Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Thuyền trưởng tàu hút bụng; từ 300m³/h đến 800m³/h
- bậc 1/2
1,0
5,19
379.269
399.231
- bậc 2/2
2,0
5,41
395.346
416.154
Thuyền trưởng tàu hút bụng; từ 800m³/h trở lên
- bậc 1/2
1,0
5,41
395.346
416.154
- bậc 2/2
2,0
5,75
420.192
442.308
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m³/h đến 800m³/h
- bậc 1/2
1,0
4,92
359.538
378.462
- bậc 2/2
2,0
5,19
379.269
399.231
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800m³/h trở lên
- bậc 1/2
1,0
5,19
379.269
399.231
- bậc 2/2
2,0
5,41
395.346
416.154
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m³/h đến 800m³/h
- bậc 1/2
1,0
4,37
319.346
336.154
- bậc 2/2
2,0
4,68
342.000
360.000
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800m³/h trở lên
- bậc 1/2
1,0
4,68
342.000
360.000
- bậc 2/2
2,0
4,92
359.538
378.462
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m³/h đến 800m³/h
- bậc 1/2
1,0
4,68
342.000
360.000
- bậc 2/2
2,0
4,92
359.538
378.462
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800m³/h trở lên
- bậc 1/2
1,0
4,92
359.538
378.462
- bậc 2/2
2,0
5,19
379.269
399.231
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; từ 300m³/h đến 800m³/h
- bậc 1/2
1,0
4,16
304.000
320.000
- bậc 2/2
2,0
4,37
319.346
336.154
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; từ 800m³/h trở lên