BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Công ty Luska năm 2010 có các số liệu như sau : EBIT là 5 tỷ đồng, chi phí lãi vay 1 tỷ đồng, chi phí khấu hao 1 tỷ đồng. Tài sản ngắn hạn hoạt động 14 tỷ đồng và nợ ngắn hạn hoạt động 4 tỷ đồng. Tài sản dài hạn ròng (đã trừ khấu hao) là 15 tỷ đồng. Thuế suất TNDN là 30% và chi phí sử dụng vốn sau thuế là 10%.
a. Tính lợi nhuận sau thuế của công ty.
b. Tính NOPAT.
c. Biết vốn hoạt động ròng năm 2009 là 24 tỷ đồng. Tính FCF của năm 2010.
d. Tính EVA 2010.
2. Park Vina Corp có tổng vốn hoạt động ròng 20 tỷ đồng. Chi phí sử dụng vốn của công ty 10%. Báo cáo kết quả kinh doanh 2010 của công ty như sau :
Đv: tỷ đồng
|
2010
|
Doanh thu thuần
|
10
|
Tổng chi phí hoạt động
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế&lãi vay (EBIT)
|
4
|
Lãi vay
|
2
|
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
|
2
|
Thuế (30%)
|
0.6
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1.4
|
Biết vốn chủ sở hữu năm 2009 là 5 tỷ. Trong năm 2010 công ty chi trả cổ tức 500 triệu đồng, tương đương mức năm trước đó. Từ khi thành lập vốn cổ phần phổ thông của công ty vẫn là 3 tỷ đồng.
a. Tính EVA của công ty.
b. Lập bảng chi tiết lợi nhuận giữ lại năm 2010.
c. Biết công ty có 300.000 cổ phần và giá thị trường hiện tại là 22.000 đ/CP. Tính MVA của công ty.
3. Vẫn là công ty Park Vina trong câu 2, năm 2011 doanh thu thuần công ty tăng 20%, chi phí hoạt động tăng 18%. Nợ vay, vốn hoạt động ròng công ty không thay đổi. Nhưng thuế suất thuế TNDN giảm còn 25% và chi phí sử dụng vốn mới là 11%.
a. Lập báo cáo kết quả kinh doanh 2011 của công ty.
b. So sánh sự thay đổi trong EVA.
c. Năm 2011 công ty tăng gấp đôi cổ tức so với 2010. Hiện tại, MVA công ty là 1 tỷ đồng. Tính giá cổ phiếu hiện tại của công ty Park Vina .
4. Có số liệu công ty DataX như sau:
Tài sản
|
|
Nguồn vốn
|
|
Tiền
|
10
|
Phải trả người bán
|
30
|
Đầu tư ngắn hạn
|
30
|
Vay ngắn hạn
|
50
|
Khoản phải thu
|
50
|
Chi phí phải trả khác
|
10
|
Hàng tồn kho
|
40
|
Nợ ngắn hạn
|
90
|
Tài sản ngắn hạn
|
130
|
Nợ dài hạn
|
60
|
Nguyên giá tài sản cố định
|
150
|
Cổ phần phổ thông
|
30
|
-Khấu hao lũy kế
|
50
|
Lợi nhuận giữ lại
|
50
|
Tài sản cố định
|
100
|
Vốn chủ sở hữu
|
80
|
Tổng tài sản
|
230
|
Tổng nguồn vốn
|
230
|
a. Tính vốn lưu động hoạt động ròng
b. Tính vốn hoạt động ròng
5. Báo cáo kết quả kinh doanh và CĐKT của công ty Minor cho năm 2011 như sau:
|
|
2010
|
2011
|
|
|
|
|
Doanh thu thuần
|
2160
|
3435
|
Giá vốn hàng bán
|
1560
|
2462
|
Chi phí hoạt động khác
|
350
|
512
|
Khấu hao
|
|
24
|
40
|
Tổng chi phí hoạt động
|
1934
|
3014
|
EBIT
|
|
226
|
421
|
Lãi vay
|
|
50
|
30
|
LNTT
|
|
176
|
391
|
Thuế (30%)
|
|
52.8
|
117.3
|
LNST
|
|
123.2
|
273.7
|
|
|
2010
|
2011
|
Tài sản
|
|
|
|
Tiền
|
|
41
|
61.7
|
Đầu tư ngắn hạn
|
30
|
35
|
Khoản phải thu
|
300
|
230
|
Hàng tồn kho
|
950
|
880
|
Tài sản ngắn hạn
|
1321
|
1206.7
|
Nguyên giá tài sản cố định
|
1050
|
1120
|
-Khấu hao lũy kế
|
230
|
270
|
Tài sản cố định
|
820
|
850
|
Tổng tài sản
|
|
2141
|
2056.7
|
|
|
|
|
Nguồn vốn
|
|
2010
|
2011
|
Phải trả người bán
|
244
|
200
|
Vay ngắn hạn
|
415
|
250
|
Chi phí phải trả khác
|
132
|
145
|
Nợ ngắn hạn
|
|
791
|
595
|
Nợ dài hạn
|
|
500
|
250
|
Cổ phần phổ thông
|
800
|
900
|
Lợi nhuận giữ lại
|
50
|
311.7
|
Vốn chủ sở hữu
|
850
|
1211.7
|
Tổng nguồn vốn
|
2141
|
2056.7
|
Hãy lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho dòng tiền hoạt động kinh doanh.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |