BẢNG HƢỚNG DẪN CHUNG VỀ CÁCH PHÕNG VÀ TRỊ BỆNH
(bằng THỨC ĂN, THỨC UỐNG, tức Ẩm thực liệu pháp và sinh hoạt hàng ngày)
Tác giả: BÙI QUỐC CHÂU-Tháng 3/1989
BỆNH
KHÔNG NÊN DÙNG
NÊN DÙNG
(1)
(2)
(3)
Cảm lạnh
Nƣớc đá, nƣớc cam, nƣớc
chanh,
nƣớc dừa
Gừng, nghệ, sả
Viêm mũi dị ứng
Nhƣ trên + mắm các loại
-nt-
Viêm xoang
Nhƣ trên + Chuối già, khoai lang,
khoai mì, cà bát, cà tím, cà pháo,
thịt gà, rau dền
-nt-
-nt-
Suyễn
Mắm, nƣớc đá, nƣớc cam nƣớc
chanh,
nƣớc dừa, cà bát, cà
pháo,
sữa hộp, cải bẹ xanh,
măng tre, tƣơng chao, dƣa hấu
-nt-
Thấp khớp-nhức mỏi
Mắm, nƣớc đá, dƣa leo, chanh,
cải bẹ xanh, măng tre, các loại
cà,
nƣớc dừa, nƣớc suối
-nt-
Đau bao tử
Chuối già, chuối cau, cà tím, cà
pháo,
dƣa leo, nƣớc đá, nƣớc
suối, tƣơng chao, táo tây
-
nt+ Cải bẹ xanh
Trĩ
Nƣớc đá, nƣớc dừa, chanh,
cam, mía,
hột vịt lộn, cà bát, ớt,
ốc bƣơu, ốc lác
Chè đậu đen
Nhức đầu kinh niên
Nƣớc dừa, nƣớc chanh, cam,
nƣớc đá, dƣa leo, cà bát, cà
tím,
chuối già, cải bẹ xanh
Gừng, nghệ, tỏi
Viêm họng khan tiếng
Nƣớc đá, nƣớc ngọt, nƣớc suối, Me đất, tắc muối, chanh
cam,
sữa hộp, đậu phộng,
thuốc lá, tƣơng chao
muối đen ( không gọt vỏ khi
muối)
Huyết áp cao
Mắm các loại, các thức ăn mặn,
nƣớc suối, thịt mỡ, rƣợu, cà
phê,
tƣơng chao
Các thức ăn lạt, cá, cải bẹ
xanh,
nƣớc dừa, nƣớc
chanh,
nƣớc cam, rau má
Suy nhƣợc thần kinh
Nƣớc dừa, nƣớc đá, nƣớc sâm,
cam, chanh
Bí đỏ, cá lóc
Mất ngủ
Cà phê,
rƣợu, thuốc lá
Chè đậu xanh, nhãn lồng
Táo bón
Nghệ, chuối chát, thịt, ca cao,
chocolate,
sabôchê (hồng xiêm)
Chuối xiêm, đu đủ, bƣởi,
me,
rau muống, rau lang,
quýt
Tiêu chảy
Nƣớc cốt dừa, xƣơng xa, chuối
xiêm, quýt,
hột gà
Nghệ, chuối chát
Kiết lỳ
Cà phê, ca cao, chocolate,
rượu, cà ri, các thức ăn có
nhiều dầu mỡ
Xƣơng xáo, xƣơng xa
Viêm gan,
xơ gan
Trứng các loại
Nghệ
Nhức răng
Tiêu,
nƣớc đá, thịt gà, rau dền
Ngậm nƣớc muối pha loãng,
nƣớc dừa
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |