Bài giảng: Autocad nâng cao và lập trình trong autocard


File thông tin thuộc tính (Format file)



tải về 3.6 Mb.
trang15/40
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích3.6 Mb.
#36745
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   40

File thông tin thuộc tính (Format file).

Thông tin thuộc tính chỉ được trích khi tên Tag phù hợp với tên trường được định nghĩa trong file mẫu. Lệnh Attext như đã trình bày trên cho ta 3 định dạng của file mẫu (format file).



          • Comma – delimited file (CDF)

          • Space – delimited file (SDF)

          • DXF Format Extract File (DXX)


CDF là định dạng trong đó thuộc tính của mỗi block được chọn sẽ được là một record. Dấu (,) sẽ tách trường cảu mỗi record, dấu (‘) bao quanh trường ký tự.

SDF là định dạng tạo ra file chứa đựng một record cho mỗi tham khảo block. Mỗi trường của một record có chiều dài cố định và không dung bất kỳ một dấu phân cách nào giữa các trường cũng như các chuỗi ký tự.

DXX là định dạng tạo nên tập hợp con định dạng file trao đổi bản vẽ của AutoCAD trong đó DXX là một phần nhỏ của DXF. File DXX không đòi hỏi file định dạng vì nó theo định dạng của DXF file.
Cấu trúc của file mẫu thông tin thuộc tính.

File mẫu được trính chứa tất cả các thông tin liên quan đến attribute, name, location,… của block. Sau khi định nghĩa file mẫu, AutoCAD sẽ sử dụng để tạo ra các file thông tin của block.



Ví dụ file mẫu dưới đây chứa tất cả các thông tin có thể trích ra từ block.

Field

Format

Explanation

BL: LEVEL

NWWW000

Mức độ block lồng nhau

BL: NAME

CWWW000

Tên block

BL: X

NWWWPPP

Hoành độ X điểm chèn

BL: Y

NWWWPPP

Tung độ Y điểm chèn

BL: Z

NWWWPPP

Cao độ Z điểm chèn

BL: NUMBER

NWWW000

Block counter

BL: HANDLE

CWWW000

Block handle

BL: LAYER

CWWW000

Tên layer khi chèn block

BL: ORIENT

NWWWPPP

Góc quay của block

BL: XSCALE

NWWWPPP

Tỷ lệ phóng theo trục X

BL: YSCALE

NWWWPPP

Tỷ lệ phóng theo trục Y

BL: ZSCALE

NWWWPPP

Tỷ lệ phóng theo trục Z

BL: XEXTRUDE

NWWWPPP

Thành phần X của hướng dãn ra của block.

BL: YEXTRUDE

NWWWPPP

Thành phần Y dùng trong vẽ 3D

BL: ZEXTRUDE

NWWWPPP

Thành Phần Z

BL: SPACE

CWWWPPP

Chèn một khoảng trống vào vị trí này.

Ngoài các thông tin trên ta còn có thể trích các thông tin thuộc tính đi kèm của block (Attributes tag) như ví dụ sau :




Attribute tag

Format

Hang

CWWWPPP

Soluong

NWWW000

Giải thích định dạng mô tả (Fomat) : TWWWPPP



  • T : ký tự đầu tiên sẽ quy định giá trị của thuộc tính là chữ hay số (C :character, N : number).

  • WWW : sẽ quy định độ dài của giá trị thuộc tính (bao gồm cả dấu phẩy và dấu chấm phân cách giữa phần thập phân và phần nguyên).

  • PPP : Độ chính xác đối với số còn đối với tất cả các ký tự ta dùng 000.

Ví dụ N006002 : quy định giá trị là số (N), giá trị có thể lên tới 999.99 (vì 006 bao gồm cả dấu chấm và 002 cho phép lấy chính xác tới 2 chữ số thập phân).
Ví dụ về file mẫu .

Sử dụng trình soạn thảo NotePad để tạo ra file vl.txt có nội dung như sau :




BL : NAME

C004000

BL : X

N008002

BL : Y

N008002

BL : SPACE

C002000

TENVL

C012000

HANG

C006000

KHOILUONG

N008000

Khi đó file trích thông tin của ta có dạng như sau :





Xuất thông tin thuộc tính block bằng lệnh Eattext

Đánh lệnh Eattext, hộp thoại Attribute Extraction wizard hiện lên :



Drawings

  • Select object : chọn một hoặc nhiều block.

  • Current drawing : chọn tất cả các thuộc tính của tất cả các block có trong bản vẽ.

  • Select drawing : chọn bản vẽ khác.


tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương