đề tài
|
|
+ Cấp Bộ/ngành
|
Chương trình/đề tài
|
|
+ Cấp cơ sở
|
Chương trình/đề tài
|
|
VII. Kho lưu trữ, trang thiết bị dùng cho lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
1. Kho lưu trữ
|
|
|
- Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng
|
m2
|
|
Trong đó: + Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng đã sử dụng để bảo quản tài liệu
|
m2
|
|
+ Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng chưa sử dụng để bảo quản tài liệu
|
m2
|
|
- Diện tích kho lưu trữ không chuyên dụng
|
m2
|
|
- Diện tích kho tạm
|
m2
|
|
2. Trang thiết bị dùng cho lưu trữ
|
|
|
- Chiều dài giá/tủ bảo quản tài liệu
|
Mét
|
|
Trong đó: + Giá cố định
|
Mét
|
|
+ Giá di động
|
Mét
|
|
- Camera quan sát
|
Chiếc
|
|
- Hệ thống chống đột nhập
|
Hệ thống
|
|
- Hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động
|
Hệ thống
|
|
- Bình chữa cháy khí, bọt,...
|
Chiếc
|
|
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ trung tâm
|
Hệ thống
|
|
- Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
|
- Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
|
- Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm
|
Chiếc
|
|
- Thiết bị thông gió
|
Chiếc
|
|
- Máy khử trùng tài liệu bằng phương pháp đông lạnh hoặc hút chân không,...
|
Chiếc
|
|
- Máy khử axit
|
Chiếc
|
|
- Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu
|
Hệ thống
|
|
- Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm microfilm
|
Hệ thống
|
|
- Mạng diện rộng
|
Hệ thống
|
|
- Mạng nội bộ
|
Hệ thống
|
|
- Máy chủ
|
Chiếc
|
|
- Máy tính cá nhân
|
Chiếc
|
|
- Máy quét (scanner)
|
Chiếc
|
|
- Máy sao chụp
|
Chiếc
|
|