1.1
|
Lập kế hoạch quản lý tổng hợp không gian vùng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Đánh giá công tác quy hoạch của các địa phương vùng dự án
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Xây dựng các Quy hoạch điểm (huyện/xã)
|
|
|
|
|
|
|
d.
|
Xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nâng cao chất lượng giống cây lâm nghiệp thông qua việc hình thành các hoạt động liên kết vùng
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Đánh giá công tác quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Đánh giá về Năng suất rừng trồng và chuỗi giá trị lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Đánh giá mối quan hệ của các doanh nghiệp đối và các hộ gia đình sản xuất lâm nghiệp vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
d.
|
Hỗ trợ thiết bị/công nghệ sản xuất giống
|
|
|
|
|
|
|
e.
|
Hỗ trợ giống đầu dòng cho các đơn vị SX giống
|
|
|
|
|
|
|
f.
|
Hội thảo kỹ thuật, đối thoại chính sách
|
|
|
|
|
|
|
g.
|
Tập huấn kỹ thuật sản xuất giống
|
|
|
|
|
|
|
h.
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ kỹ thuật cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ định giá rừng và chi trả dịch vụ môi trường rừng khu vực rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Đánh giá giá trị của rừng khu vực ven biển bao gồm cả giá trị kinh tế và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Đánh giá tiềm năng thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng khu vực ven biển
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Tư vấn cá nhân trong nước
|
|
|
|
|
|
|
d.
|
Hội thảo trong nước
|
|
|
|
|
|
|
e.
|
Hội thảo quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
f.
|
Xây dựng mô hình thí điểm
|
|
|
|
|
|
|
g.
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật, nâng cao nhận thức
|
|
|
|
|
|
|
h.
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn/sổ tay
|
|
|
|
|
|
|
i.
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
k.
|
Tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
|
l.
|
Hỗ trợ triển khai
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đầu tư phát triển, phục hồi và quản lý rừng bền vững
|
|
|
|
|
|
|
A.
|
Chuẩn bị và hỗ trợ thiết lập quản lý bền vững rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Rà soát, quy hoạch rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Đóng mốc giới đất quy hoạch ven biển
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Khảo sát, lập hồ sơ giao khoán rừng cho cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
d.
|
Điều tra lập địa
|
|
|
|
|
|
|
f.
|
Rà, phá bom mìn, vật nổ khu vực trồng mới rừng trên cạn ven biển
|
|
|
|
|
|
|
g.
|
Chuẩn bị cây con để trồng rừng và làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Phát triển, phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Trồng mới rừng ngập mặn
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Phục hồi rừng ngập mặn
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phát triển, phục hồi và bảo vệ rừng trên cạn ven biển
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Bảo vệ rừng trên cạn ven biển hiện có
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Trồng mới rừng ven biển trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Phục hồi rừng ven biển trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
D.
|
Trồng cây phân tán
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Trang thiết bị phục vụ quản lý bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Phương tiện phục vụ bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Nâng cao năng lực cho phát triển, phục hồi và quản lý rừng
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Tập huấn giám sát, đánh giá chất lượng rừng
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Tập huấn về kỹ thuật phục hồi rừng và trồng rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
c.
|
Tập huấn quản lý bảo vệ rừng dựa vào cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
d.
|
Phát triển năng lực cho các cộng đồng địa phương/hộ gia đình vùng dự án
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Các công trình để bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Giải pháp công trình phục vụ trồng rừng, gây bồi, chắn sóng
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Công trình phụ trợ khác (bảng nội quy, trạm bảo vệ rừng, đường lâm nghiệp, nâng cấp đê)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đầu tư phát triển những lợi ích từ rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Gói đầu tư tạo ra những lợi ích từ rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Nâng cao năng lực để tạo những lợi ích lâu dài bền vững từ rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng hỗ trợ đầu tư tạo ra những lợi ích từ rừng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Quản lý, giám sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
A.
|
Nâng cấp văn phòng làm việc và mua sắm thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Nâng cao năng lực quản lý dự án (hội nghị, tập huấn)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội thảo/hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tập huấn về quản lý dự án, tài chính, đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
C.
|
Giám sát, đánh giá dự án
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động giám sát, đánh giá dự án
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị giám sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tập huấn về giám sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
D.
|
Kế hoạch quản lý tác động môi trường - xã hội (ESMP)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động giám sát và thực hiện quản lý tác động môi trường xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tập huấn Kế hoạch quản lý tác động môi trường - xã hội (ESMP)
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Quản lý tài chính (FM)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản lý tài chính nội bộ (CPMU)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tập huấn kiểm soát quản lý tài chính nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm toán nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
F.
|
Tư vấn kỹ thuật (TA)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tư vấn quản lý dự án (lập kế hoạch, giám sát đánh giá, mua sắm đấu thầu…)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tư vấn xử lý viễn thám, lập bản đồ lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tư vấn bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tư vấn hỗ trợ phát triển cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Kiểm toán
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hoạt động thường xuyên ở văn phòng
|
|
|
|
|
|
|