BẢng giá CÁc loạI ĐẤt trêN ĐỊa bàn huyện cư M’gar



tải về 0.66 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.66 Mb.
#29650
  1   2   3   4   5


BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M’GAR

Kèm theo Quyết định số: 43/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014

của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk


Bảng số1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên






ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Pốk

25.000

23.000

 

2

Xã Quảng Tiến

20.000

18.000

 

3

Xã Cư Suê

20.000

18.000




4

Xã Ea M'nang

20.000

18.000




5

Xã Ea Drơng

16.000







6

Xã Cuôr Đăng

20.000

18.000




7

Xã Cư Mgar

20.000

18.000

16.000

8

Xã Quảng Hiệp

20.000

18.000

16.000

9

Xã Ea M'đróh

20.000

18.000

16.000

10

Xã Ea Kiết

16.000







11

Xã Ea Tar

20.000

18.000

16.000

12

Xã Ea H'Đing

20.000

18.000

16.000

13

Xã Ea Kpam

20.000

18.000

16.000

14

Xã Ea Tul

20.000

18.000

16.000

15

Xã Cư DliêM'Nông

20.000

18.000

16.000

16

Xã Ea Kuêh

16.000






Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã



1. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Thành

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thô Ea Mô, buôn Sut H’Nuôr.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea M'nang

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

4. Xã Ea Drơng: Tính 1 vị trí trong toàn xã

5. Xã Cuôr Đăng

- Vị trí 1: Buôn A Ring

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư M'gar

- Vị trí 1: Cánh đồng đập Phú Sơn, Cuôr Kbong và cánh đồng buôn Prăp

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 7

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



7. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp lợi.

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Thành, Hiệp Đạt.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.



8. Xã Ea Mđróh

- Vị trí 1: Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Thành.

- Vị trí 2: Thôn Đại Thành, buôn Ea Mdróh, Buôn Cuôr, thôn Đồng Cao.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.



9. Xã Ea Kiết: Tính 1 vị trí trong toàn xã

10. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 2, buôn Đrai Sí, Buôn Tơng Lia

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea H'đing

- Vị trí 1: Buôn Drang

- Vị trí 2: Buôn Tar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.



12. Xã Ea Kpam

- Vị trí 1: Thôn3, thôn 2

- Vị trí 2: Thôn 4

- Vị trí 3: Các thôn còn lại



13. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Yao, Buôn Tría

- Vị trí 2: Buôn Pơr, buôn Hra B, buôn Sah B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



14. Xã Cư DliêM'nông

- Vị trí 1: Buôn Brah.

- Vị trí 2: Buôn Đrao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



15. Xã Ea Kuếh: Tính 1 vị trí trong toàn xã

16. Thị trấn Ea Pôk

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, buôn Mắp, buôn Sút, thôn An Bình, buôn Lang, buôn Pốk A



- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2. Giá đất cây hàng năm khác













ĐVT: Đồng/m2




STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Quảng Phú

25.000

 20.000

2

Thị trấn Ea Pốk

25.000




3

Xã Quảng Tiến

20.000




4

Xã Cư Suê

20.000

16.000

5

Xã Ea M'nang

20.000




6

Xã Ea Drơng

16.000




7

Xã Cuôr Đăng

20.000




8

Xã Cư Mgar

20.000




9

Xã Quảng Hiệp

20.000

16.000

10

Xã Ea M'đróh

20.000

16.000

11

Xã Ea Kiết

20.000




12

Xã Ea Tar

20.000




13

Xã Ea H'Đing

20.000




14

Xã Ea Kpam

16.000




15

Xã Ea Tul

20.000




16

Xã Cư DliêM'Nông

20.000

16.000

17

Xã Ea Kuêh

20.000

16.000



1. Xã Quảng Tiến: Tính 1 vị trí trong toàn xã

2. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, thôn 4 thôn Ea Mô.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea M'nang: Tính 1 vị trí trong toàn xã

4. Xã Ea Drơng: Tính 1 vị trí trong toàn xã

5. Xã Cuôr Đăng: Tính 1 vị trí trong toàn xã

6. Xã Cư M'gar: Tính 1 vị trí trong toàn xã

7. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Hưng, Hiệp Tiến

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Mđróh

- Vị trí 1: Thôn Hợp Thành, buôn Cuôr, thôn Đồng Tâm, thôn Đồng Cao.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

9. Xã Ea Kiết: Tính 1 vị trí trong toàn xã

10. Xã Ea Tar: Tính 1 vị trí trong toàn xã

11. Xã Ea H'đing: Tính 1 vị trí trong toàn xã

12. Xã Ea Kpam: Tính 1 vị trí trong toàn xã

13. Xã Ea Tul: Tính 1 vị trí trong toàn xã

14. Xã Cư DliêM'nông

- Vị trí 1: Buôn Đrao, Buôn Phơng.

- Vị trí 2: Các thôn, buôn còn lại.

15. Xã Ea Kuếh

- Vị trí 1: Thôn 15, thôn Thác Đá.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

16. Thị trấn Ea Pôk: Tính 1 vị trí trong toàn Thị trấn

17. Quảng Phú:

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 5, 6



- Vị trí 2: Các khu vực còn lại


Bảng số 3. Bảng giá đất cây lâu năm












ĐVT: Đồng/m2




TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Quảng Phú

35.000

32.000

29.000

2

Thị trấn Ea Pốk

35.000

32.000




3

Xã Quảng Tiến

30.000

27.000




4

Xã Cư Suê

30.000

27.000

24.000

5

Xã Ea M'nang

30.000

27.000




6

Xã Ea Drơng

30.000







7

Xã Cuôr Đăng

30.000







8

Xã Cư Mgar

30.000

27.000




9

Xã Quảng Hiệp

30.000

27.000

24.000

10

Xã Ea M'đróh

30.000

27.000

24.000

11

Xã Ea Kiết

30.000

27.000




12

Xã Ea Tar

30.000

27.000

24.000

13

Xã Ea H'Đing

30.000

27.000

24.000

14

Xã Ea Kpam

30.000

27.000

24.000

15

Xã Ea Tul

30.000

27.000




16

Xã Cư DliêM'Nông

30.000

27.000

24.000

17

Xã Ea Kuêh

30.000

27.000

24.000

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 49120
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ
49120 -> Bảng số Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m2

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương