+ So với cùng kỳ năm trước: Tăng 237,33%.
+ Không có tử vong do mắc SXHD.
1.1.6. Phòngchống HIV/AIDS (B20-B24)
Nội dung | ĐVT |
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
Cùng kỳ 2015
| TS cas mới nhiễm HIV |
Người
|
26
|
111
|
81
|
Lũy tích cas nhiễm HIV
|
Người
|
|
4.317
|
4.047
|
TS cas PNCT bị nhiễm HIV
|
Người
|
2
|
3
|
3
|
TS cas mới AIDS
|
Người
|
6
|
22
|
35
|
Lũy tích cas AIDS
|
Người
|
|
1.641
|
1.587
|
Tử vong do AIDS
|
Người
|
3
|
13
|
16
|
Lũy tích tử vong do AIDS
|
Người
|
|
889
|
855
|
TS ca nhiễm HIV quản lý được tư vấn
|
Lần
|
26
|
110
|
75
|
TS người được tư vấn HIV/AIDS trước xét nghiệm
|
Người
|
279
|
1.594
|
1.188
|
- Tính đến thời điểm báo cáo: Toàn tỉnh có 4.317 người nhiễm HIV; TS cas mới chuyển sang AIDS 1.641 người; tử vong do AIDS 889 người.
+ So với cùng kỳ năm trước: TS cas mới nhiễm HIV tăng 37%; TS cas phụ nữ có thai nhiễm HIV tương đương (03 người nhiễm); TS cas mới AIDS giảm 37,14%; tử vong do AIDS giảm 18,75%.
1.1.7. Chương trình tiêm chủng mở rộng
Nội dung
|
ĐVT
|
Kế hoạch
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
Cộng dồn/Kế hoạch (%)
|
Cộng dồn cùng kỳ
|
Trẻ < 1 tuổi đạt miễn dịch cơ bản
|
Trẻ
|
25,046
|
2.309
|
8.757
|
34,96
|
10.755
|
VAT2+ thai phụ
|
Người
|
24,935
|
2.059
|
8.031
|
32,20
|
11.619
|
VAT2+ nữ 15-35 tuổi
|
Người
|
14,334
|
1.314
|
5.337
|
37,23
|
6.038
|
Trẻ sinh ra được phòng uốn ván
|
Trẻ
|
25,046
|
2.291
|
9.260
|
36,97
|
11.017
|
Tiêm ngừa viêm gan siêu vi B cho trẻ < 24 giờ
|
Trẻ
|
18,263
|
1.729
|
7.388
|
40,45
|
7.226
|
Tiêm vắc xin viêm não Nhật Bản B mũi 1 và mũi 2/trẻ
|
Trẻ
|
28,361
|
2.255
|
21.092
|
74,36
|
0
|
Tiêm vắc xin viêm não Nhật Bản B mũi 3/trẻ
|
Trẻ
|
53,537
|
45
|
602
|
1,12
|
0
|
Tiêm nhắc vắc xin DPT cho trẻ 18 tháng tuổi
|
Trẻ
|
26,551
|
2.352
|
6.549
|
24,66
|
8.087
|
Tiêm nhắc vắc xin sởi cho trẻ 18 tháng tuổi
|
Trẻ
|
26,551
|
2.389
|
6.341
|
23,88
|
8.196
|
- Trong tháng hầu hết các chỉ tiêu tiêm chủng mở rộng trong tháng đều đạt tỷ lệ theo tiến độ (>8%). Tuy nhiên vẫn còn một số chỉ tiêu chưa đạt như: VAT2+ thai phụ 7,9% <8%. Chỉ tiêu tiêm vắc xin Viêm Não Nhật Bản B mũi 3 chưa đạt do chưa đến thời điểm triển khai.
1.1.8. Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng
Nội dung
|
ĐVT
|
KH
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
Tổng số trẻ < 2 tuổi
|
Trẻ
|
-
|
44.935
|
44.935
|
-
|
46.392
|
Số trẻ < 2 tuổi SDD cân nặng/tuổi
|
Trẻ
|
-
|
2.160
|
2.160
|
-
|
2.479
|
Tỷ lệ SDD trẻ < 2 tuổi
|
%
|
-
|
4,8
|
4,8
|
|
5,3
|
TS trẻ 6-36 tháng tuổi được uống A (2 lượt)
|
Trẻ
|
150.000
|
0
|
70.111
|
46,8
|
0
|
Số bà mẹ sau sinh được uống A (2 lượt)
|
Người
|
25.000
|
1.136
|
18.846
|
75,38
|
6.253
|
- Hoạt động chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: Nâng cao chất lượng về công tác truyền thông, tư vấn dinh dưỡng góp phần duy trì giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em hàng năm một cách bền vững. Tiếp tục duy trì công tác khám và tư vấn dinh dưỡng tại các đơn vị trực thuộc.
1.1.9. Chương trình An toàn vệ sinh thực phẩm
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2015
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
TS vụ ngộ độc thực phẩm
|
Vụ
|
-
|
1
|
4
|
-
|
2
|
Số mắc NĐTP
|
Người
|
<6/105 dân
|
14
|
147
|
-
|
395
|
Trong đó, số vụ ngộ độc > 50 người
|
Vụ
|
-
|
0
|
1
|
-
|
1
|
Số tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Người
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0
|
TS lượt cơ sở SX, CB, KDTP được kiểm tra
|
Lượt
|
8.000
|
935
|
4.966
|
62,07
|
5.328
|
TS lượt cơ sở đạt tiêu chuẩn VSATTP
|
Lượt
|
6.500
|
879
|
4.707
|
72,41
|
4.960
|
Số cơ sở được tập huấn (tuyến tỉnh+ huyện)
|
Cơ sở
|
≥85%
|
38
|
648
|
|
499
|
TS người được tập huấn ATVSTP
|
Người
|
≥95%
|
125
|
1.464
|
|
1.617
|
Số cơ sở khám SKĐK (tuyến tỉnh+ huyện)
|
Cơ sở
|
|
196
|
608
|
|
586
|
TS người được khám SKĐK
|
Người
|
|
354
|
1.565
|
|
1.310
|
Số cơ sở được cấp GCN đủ
Đk VSATTP (tỉnh+huyện)
|
Cơ sở
|
110
|
19
|
156
|
141,81
|
15
|
* Ghi chú: Trong số cộng dồn số vụ ngộ độc thực phẩn trong năm 2016 có 2 vụ xảy ra vào tháng 12 năm 2015.
- Trong tháng xảy ra 01 vụ ngộ độc thực phẩm.
- Thời gian xảy ra: 12h00 ngày 27/4/2016
- Đơn vị xảy ra ngộ độc: Bếp ăn tập thể Công ty Choi & Shin’s Vina; số 236C, đường Nguyễn Trung Trực, ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Cơ sở cung cấp thức ăn: Công ty TNHH An Phú TG, số 100, ấp Chợ, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, nấu tại Bếp ăn Công ty Choi & Shin’s Vina; Đại diện cơ sở: Nguyễn Thị Tiền Phương.
- Nguyên nhân ngộ độc: nghi ngờ thức ăn nhiễm vi sinh.
- Bữa ăn nguyên nhân: Bữa ăn trưa ngày 27/4/2016 (11h30).
- Thức ăn nghi ngờ: nghi ngờ món cá ngừ kho hành, ớt (cá ngừ, hành, ớt)
- Tổng số người ăn: 1.061 người (trong đó có 200 suất ăn chay).
- Tổng số người mắc: 14 người.
- Tổng số bệnh nhân đều ra viện và sức khỏe ổn định.
* Sở Y tế đã chỉ đạo: Giao Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phối hợp Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho tiến hành điều tra bệnh nhân; lấy 06 mẫu thực phẩm tại bếp ăn Công ty gửi trung tâm Y tế dự phòng xét nghiệm tìm nguyên nhân gây ngộ độc (đang chờ kết quả); đồng thời tiến hành điều tra tình hình dịch tễ tại cơ sở gây ngộ độc, Sở Y tế tiếp tục chỉ đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phối hợp TTYT thành phố Mỹ Tho và địa phương giám sát, cập nhật số ca mắc mới; cơ sở xảy ra ngộ độc tiếp tục giám sát phát hiện ca mắc mới và đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế điều trị kịp thời; phối hợp tốt với cơ quan chức năng trong việc điều tra xử lý, khắc phục hậu quả. Cơ sở điều trị phải đáp ứng về vật tư, trang thiết bị và thuốc, dịch truyền cho công tác chăm sóc, điều trị bệnh nhân.
1.2. Các Chương trình Y tế khác
1.2.1. Quản lý bệnh truyền nhiễm (*)
Bệnh
|
Trong tháng
|
Cộng dồn
|
Cộng dồn cùng kỳ năm 2015
|
So sánh cộng dồn cùng kỳ (%) (> 0: tăng; < 0: giảm; ≈: tương đương)
|
Mắc
|
Chết
|
Mắc
|
Chết
|
Mắc
|
Chết
|
Mắc
|
Chết
|
Tả
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Thương hàn
|
1
|
0
|
5
|
0
|
7
|
0
|
-28,6
|
≈
|
Lỵ trực trùng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-100
|
≈
|
Lỵ amibe
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Tiêu chảy
|
448
|
0
|
1.876
|
0
|
1.634
|
0
|
14,8
|
≈
|
Viêm não virus
|
0
|
0
|
5
|
0
|
2
|
0
|
150
|
≈
|
Viêm gan virus
|
4
|
0
|
22
|
0
|
1
|
0
|
21 cas
|
≈
|
Dại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Viêm màng não do mô cầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Thuỷ đậu
|
32
|
0
|
134
|
0
|
142
|
0
|
-5,6
|
≈
|
Bạch hầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Ho gà
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
100
|
≈
|
Uốn ván sơ sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Uốn ván không phải sơ sinh
|
2
|
0
|
12
|
0
|
2
|
0
|
10 cas
|
≈
|
LMC nghi bại liệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
-100
|
≈
|
Sởi
|
0
|
0
|
1
|
0
|
6
|
0
|
-83,3
|
≈
|
Quai bị
|
16
|
0
|
82
|
0
|
85
|
0
|
-3,5
|
≈
|
Rubella
|
18
|
0
|
20
|
0
|
1
|
0
|
19 cas
|
≈
|
Cúm
|
0
|
0
|
4
|
0
|
21
|
0
|
-81,0
|
≈
|
Cúm A(H5N1)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Bệnh do virút Adeno
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Dịch hạch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Than
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≈
|
≈
|
Xoắn khuẩn vàng da
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-100
|
≈
|
Tay chân miệng
|
52
|
0
|
395
|
0
|
538
|
1
|
-26,6
|
-100
|
Bệnh do liên cầu lợn ở người
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-100
|
≈
|
* Ghi chú: Điều chỉnh số liệu quản lý bệnh truyền nhiễm theo số liệu thực tế phát sinh trong năm 2016.
- So với cùng kỳ năm 2015: 10 bệnh giảm, 7 bệnh tăng, những bệnh khác tương đương hoặc không xảy ra. Cas mắc
+ 10 Bệnh giảm như: Bệnh Thương hàn giảm 28,6%; Ly trực tràng 100%; Thủy đậu 5,6%; LMC nghi bại liệt 100%; Sởi 83,3%; Quai bị 3,5%; Cúm thông thường 81,0%; Xoắn khuẩn vàng da 100%; Tay chân miệng giảm 26,6%; Bệnh do liên cầu lợn ở người giảm 100%.
+ 7 bệnh tăng như: Tiêu chảy tăng 14,8%; Viêm gan virus tăng 24 cas; Ho gà 100%; Uốn ván không phải sơ sinh tăng 10 cas; Rubella tăng 19 cas.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |