BIÊn bản kiểm tra chu kỳ TÀu hoá chấT


BIÊN BẢN KIỂM TRA CHU KỲ TÀU HOÁ CHẤT



tải về 283.04 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu19.01.2018
Kích283.04 Kb.
#36117
1   2

BIÊN BẢN KIỂM TRA CHU KỲ TÀU HOÁ CHẤT


REPORT ON PERIODICAL SURVEY OF CHEMICAL TANKER

Số:      

No.

Tên tàu:       Số phân cấp:      

Ship's name: Class No.:

Loại kiểm tra

Kind of survey




Hàng năm (MAS)

Mandatory Annual (MAS)





Trung gian (IS)

Intermediate (IS)





Định kỳ (RS)

Renewal (RS)




Cách ghi đối với các hạng mục được kiểm tra

Entries in boxes

X Cho câu trả lời "có" hoặc "áp dụng và thỏa mãn"

For answers "yes" or "applicable and satisfactory"

NO Cho câu trả lời "áp dụng nhưng không thỏa mãn" hoặc "áp dụng nhưng không kiểm tra ở đợt kiểm tra này"

For answers "applicable but not satisfactory" or "applicable but not surveyed this time"

 Cho câu trả lời "không áp dụng" đối với tàu được kiểm tra

For answers "not applicable" to this ship
Bộ luật của IMO áp dụng cho tàu

Applicable IMO Code

Bộ luật BCH

BCH Code

Bộ luật IBC

IBC Code
Các ký hiệu về phạm vi và mức độ kiểm tra

Symbols for the extent and degree of survey

C Xác nhận hiện có trên tàu và nội dung đã được xác nhận nếu xét thấy cần thiết

Confirmation of the carriage on board the ship and the content also should be confirmed as found necessary

G Kiểm tra chung đến mức độ thực tế có thể thực hiện được

General exemination as practicable

X Kiểm tra tỉ mỉ để phát hiện mài mòn, han gỉ, khuyết tật, suy giảm kết cấu hoặc hư hỏng. Để thực hiện được điều này, nếu thấy cần thiết phải mở các cấu kiện, thiết bị liên quan để kiểm tra.

Thorough examination for wear, corrosion, obvious deffects, deterioration or damage. For this purpose, the relevant fittings should be opened up as found necessary

CT Đo đạc

Calibration

T Thử hoạt động hoặc thử nghiệm tương đương (ví dụ như thử mô phỏng)

Operation test or equivalent such as simulation test

P Thử áp lực

Pressure testing

 Kiểm tra và/ hoặc thử nếu xét thấy cần thiết

Exemination and/ or testing as found necessary
1. HỒ SƠ CỦA TÀU

DOCUMENTATION











MAS

IS

RS

1.1

Giấy chứng nhận phù hợp cho việc chở xô hóa chất nguy hiểm

Certificate of Fitness for the Carriage of Dangerous Chemical in Bulk





C

C

C

1.2

Sơ đồ kiểm soát hư hỏng được duyệt

An approved damage control plan





C

C

C

1.3

Sổ tay hướng dẫn xếp hàng và ổn định

Loading and stability booklet





C

C

C

1.4

Sổ tay thông báo ổn định hư hỏng

Damage stability information booklet





C

C

C

1.5

Sổ tay về các qui trình và hệ thống được duyệt

An approved procedures and arrangements manual





C

C

C

1.6

Thông tin về giới hạn điều đầy két cho phép tối đa

Information of the maximum allowable tank filling limits





C

C

C

1.7

Nhật ký tàu

Ship's log-book





C

C

C

1.8

Bản sao Bộ luật BCH hoặc IBC của IMO

A copy of applicable IMO BCH or IBC Code





C

C

C

1.9

Chứng chỉ/ biên bản về áp suất đặt của van giảm áp các két hàng

Certification/ record of setting pressure of relief valves of cargo tanks





C

C

C


2. BOONG THỜI TIẾT VÀ CÁC KÉT HÀNG

WEATHER DECK AND CARGO TANKS


2.1

Các thiết bị đo két hàng

Gauging devices for cargo tanks





G

X, T

X, T

2.2

Thiết bị báo mức hàng cao của két hàng

High levek alarms for cargo tanks





G

X, T

X, T

2.3

Thiết bị báo động/ kiểm soát tràn hàng của két hàng

Overflow alarm/ control devices for cargo tanks





G

X, T

X, T

2.4

Thiết bị đo/ báo động nhiệt độ của két hàng

Temperature measuring/ alarm devices for cargo tanks





G

X, T

X, T

2.5

Đường ống hàng độc lập với các hệ thống đường ống khác

Cargo piping is independent of other piping system





G

G

G

2.6

Các bơm, van và đường ống được nhận biết và đánh dấu phân biệt

Pumps, valves and pipelines are identified and distinctively marked





G

G

G

2.7

Các van ngắt được trang bị thiết bị chỉ báo trạng thái đóng/ mở

Shut - off valve are equipped with open/ closed indicaters





G

X, T

X, T

2.8

Đường ống hàng nằm dưới boong chính được trang bị van chặn ở trong két có thể điều khiển từ boong thời tiết; và

Runs of cargo piping located below main deck are fitted with a stop valve inside the tank they serve operable from the weather deck; and

Một van bổ sung được lắp đặt trong buồng bơm ở tất cả các đường ống giữa van của két hàng và các bơm hàng

An additional valve is fitted in the pump room in all pipes between the tank valve and the cargo pumps.






G

G


X, T


X, T

X, T


X, T

2.9

Hệ thống đường ống hàng đã được thử áp lực thỏa mãn

The cargo piping system was pressure tested and found satisfactory









P































2.10


Thiết bị đo áp suất xả của bơm được lắp đặt ngoài buồng bơm và ở trạng thái hoạt động

Pump discharge pressure gauges are fitted out side the pump room and in operable condition





G

X, T

X, T

2.11

Tốc độ xả của các bơm hàng có thể điều khiển từ bên ngoài buồng bơm. Hệ thống ở trạng thái hoạt động

The discharge rate of the cargo pumps can be controlled from out side the pump room. The arrangements are operable





G

X, T

X, T

2.12

Các thiết bị ngắt từ xa cho các bơm hàng

Remote stopping devices for cargo pumps





G

X, T

X, T













MAS

IS

RS

2.13

Các ống mềm làm hàng và các liên kết ống mềm

Cargo hoses and hose connection





G

X

X

2.14

Các thiết bị chặn lửa ở đầu ống thông hơi của các két hàng

Flame arresters in vent openings of cargo tanks





G

X

X, T

2.15

Bố trí hút khô của hệ thống thông hơi

Vent line drainage arrangements





G

G

X

2.16

Các van áp suất/ chân không của các két hàng

Pressure/ vacuum valves of cargo tanks





G

G

X, T

2.17

Các "van tràn" của các két hàng

"Spill valves" of cargo tanks





G

G

X, T

2.18

Thiết bị để đo áp suất môi trường trong két hàng

Means for measuring the pressure of tank atmosphere





G

G

X, T

2.19

Hệ thống hâm nóng hàng của két hàng

Cargo heating system of cargo tanks





G

G

X, T

2.20

Bố trí tách mẫu của hệ thống hâm nóng hàng

Sampling arrangements of cargo heating systems





G

G

X, T

2.21

Các cửa ra vào và cửa sổ của buồng lái, các cửa sổ mạn và các cửa sổ của các thượng tầng và lầu đối diện khu vực chứa hàng

Wheelhouse doors and windows, side scuttles and windows in superstructures and deckhouses facing the cargo area





G

G

X


3. BUỒNG BƠM HÀNG VÀ CÁC KHÔNG GIAN LÀM HÀNG KHÁC

CARGO PUMP ROOM AND OTHER CARGO HANDLING SPACES


3.1

Điều khiển từ xa của hệ thống hút khô buồng bơm hàng

Remote control of the cargo pump room bilge system





G

X, T

T

3.2

Bố trí cho người đeo thiết bị thở dễ dàng tiếp cận:

Arrangements are such as to ensure unrestricted access for a person wearing a breathing apparatus:

Buồng bơm hàng

To the cargo pump rooms

Tất cả các van cần thiết cho hoạt động làm hàng trong buồng bơm hàng

To all valves necessary for cargo handling in the cargo pump rooms








G
G

X
X

X
X


3.3

Bố trí cố định để nâng người bị thương hoặc bất tỉnh từ các khoang như buồng bơm (hệ thống puly, mắt khuyên ở trên cầu thang dùng để gắn các puly ...)

Permanent arrangements for hoisting up of an injured or unconscious person (tackle, eye above the stairway for fixing the tackle ect.)





G


X


X


3.4

Các thanh lan can lắp trên tất cả các thang và sàn

Guard railings on all ladders and flatforms





G

X

X


4. HỆ THỐNG LÀM TRƠ/ LÀM ĐỆM/ LÀM KHÔ

INTER/ PADDING/ DRYING SYSTEM


4.1

Các đầu nối cho hệ thống làm trơ/ làm đệm/ làm khô

Connections for inerting/ padding/ drying





G

T

X

4.2

Lượng khí trơ đầy đủ để bù cho các tổn thẩt thông thường trên tàu

Sufficient inert gas to compensate for normal losses on board





G

T

X

4.3

Hệ thống/ thiết bị khí trơ

Inert gas equipment/ system





G

T

X

4.4

Phương tiện để đo hàm lượng O2 trong các không gian không có hàng của két hàng

Means for testing the O2 content of ullage spaces





G

T

T

4.5

Trên tàu có lượng chất làm khô đầy đủ được sử dụng trên đầu không khí vào các két hàng (nếu thộc phạm ví áp dụng)

If applicable, sufficient drying agents to be used on air inlets to cargo tanks are on board





G

T

X



5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CỐ ĐỊNH Ở KHU VỰC CHỨA HÀNG

VENTILATION SYSTEMS WITHIN THE CARGO AREA











MAS

IS

RS

5.1

Các hệ thống thông gió gồm cả các thiết bị di động, nếu có, của buồng bơm hàng, các không gian phục vụ trong khu vực chứa hàng và các không gian có các lỗ đối diện khu vực chứa hàng

Ventilation systems including portable equipment, if any, of cargo pump rooms and service spaces within the cargo area and of spaces with openings facing the cargo area.





G

X

X, T

5.2

Phụ tùng dự trữ cho các quạt thông gió cưỡng bức khu vực chứa hàng có trên tàu (ống quạt, ổ đỡ)

Spare parts for cargo area mechanical ventilation fans are available on board





G

G

X

5.3

Bảng thông báo yêu cầu sử dụng hệ thống thông gió trước khi đi vào các không gian được bố trí bên ngoài các không gian đó

Warning notices requiring the use of the ventilation systems prior to entering the spaces are placed outside the spaces





C

C

C


6. HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

fire extinguishing systems


6.1

Bố trí chữa cháy cho các khu vực khí nguy hiểm kín (hệ thống CO2, hệ thống khí trơ, hệ thống halon hoặc hệ thống khác được phê duyệt) và các thiết bị báo động bằng âm thanh của chúng

Fire extinguishing arrangements for gas-dangerous enclosed spaces (CO2 system, inerting system, halon system or other system as approved) and their audible alarms





G, T

X, T

X, T

6.2

Bố trí chữa cháy cho khu vực chứa hàng

(Hệ thống bọt, hệ thống phun nước thành sương hoặc hệ thống hóa chất khô được phê duyệt)

Fire extinguishing for cargo area

(Foam system, water spray system or dry chemical powder system as approved)





G, T

X, T

X, T


7 PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TÀU ĐƯỢC PHÉP CHỞ ÔXÍT PROPYLEN

ONLY TO BE FILLED IN WHEN PROPYLENE OXIDE IS PERMITTED TO BY CARRYED



7.1


Các đường ống mềm làm hàng dùng để chuyển ôxít propylen được phê duyệt

Approved cargo hoses for transfer of propylene oxide on board

Các đường ống này được đánh dấu "Chỉ dùng để chuyển ôxít propylen"

These hoses are marked with "For propylene oxide transfer only"








G

C


G

C


X

C



7.2

Các phương tiện dùng để xả một cách an toàn các đường ống nối bờ vận chuyển hàng lỏng và hơi trước khi tháo các đường ống này

Means to relieve liquid and vapour shore-connection lines in a safe manner prior to disconnecting





G

G

X

7.3

Phương tiện để đo môi trường khí trong các két hàng

Means for measuring the cargo tank atmosphere





G

T

T

7.3

Thiết bị lấy mẫu của các két hàng

Sampling devices of cargo tanks





G

T

T

7.4

Kế hoạch làm hàng để vận chuyển ôxít propylen được phê duyệt

Approved cargo handling plans for propylene oxide transport





C

C

C



8. CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG CÁC KHU VỰC NGUY HIỂM

electrical equipment in gas dangerous sapces










MAS

IS

RS

8.1

Các thiết bị điện

Electrical equipment





G

G

G

8.2

Đo điện trở cách điện

(Việc đo điện trở cách điện có thể được miễn nếu như điện trở cách điện được thẩm tra thông qua các biên bản đo mới nhất do thuyền viên thực hiện)

Insulation resistance test

(This test may be omitted if the insulation resistance is verified by the records of recent test carried by crew)







T

T

8.3

Nối đất

Protective earthing





G

G

X


9. TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN [chương 14]

personnel protection [chapter 14]



9.1


Quần áo bảo hộ và các thiết bị làm bằng vật liệu chịu được hàng cho các thuyền viên thực hiện công việc xếp và dỡ hàng

Protective clothing and equipment of cargo-resistant materials for crew members engaged in loading and discharging operations

(1) Tạp dề rộng

Large apron

(2) Găng tay chuyên dùng có ống tay dài

Special gloves with long sleeves

(3) Giầy hoặc ủng thích hợp

Suitable footwear

(4) Bộ áo liền quần

Overalls


(5) Kính bảo hộ loại khít chặt hoặc mặt lạ hoặc cả hai

Tight-fitting goggles or face shields or both





G

X

X

9.2

Các thiết bị an toàn thiết yếu (không ít hơn ba bộ hoàn chỉnh) để đi vào/ làm việc trong các không gian có khí

Requisite safety equipment (not less than three complete sets) for entering/ working in a gas-filled spaces

(1) Thiết bị thở tự cung cấp không khí

(1200 lít không khí tự do)

Self-contained air-breathing apparatus

(1200 l free air)

(2) Quần áo bảo hộ

Protective clothings

(3) Ủng

Boots


(4) Găng tay

Gloves


(5) Kính bảo hộ loại khít chặt

Tight-fitting goggles

(6) Dây an toàn có đai chịu được lửa và hàng chuyên chở

Fireproof lifeline with belt resistant to the cargo carried

(7) Đèn xách tay loại phòng nổ

Portable explosion-proof lamp





G

X

X

9.3

Quần áo bảo hộ và các thiết bị yêu cầu ở mục 9.1 và 9.2 được cất giữ trong các tủ đặc biệt ở các khu vực dễ dàng tiếp cận ngoài khu vực sinh hoạt

Storage of the protective clothing and equipment required by item 9.1 and 9.2 above in special lockers provided in easily accessible places outside accommodation spaces





G

X

X













MAS

IS

RS

9.4

(1)


Hệ thống cung cấp không khí nén

Compressed air supply system

(a) (i) Một bộ các chai không khí được nạp đầy cho mỗi thiết bị thở yêu cầu ở 9.2(1)

One set of fully charged spare air bottles for each beathing apparatus required by 9.2(1)

(ii) Một máy nén khí đặc biệt thích hợp cho việc cung cấp không khí áp suất cao với độ tinh khiết qui định, và

A special air compressor suitable for the supply of high pressure air of the required purity, and

(iii) Đường ống nạp cho các chai không khí của các thiết bị thở

A charging manifold for air bottles of breathing apparatus





G

X, T

X, T

Hoặc

Or

(b) Các chai không khí dự trữ được nạp đầy với tổng thể tích không khí tự do tối thiểu là 6000 lít cho mỗi thiết bị thở yêu cầu ở 9.2(1)



Fully charged spare air bottles with a total free air capacity of at least 6000 l for each breathing apparatus required by 9.2(1)



G

X, T

X, T

(2)

Đối với các tàu chở hóa chất độc hại yêu cầu phải có dụng cụ phát hiện hơi độc, nhưng thực tế không có dụng cụ này, thì pảhi trang bị cho buồng bơm hàng:

For the chemical tanker carrying toxic cargo for which toxic vapour detection instrument is required, if the equipment is not available, cargo pump rooms should be equipped with:

(a) Một hệ thống đường ống với đầu nối ống mềm thích hợp cho thiết bị thở

A low-pressure line system with hose connections suitable for breathing apparatus

Hoặc

Or

(b) Một lượng không khí đóng chai dự trữ tương đương



An equivalent quantity of spare bottled air





G

G


X, T


X, T

X, T


X, T

9.5

Thiết bị thở và bảo vệ mắt dùng trong trường hợp thoát nạn khẩn cấp

Emergency-escape respiratory and eye protection





G

X

X

9.6

Việc ghi nhận kết quả kiểm tra các thiết bị thở trong nhật ký tàu xác nhận việc kiểm tra này được sỹ quan có trách nhiệm thực hiện tối thiểu một tháng một lần

Recod of inspection of the breathing apparatus in the ship's logbook carried out at least once a month by a responsible officer





C

C

C

9.7

Các thiết bị sơ cứu bao gồm cáng, thiết bị hồi tỉnh ô xy và thuốc giải độc phù hợp với hàng chuyên chở

Medical first aid equipment including stretcher, oxygen resuscitation equpment and antidotes for cargoes carried





G

X

X

9.8

Các vòi hoa sen để tẩy rửa các chất nhiễm độc và rửa mắt

Decontamination showers and eye washes





G

X, T

X, T



10. CÁC NỘI DUNG KHÁC

Other items











MAS

IS

RS

10.1

Bố trí lưu giữ mẫu hàng

The cargo sample stowage arrangement are in satisfactory condition





G

G

X

10.2

Các thiết bị chuyển nước ngập để phục hồi cân bằng ngang tàu, cửa kín nước, v.v... được trang bị để thỏa mãn các yêu cầu về ổn định hư hỏng

Cross flooding equipment, watertight door, ect. which are provided to meet the damage stability requirements





G, 

G, T

X, T

10.3

Các đoạn ống di động hoặc các thiết bị tương đương khác để phân cách hành hóa chuyên chở

Removable pipe lengths (spool pieces) or other approved equipment necessary for cargo separation





G

G

X

10.4

Các khay hứng cố định hoặc di động hoặc các lớp cách ly được trang bị để bảo vệ boong chống lại tác động của hàng rò rỉ

Fixed or portable trays or insulations for deck protection to be provided against cargo leakage





G

G

X

10.5

Các bộ phận kín khí xuyên qua các vách gồm cả các đệm kín khí của trục

Gas-tight bulkhead penetrations including gas-tight shaft sealings





G, 

G, T

X, T

10.6

Các trang thiết bị khác yêu cầu đối với các loại hàng đặc biệt, nếu có

Other equipments required for special cargoes, if any





G

G, T

X, T

10.7

Bố trí xếp/ dỡ hàng ở mũi và đuôi tàu

Bow and stern loading/ unloading arrangements





G

G

X, 

10.8

Các thiết bị dùng để đo hơi độc hại, đễ cháy và khí trơ

Devices for measuring flammable, toxic and inert vapour





G, T

G, CT, T

X, CT, T

10.9

Các thiết bị dùng để đo hàm lượng ô xy

Devices for measuring oxygen content





G, T

G, CT, T

X, CT, T


Lưu ý

Remarks:

     

     

     

     

Địa điểm       Ngày      



Place Date

ĐĂNG KIỂM VIÊN

Surveyor
     


01/2007

Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 283.04 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương