Bài giảng Diện Chẩn điều khiển liệu pháp


CƢỜNG DƢƠNG (làm cƣờng dƣơng)



tải về 2.69 Mb.
Chế độ xem pdf
trang46/61
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2022
Kích2.69 Mb.
#53229
1   ...   42   43   44   45   46   47   48   49   ...   61
Bài Giảng Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp - Dương Việt Phương, 98 Trang

CƢỜNG DƢƠNG (làm cƣờng dƣơng)
Gạch nhiều lần bờ môi trên hoặc lăn môi.
Ngồi ép hai bên đùi vào phần dƣơng vật (3 lần/ngày, mỗi lần 5 phút).
Ăn sâm bổ lƣợng+ củ sen.
Rễ câu ngâm rƣợu, uống mỗi tối (mạnh ngang với cá ngựa).
CHAI CHÂN (mắt cá, lòng bàn chân)
(Chai chân)
Day ấn 26-51
Day dò tại chỗ
Hơ phản chiếu bên chân đối xứng. Hơ vài lần trong ngày, chai chân sẽ hết.
CHÀM LÁC


(Chàm lác)
61-38-50-
51 rồi hơ trực tiếp.
3-347-
51 rồi hơ trực tiếp.
62-51-
38 rồi hơ trực tiếp.
124-34-3-39-156-26-
60 rồi hơ trực tiếp.
CHẢY NƢỚC MẮT SỐNG
Ấn 16-61
16-195-87-51.
CHÂN ĐAU
Đau mông, đai thần kinh tọa
+41-210-5-253-3-51
+1-45-43-74-64-5-253-210-14-15-16-0
+87-210-5-143-174
+gạch, hơ, lăn trên trán theo đồ hình số 2
+Cào đầu theo hình số 11
Đau khớp háng
+64-74-210
+Vạch viền mũi
Đau khớp gối
+17-38-197-300-45-0
+17-38-9-96
+129-100-156-39
+Hơ cùi chỏ
Đau kheo ( nhƣợng) chân
+29-222
+Hơ kheo tay
Đau cổ chân
+347-127
+Hơ và gõ cổ tay

Đau gót chân (hoặc gai gót chân)
+461-127-107
+9-63-127-156
+Hơ gót chân đối xứng
+
Day dò tại chỗ( trực tiếp nơi đau).
CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO VÀ HÔN MÊ
Ấn hơ 127-53-63-19-50-37-39-106-103-126-0
Gõ hơ 26, 38, 156
+
, 7
+
, 50, 3
+
, 61
+
, 290
+
, 16
+
, 37, và thêm bộ vị chấn thƣơng.
CHÓNG MẶT
Chóng mặt bình thƣờng không do huyết áp cao

(Chóng mặt)


+61-8-63
+8-19-63
+63-19-127-0
+34-290-156-70
Do rối loạn tiền đình
+124-34-65-189-3
-
+127-63-8-60-65-103-0.
VẦN D – Đ
DI MỘNG TINH
(Di mộng tinh)
0-1-45-8
124-34-45
43-45-0
300-1-45-127-0.
DỊ ỨNG NỔI MỀ DAY


(Dị ứng nổi mề đay)
61-3-184-50-87
41-50-17-7-60-85
124-34-26-61-3-60-50.
DỜI ĂN ( zôna)
61-38-
50 và hơ trực tiếp
61-
64 và hơ trực tiếp
Lá mƣớp rửa sạch, nhai sống đắp vô.
DƢƠNG NUY
1-50-19-39-7-127-103
ĐAU BỤNG KINH
  

(Đau bụng kinh)
Day ấn 127
1-63-50-7-127
63-19-50-127
Vuốt môi trên độ vài phút.
ĐAU BỤNG SAU KHI TẮM
D
ay ấn 0-17.
ĐẮNG MIỆNG
Day ấn 235
26-184-235-227
ĐẦY HƠI
Lăn lòng bàn tay cầu gai đôi một lúc, hết đầy hơi.
ĐINH RÂU


(Đinh râu)
Day ấn 3-38-41-61-39-104-0.
ĐIỀU CHỈNH ÂM DƢƠNG
(Điều chỉnh âm dƣơng)
34-290-156-39-19-50
1-39-19-5057
103-1-127
Chìa khóa vạn năng: Phần 3 


Phòng và chữa 
bệnh bằng 
phƣơng pháp 
Diện Chẩn Điều 
Khiển Liệu Pháp
VẦN H
HÀM 
MẶT ĐAU 
CỨNG BÊN 
TRÁI 
( thần kinh 
số 5)
Day ấn 156-7-
61-300-94 ( bên 
đau) và 3 (bên 
không đau).
8-12-20-196-
188-73-276-14-15-
275. Rồi hơ và lăn trực tiếp vùng đau
Hơ mặt ngoài ngón tay cái (cùng bên đau) từ đầu ngoài đến giáp cổ tay.
HẮT HƠI
Ấn H.209
19-63-1-0
Hơ từ 103 đến 26
HERNIE 
( thoát vị bẹn)
Ấn 132
Lăn 342-19-38-9-143-104-105-561-98
HIẾM MUỘN
7-113-63-127-0
127-156-87-50-37-65-0
HO
Ho ngứa cổ
+61-74-64-
14 và hơ cổ tay
+8-20-
12 và hơ cổ tay
+chà sát hai cổ tay vào nhau nhiều lần.
Ho ngứa cổ liên hồi, không đàm
+Nếu tròng trắng mắt có gân máu đỏ là ho hàn thì ấn 8-12
-
-20
-
-176

275

467

+Nếu tròng mắt không có gân máu đỏ là ho hàn thì day ấn 8-12+-20+-176+-275+-467+
Ho khan
+14-275-60-74-64-180
+73-3-276
+26-61-3-51
+17-38-275
Ho khan lâu ngày.
+Hơ 14-275-277, hai bên sƣờn mũi và cổ tay.
+Chƣng cách thủy 3 trái tắc (quất) + một củ gừng bằng ngón tay cái. Chia hai lần ăn, hết ho.
Ho đàm 
+Day ấn 37-58-132-3 rồi gõ 275-274
+Day ấn 61-467-491 rồi gõ nhƣ trên
+Day ấn 8-12-20 rồi gõ nhƣ trên


Ho đàm
+Day ấn, hơ 61-74-64, hai sƣờn mũi + 26
+Bốn cọng hành ( lấy phần rễ và thân trắng) và bốn lát gừng nấu liu riu một chén còn nửa 
chén uống hết đàm.
Ho l
âu ngày muốn thành suyễn
+Day ấn 300-301-14-61-64-127-156-0
Suyễn nhiệt
+26-3-51-87-85-21-275-14-312
Suyễn hàn
+0-17-19-61-491-467-28-275-240
Suyễn hàn
HÓC ( 
các loại xƣơng và hột trái cây)
+Bấm 19 nhiều lần 


Hóc
+Day ấn 19-63-14.
HỌNG ĐAU
+Ấn 14
+Hơ vùng mang tai từ 0 đến 275 và tại chỗ.
HUYẾT ÁP
Nếu huyết áp thấp 
+ Bấm 19 nhiều lần
+ Day ấn 17-19-139-0.
+ 6-19-50.
Huyết áp thấp
+ 127-19-1-50-103
+ Bấm bộ thăng
Nếu huyết áp cao


+ 15 hoặc 15-0 hoặc 14-15-16
+ 285-23-188.
+ Lăn vùng Sơn căn -ấn đƣờng ( từ 106 đến 8) hoặc 2 cung may (từ 65 đến 100) hoặc 2 mang tai ( từ 
16 đến 14).
Huyết áp cao
Nếu huyết áp kẹp
+ Huyết áp kẹp là khoảng cách giữa huyết áp tâm thu (số trên tối đa) và huyết áp tâm trƣơng 
(số dƣới, tối thiểu) xích lại gần nhau thì bấm H.127 kéo xuống ụ cằm độ vài phút đẻ cho số dƣới nhỏ 
dần.
Nếu huyết áp quá cao:
+Day ấn ngay 57
-
để điều hòa nhịp tim
+Và day 
ấn tiếp 19-96-88-127-50-37-1-0 để ổn định lại những chỗ bất ổn trong cơ thể.
Nếu bị tê liêt nửa ngƣời thì thực hiện tám động tác cơ bản sau (ngày làm hai, ba lần đến khi khỏi 
bệnh)
+Day ấn 34-290-100-156-37-41để ổn dịnh não, đặc biệt chữa bệnh nhũn não.
+
Lăn hai gò mày và gõ 65-100 để phục hồi tay.
+Lăn phản chiếu chân (theo đồ hình số 1) để phục hồi chân.
+Hơ nhƣợng tay,cùi chỏ đầu xƣơng các ngón tay…
+Lăn trực tiếp tay, xuôi từ bả vai – cùi chỏ, từ cùi chỏ – cổ tay, từ cổ tay- ra năm đầu ngón tay.
+ Lăn trực tiếp chân, xuôi từ hông – đầu gối, từ đầu gối – cổ chân, từ cổ chân – ra năm đầu ngón 
chân.
+ Lăn lƣng ngƣợc từ xƣơng cùng lên xƣơng cổ.
+ Cào đầu (theo hình 11).
HUYẾT TRẮNG
0-61-1-7
53-275
16-287-63
53-38-14
38-17-127-156-87
26-3-63-287-7-16-22-0

ng ngón tay chỏ và ngón ta giữa chà sát hai bên bờ môi trên và dƣới 200-300 lần/ngày.
Day ấn và gõ 127-156-51-63-7-1.


Huyết trắng + Kém trí nhớ
VẦN K
KÉM TRÍ NHỚ 
Gõ 103-300
+
124-34-103-106.
60-50-1-106-103-124-34.
Mỗi tối nên gõ độ 20-30 cái bằng đầu gối ngón tay chỏ vào giữa trán (H.103) cho các cháu nhỏ, sẽ 
giúp tăng cƣờng trí nhớ cho các cháu.
Đối với ngƣơì lớn,H.103 cần gõ thêm H.300
+

tải về 2.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   42   43   44   45   46   47   48   49   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương