BẢng giá CÁc loạI ĐẤt trêN ĐỊa bàn huyện cư M’gar



tải về 0.66 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.66 Mb.
#29650
1   2   3   4   5

14. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn 3, 4, Tiến đạt, Tiến phú, Tiến Phát, Tiến

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 4 và buôn Vang

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại


3. Xã Ea M'nang

- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7 và thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Drơng: Tính 1 vị trí trong toàn xã

5. Xã Cuôr Đăng: Tính 1 vị trí trong toàn xã

6. Xã Cư M'gar

- Vị trí 1: Thôn Phú Sơn, buôn Cuôr Kbong, Cuôr Mít, Cuôr Đriêng và buôn Cuôr Bhit

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Hưng, Hiệp Tiến.

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa và Hiệp Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



8. Xã Ea Mđróh

- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung, thôn Đồng Tâm và thôn Hợp Thành.

- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, buôn Mdroh và buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.



9. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: Buôn Ja Wằm, buôn H’Mông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Tar:

- Vị trí 1: Buôn Tơng Lia

- Vị trí 2: Buôn Đrai Sí

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



11. Xã Ea H'đing

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B

- Vị trí 2: Buôn Trấp, buôn Jôk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



12. Xã Ea Kpam

- Vị trí 1: Thôn 1, 8 và thôn Tân Lập

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



13. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Yao, buôn Tu, buôn Pơr, buôn Phơng, buôn Sah A, buôn Hrah B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

14. Xã Cư DliêM'nông

- Vị trí 1: Buôn Đrao

- Vị trí 2: Buôn Phơng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



15. Xã Ea Kuếh

- Vị trí 1: Buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết, thôn Đoàn Kết

- Vị trí 2: Thôn Thác Đá, buôn Thái, buôn Dao và thôn 15

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



16. Thị trấn Ea Pôk

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 buôn Mắp, buôn Sút, buôn Lang và thôn An Bình

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

17. Thị trấn Quảng Phú

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 5, 6

- Vị trí 2: Tổ dân phố 1, 3a, 7

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại




Bảng số 4. Giá đất rừng sản xuất




ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Cư Suê

12.000

2

Xã Ea Drơng

12.000

3

Xã Ea M'đróh

12.000

4

Xã Ea Kiết

12.000

5

Xã Ea Kuêh

12.000


































































Bảng số 5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản







ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Quảng Phú

16.000

2

Thị trấn Ea Pốk

16.000

3

Xã Quảng Tiến

16.000

4

Xã Cư Suê

16.000

5

Xã Ea M'nang

16.000

6

Xã Ea Drơng

16.000

7

Xã Cuôr Đăng

16.000

8

Xã Cư Mgar

16.000

9

Xã Quảng Hiệp

16.000

10

Xã Ea M'đróh

16.000

11

Xã Ea Kiết

16.000

12

Xã Ea Tar

16.000

13

Xã Ea H'Đing

16.000

14

Xã Ea Kpam

16.000

15

Xã Ea Tul

16.000

16

Xã Cư DliêM'Nông

16.000

17

Xã Ea Kuêh

16.000

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 49120
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ
49120 -> Bảng số Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m2

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương