Bài giảng Diện Chẩn điều khiển liệu pháp


KINH NGUYỆT Kinh nguyệt không đều + Đau bụng kinh Kinh nguyệt không điều



tải về 2.69 Mb.
Chế độ xem pdf
trang47/61
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2022
Kích2.69 Mb.
#53229
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   61
Bài Giảng Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp - Dương Việt Phương, 98 Trang

KINH NGUYỆT
Kinh nguyệt không đều + Đau bụng kinh
Kinh nguyệt không điều
+ 124-26-37-50-63-7
+ 26-63-3-37-158-87
Đau bụng kinh
+ 127-156
+ 63-7-19
Rong kinh


Rong Kinh
+ Gõ 127-7-37-16
+ 16-61-50-7-37
+ 7-1-103-0
+ 22-127-7-1-5037-103
Trể kinh
+ 1-63-7-50-127
+ 50-58-37.
+ 26-65-3-50-7-37-156-51
Bế kinh ( mất kinh)
+ Day ấn 85-87-63-7-247-127-275
+Chà môi trên 100 cái mỗi ngày.
+ Dùng lăn cầu gai đôi lăn từ rốn xuống háng cho đến khi bụng nóng lên. Lăn từ 3 đến 5 ngày 
là ra.
KHAN TIẾNG
+Chà xát vùng gáy cho nóng lên độ vài lần là hết.
+Dùng ngón tay 
chỏ gõ mạnh vùng trƣớc dái tai nhiều lần trong ngày.
+ Day ấn 26-312-8-14-275-3.
KHÓ THỞ
Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh 120 -37 và 3)
Vạch rãnh Nhân trung (vùng 19-63-53 vài phút).
Do mệt tim


Do mệt tim
+ Day ấn 189-73 
+ Day ấn 312
+ Day ấn 28
Do tức ngực
+ Hơ lòng bàn tay và day ấn 0-28.
Do nóng ngực
+ 34-290-156-3
Do thiểu năng vành
+ Hơ từ 0
-
đến 61
-
Do rối loạn tâm thất (tim đập nhanh, mạnh)
Rối loạn tâm thất
+ Hơ 26-113-235
+ Hơ gan bàn tay trái dƣới ngón út và ngón áp út
+ Vê đầu ngón tay giữa( tay trái) một lúc.
Do nhói tim và thở gấp
+ Ấn 432
-
, 19, 60
-
+ Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi
Do gộp thở muốn xỉu


Do ngộp thở muốn xỉu
+ Day ấn 189-61
+
-127-28
+
.
KHÓC ĐÊM (trẻ con)
Ấn 19.
KHÔ DỊCH CÁC KHỚP ( khi cử động các khớp kêu lóc cóc)
Day ấn 38 và bộ vị 
Day ấn 26-61-38 và bộ vị
KHỚP NGÓN TAY KHÓ CO DUỖI
+ Day ấn 19-50
+ 0-19-130
+ Hơ đầu xƣơng các ngón tay rồi lăn nhiều lần
Chìa khóa vạn năng: Phần 4 
Phòng và chữa bệnh bằng phƣơng pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN 

L
LÁ MÍA ĐAU (do uống rƣợu mạnh)
+ Day 113-7-63-38
LÃI (giun)
Lãi 
đũa 
Day ấn 127-9
19-127-39-3-38-63-41
184-64-63-22-28-85-11
Lãi kim
26-61-38-365
LẸO MẮT
Day ấn 332-38
283-38-3-215
Day ấn 38 trƣớc rồi day ấn ngay chân mụn lẹo.
LIỆT DƢƠNG
Day ấn 287-63-7


184-290-64-3
103-1-19-127-50-39-7-132
300
+
-63-7-127-0
19-1-50-300
+
-0
63-7-19
124-34-60-1-19
Lăn gõ 19-1-50-300
+
-7-63-287-45-0
Gạch nhiều lần từ 53 lên 19
Lăn đầu gai 2 bên cánh mũi ra tới mí tóc mai nhiều lần rổi lăn dọc H.126 xuống đỉnh cằm (bỏ qua 
H.26 đến H.8) và kết hợp chƣng cất thủy :cật heo (bỏ vùng nƣớc tiểu)+ bộ óc heo (bỏ chỉ đỏ)+củ sen 
thục địa. Nhớ không bỏ tiêu mà bỏ chút nƣớc mắm. Ăn độ tuần lễ là có kết quả.
LIỆT MẶT (liệt dây thần kinh số 7)
127-19-39-9-10-29-267
15-88-96-1256-222
103-106-34-129-131-16-28-29-9-96-215
LỞ LƢỠI
63-7-113
60-8-38-61-3-79-51.
LỞ MỒM
39-38-3-14-16
26-61-3-38-39-85-87-51.
LỞ PHAO MÓNG TAY 
Hơ ngón tay đối xứng hoặc ngón chân cùng bên.
VẦN
M
MẮC CỔ (hóc xƣơng hột trái cây)
Day ấn 14-19-63
MẮT

tải về 2.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương