Ban tổ chức số 12 hd/btctw đẢng cộng sản việt nam



tải về 2.01 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.01 Mb.
#872
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................Sinh ngày.................tháng.............năm...................

Mới thay đổi nơi ở:

Mới thay đổi về nghề nghiệp; đơn vị công tác:

Chức vụ mới được giao:

- Đảng:


- Chính quyền:

- Đoàn thể:

- Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp:

Mới thay đổi về trình độ học vấn; chuyên môn nghiệp vụ:

- Giáo dục phổ thông (lớp mấy) :....................................- Chuyên môn nghiệp vụ:............................................

- Học vị (TS, thạc sĩ):.................................................................- Học hàm (Giáo sư, phó giáo sư):.........................................

- Lý luận chính trị (Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp):

- Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp... Trình độ A,B,C,D):........................................................................................................................

Hình thức khen thưởng mới trong năm (từ bằng khen huy chương trở lên và danh hiệu mới được phong : Anh hùng, chiến sĩ thi đua; nhà giáo, nghệ sĩ, thầy thuốc nhân dân hoặc ưu tú):..............................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

Bị xử lý kỷ luật trong năm (Đảng, chính quyền, pháp luật):..............................................................................................................


..................................................................................................................................................................................................................................

Gia đình có gì thay đổi trong năm:

- Cha đẻ:.................................................................................- Mẹ đẻ:.........................................................................................

- Cha (vợ hoặc chồng):............................................................- Mẹ (vợ hoặc chồng):......................................................................

- Vợ hoặc chồng (họ và tên, kết hôn, ly hôn, từ trần, chức vụ, công việc mới):...........................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

- Con (họ tên con, mới sinh, mới nhận con nuôi, làm gì, ở đâu... ?):....................................................................................................


.................................................................................................................................................................................................................

Có thay đổi về kinh tế của bản thân và gia đình trong năm:

- Tổng mức thu nhập của hộ gia đình:.............................đồng, bình quân người/hộ.....................đồng

- Nhà ở:

- Đất ở:

- Hoạt động kinh tế:


.................................................................................................................................................................................................................

- Tài sản mới có giá trị (50 triệu đồng trở lên): Tên tài sản mới:...............................................................................

giá trị.....................................đồng.....................................................................................................................................................

- Được miễn công tác và SHĐ ngày:..............................................................................................................................

- Kết quả đánh giá chất lượng đảng viên trong năm:.........................................................................................








.................., ngày............tháng............năm...............

XÁC NHẬN CỦA CẤP UỶ CƠ SỞ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

XÁC NHẬN CỦA CHI UỶ CHI BỘ

(Ký, ghi rõ họ và tên)

NGƯỜI KHAI


(Ký, ghi rõ họ và tên)






4. Phiếu báo đảng viên được công nhận chính thức (Mẫu 4 - HSĐV)

4.1- Mẫu phiếu báo



TỈNH (tương đương)………

HUYỆN (tương đương)……

TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG:

..............................................

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

……., ngày…tháng….năm….


Số LL:…………

Số TĐV:………





PHIẾU BÁO ĐẢNG VIÊN

ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHÍNH THỨC
Họ và tên đang dùng:……………………………………….Nam, nữ…….…….

Sinh ngày……tháng……..năm……………………..

Vào Đảng ngày…..tháng….năm…., tại Chi bộ…………………………….

Chính thức ngày…..tháng…..năm…., tại Chi bộ…………………………….


T/M CẤP UỶ CƠ SỞ

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

4.2. Cách ghi:

a) Sau khi chi bộ công bố quyết định công nhận đảng viên chính thức, cấp uỷ cơ sở ghi nội dung và ký phiếu báo này; bổ sung vào lý lịch đảng viên và danh sách đảng viên của đảng bộ, chuyển phiếu báo lên cấp trên trực tiếp theo định kỳ (hằng tuần).

b) Cấp uỷ cấp trên trực tiếp kiểm tra, thu nhận phiếu đảng viên; bổ sung vào phiếu đảng viên; sắp xếp phiếu báo theo thứ tự trong sổ theo dõi đảng viên được công nhận chính thức của đảng bộ để quản lý.

c) Các chỉ tiêu trong phiếu báo ghi như nội dung tương ứng trong lý lịch của đảng viên.



5. Phiếu báo đảng viên ra khỏi đảng (Mẫu 5 - HSĐV)

5.1- Mẫu phiếu báo



TỈNH (tương đương)………

HUYỆN (tương đương)……

TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG:

..............................................

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

……., ngày…tháng….năm….


Số LL:…………

Số TĐV:………





PHIẾU BÁO ĐẢNG VIÊN RA KHỎI ĐẢNG
Họ và tên đang dùng:………………………..Nam, nữ…………………….

Sinh ngày……tháng……..năm………….

Vào Đảng ngày…..tháng….năm…., tại Chi bộ………………………………..

Chính thức ngày…..tháng…..năm…., tại Chi bộ……………………………

Ra khỏi Đảng ngày…..tháng…..năm…….

Hình thức ra khỏi Đảng ( khai trừ, xoá tên, xin ra):………….........................

…………………………………………………………………………………..

Lý do ra khỏi Đảng (Về lịch sử chính trị; phẩm chất chính trị; nguyên tắc tổ chức, đạo đức lói sống…)……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
T/M CẤP UỶ CƠ SỞ

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

5.2. Cách ghi:

a) Sau khi chi bộ công bố quyết định của cấp uỷ có thẩm quyền thi hành kỷ luật khai trừ đảng viên (hoặc quyết định xoá tên, cho đảng viên ra khỏi Đảng), cấp uỷ cơ sở ghi nội dung và ký phiếu báo này; bổ sung vào lý lịch đảng viên và danh sách đảng viên của đảng bộ, chuyển phiếu cùng với hồ sơ đảng viên của người đó lên cấp uỷ cấp trên trực tiếp theo định kỳ (hằng tuần).

b) Cấp uỷ cấp trên trực tiếp kiểm tra, thu nhận phiếu báo và hồ sơ đảng viên; bổ sung vào phiếu đảng viên và danh sách đảng viên của đảng bộ và bổ sung vào cơ sở dữ liệu đảng viên; sắp xếp phiếu báo cùng với hồ sơ đảng viên theo thứ tự trong sổ theo dõi đảng viên ra khỏi Đảng của đảng bộ để quản lý.

c) Ghi các mục trong phiếu báo như nội dung tương ứng trong lý lịch của đảng viên và quyết định của cấp uỷ có thẩm quyền cho đảng viên ra khỏi Đảng theo các hình thức.



6. Phiếu bào đảng viên từ trần (Mẫu 6-HSĐV)

6.1. Mẫu báo cáo:


TỈNH (tương đương)………

HUYỆN (tương đương)……

TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG:

..............................................

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

……., ngày…tháng….năm….


Số LL:…………

Số TĐV:………





PHIẾU BÁO

ĐẢNG VIÊN TỪ TRẦN
Họ và tên đang dùng:………………………..Nam, nữ……….

Sinh ngày……tháng……..năm………….

Vào Đảng ngày…..tháng….năm…., tại Chi bộ……………….

Chính thức ngày…..tháng…..năm…., tại Chi bộ…………….

Từ trần ngày………tháng……..năm……………

Lý do từ trần (ốm đau, tai nạn,hy sinh trong khi làm nhiệm vụ, lý do khác…)………………………………..………………………



T/M CẤP UỶ CƠ SỞ

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
6.2. Cách ghi:

a) Sau khi đảng viên từ trần, cấp uỷ cơ sở ghi nội dung và ký phiếu báo này; bổ sung vào lý lịch đảng viên và danh sách đảng viên của đảng bộ; chuyển phiếu cùng với hồ sơ đảng viên của người đó lên cấp uỷ cấp trên trực tiếp theo định kỳ (hằng tuần).

b) Cấp uỷ cấp trên trực tiếp kiểm tra, thu nhận phiếu và hồ sơ đảng viên; bổ sung vào phiếu đảng viên và danh sách đảng viên của đảng bộ và bổ sung vào cơ sở dữ liệu đảng viên; sắp xếp phiếu báo cùng với hồ sơ đảng viên từ trần của đảng bộ để quản lý.

c) Ghi các mục trong phiếu báo như nội dung tương ứng trong lý lịch của đảng viên.



7. Sổ danh sách đảng viên (Mẫu 7-HSĐV)

7.1. Mẫu sổ:


Số TT


HỌ VÀ TÊN

Họ tên khai sinh


Nam nữ, dân tộc, tôn giáo


Quê quán


Nghề nghiệp trước khi vào Đảng, nghề nghiệp hiện nay


Văn hoá, lý luận CMNV ngoại ngữ


Ngày vào Đảng, ngày chính thức

1

2

3

4

5

6

7














































































































Số thẻ đảng viên, số LL đảng viên


ộ đội, công an, hưu trí


Ngày chuyển đi, đến đảng bộ cơ sở

Ngày chuyển đến, ở đảng bộ cơ sở nào đến

Ngày từ trần lý do

Ngày ra khỏi Đảng, hình thức ra khỏi Đảng

Ghi chú

8

9

10

11

12

13

14




















































































































































































































7.2. Sử dụng danh sách đảng viên:

a) Sử dụng bảo quản:

- Danh sách đảng viên do chi uỷ, đảng uỷ bộ phận, đảng uỷ cớ sở và cấp uỷ cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở đảng sử dụng để nắm số lượng đảng viên của đảng bộ.

- Do đồng chí bí thư, phó bí thư, uỷ viên phụ trách tổ chức hoặc cán bộ tổ chức được cấp uỷ giao trách nhiệm quản lý và sử dụng bảo quản, kịp thời bổ sung những biến động của đảng viên, 3 tháng một lần đối khớp số lượng đảng viên với tổ chức đảng cấp dưới trực tiếp và cấp trên trực tiếp để thống nhất số lượng.

- mỗi lần kiểm tra đối khớp, số lượng đảng viên của đảng bộ (chi bộ) với cấp trên: Dùng mực đỏ, gạch ngang cuối danh sách tại thời điểm đối khớp, ghi rõ số lượng đảng viên có mặt vào thời điểm đó, cấp uỷ cấp trên ký tên đóng dấu xác nhận.

- Những đảng viên chuyển HHĐ chính thức đi, từ trần, ra khỏi Đảng không được gạch bỏ trong danh sách mà chỉ đánh dấu mực đỏ vào các cột 10,12,13 để phân biệt số đảng viên còn sinh hoạt đảng và số đảng viên không còn trong đảng bộ nữa.

- khi không sử dụng hoặc thay đổi tổ chức (giải thể, giải tán…) phải bàn giao danh sách đảng viên cho cấp uỷ cấp trên trực tiếp quản lý. Khi thay cán bộ quản lý phải có biên bản giao nhận chặt chẽ.

- Người quản lý danh sách đảng viên không thực hiện đúng quy định hoặc để mất, hư hỏng phải được kiểm điểm nghiêm túc, tuỳ theo mức độ sai phạm mà xét hình thức kỷ luật của Đảng.



b) Cách ghi:

Danh sách đảng viên gồm 14 cột, có 9 dòng kẻ đậm có 4 dòng kẻ nhỏ để ghi cho một đảng viên, được ghi cụ thể như sau:

Cột 1: Ghi số thứ tự từng đảng viên từ nhỏ đến lớn, không ghi cách dòng, cách trang.

Cột 2: Dòng 1 ghi rõ họ tên trong lý lịch đảng theo kiểu chữ in có dấu.

Dòng 2 ghi họ tên khai sinh.

Dòng 3 ghi ngày tháng năm sinh.

Cột 3: Dòng 1 ghi chữ nam hoặc chữ nữ

Dòng 2 ghi rõ dân tộc: Kinh, Tày, Nùng…

Dòng 3 ghi rõ tôn giáo: Thiên chúa giáo, Phật giáo….

Cột 4: Quê quán: ghi rõ thôn, bản, xã , tỉnh… nơi sinh trưởng của cha hoặc mẹ hay người nuôi dưỡng từ nhỏ.

Cột 5: Dòng 1 ghi văn hoá phổ thông lớp mấy của hệ 10 năm hoặc hệ 12 năm.

Dòng 2 ghi rõ trình độ lý luận: Sơ cấp, trung cấp, cao cấp hoặc cử nhân ( chỉ ghi trình độ cao nhất)

Dòng 3 ghi chuyên môn nghiệp vụ: viết bằng cấp công nhân kỹ thuật, trung cấp, kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ.

Dòng 4 ghi loại ngoại ngữ biết thành thạo nhất: Nga văn, Anh văn…

Cột 6: Dòng 1+2 ghi rõ nghề nghiệp trước khi vào Đảng: Công nhân, nông dân…

Dòng 3+4 ghi rõ nghề nghiệp đang làm hiện nay: Công nhân, bộ đội, công an…

Cột 7: Dòng 1 ghi ngày tháng năm được kết nạp vào Đảng.

Dòng 2 ghi ngày tháng năm được công nhận chính thức.

Cột 8: Dòng 1 ghi số thẻ đảng viên (mỗi số ghi vào một ô)

Dòng 2 ghi số lý lịch đảng viên (mỗi số ghi vào một ô, ký hiệu được ghi vào 2 ô cuối)

Cột 9: Ghi là bộ đội hoặc công an.

Dòng 2 ghi tại ngũ nếu còn tại ngũ hoặc chuyển ngành, phục viên, xuất ngũ.

Dòng 3 ghi nghỉ hưu hoặc mất sức…

Cột 10: Dòng 1 ghi ngày tháng năm chi bộ giới thiệu chuyển sinh hoạt đảng chính thức đi, đến đảng bộ khác.

Dòng 2+3 ghi tên tồ chức cơ sở đảng, huyện, tỉnh nơi đảng viên sẽ chuyển sinh hoạt đảng đến.

Cột 11: Dòng 1 ghi ngày tháng năm chi bộ tiếp nhận đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức đi từ đảng bộ khác về đảng bộ.

Dòng 2+3 ghi tên tổ chức cơ sở đảng, huyện, tỉnh nơi đảng viên chuyển sinh hoạt đảng.

Cột 12: Dòng 1 ghi ngày tháng năm từ trần.

Dòng 2 ghi lý do từ trần: ốm đau, tai nạn giao thông…

Các dòng còn lại ghi đã lập danh sách, ngày tháng năm báo cáo cấp trên.

Cột 13: Dòng 1 ghi ngày tháng năm bị đưa ra.

Dòng 2 ghi hình thức ra đảng: cho ra, xoá tên, khai trừ.

Các dòng còn lại ghi đã lập danh sách, ngày tháng năm báo cáo cấp trên.

Cột 14: Dòng 1+2 đảng viên ký nhận thẻ đảng viên. Các dòng còn lại ghi những trường hợp: mất tích, trốn ra nước ngoài, đứt sinh hoạt đảng, bị bắt, bị tù…


8. Sổ đảng viên ra khỏi Đảng (Mẫu 8-HSĐV)


TT

Họ và tên

Ngày sinh

Ngày vào Đảng

Ngày chính thức

Số thẻ đảng viên

Ngày quyết định ra Đảng

Xin ra

Xoá tên

Khai trừ

Lý do đưa ra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11











































































































































































































































































































9. Sổ đảng viên đã từ trần (Mẫu 9-HSĐV)


TT

Họ và tên

Ngày sinh

Ngày vào Đảng

Ngày chính thức

Số thẻ đảng viên

Ngày

từ

trần


Lý do từ trần



1

2

3

4

5

6

7

8










































































































































































10. Sổ giao nhận hồ sơ đảng viên (Mẫu 10-HSĐV)


Số TT

Ngày, tháng, năm

Họ và tên người giao hoặc nhận

Giao hoặc nhận

Hồ sơ đảng viên của ai?

Các tài liệu trong hồ sơ

Người giao hoặc người nhận ký












































































































11. Sổ cho mượn đọc hồ sơ đảng viên (Mẫu 11 HSĐV)


Số TT

Ngày, tháng, năm

Họ và tên người mượn

Hồ sơ đảng viên của ai?

Các tài liệu trong hồ sơ

Người ký mượn

Đã trả hồ sơ ngày, tháng, năm




























































































12. Mục lục tài liệu trong hồ sơ đảng viên (Mẫu 12-HSĐV)


ĐẢNG BỘ…………………..

………………………………



ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

………., ngày….tháng….năm……




MỤC LỤC

Tài liệu trong hồ sơ đảng viên

của đồng chí……………………………..


TT

Tên tài liệu

Số văn bản

Ngày ra văn bản

Có hoặc không

Lý do không có tài liệu

1

2

3

4

5

6

I

KHI ĐƯỢC KẾT NẠP VÀO ĐẢNG













1
















2
















II

KHI ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẢNG VIÊN CHÍNH THỨC













1
















2
















III

CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN













1

Các bản bổ sung hồ sơ đảng viên hằng năm và khi chuyển công tác, thay đổi nơi ở













-
















-
















2

Các quyết định của cấp uỷ có thẩm quyền (đảng, chính quyền, đoàn thể) về điều động, đề bạt, nghỉ hưu, nghỉ mất sức, khen thưởng, kỷ luật…













-
















-
















3

Hệ thống giấy giới thiệu sinh hoạt đảng từ khi vào Đảng đến nay













-
















-
















4

Các bản tự kiểm điểm của đảng viên hằng năm và khi chuyển sinh hoạt đảng













-
















-
















5

Các tài liệu khác (nếu có)


































Ghi chú:

- Trong mục tài liệu hồ sơ đảng viên ghi đủ các tài liệu quy định điểm 8 (8.1)a HD số 03-HD/BTCTW ngày 29-12-2006 của Ban Tổ chức Trung ương, tài liệu nào không có

thì ghi chữ “không” vào cột 5 và ghi lý do không có vào cột 6 bản mục lục.

- Nếu chưa có xác nhận của cấp uỷ vào bản mục lục này thì chưa tiếp nhận đảng viên chuyển sinh hoạt đảng đến.




T/M CẤP UỶ QUẢN LÝ HSĐV

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)


IV. GIỚI THIỆU SINH HOẠT ĐẢNG

1. Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức “Loại 10 ô” có nền hoa văn mầu xanh lá mạ (Mẫu 1 – SHĐ)

a/ Mặt trước giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức:

1. Số SĐV……………… Số TĐV………………………

2. Đồng chí……………………………………………………

3. Tên đảng bộ (chi bộ) cơ sở chuyển đi…………………………………

4. Tên đảng bộ (chi bộ) cơ sở chuyển đến……………………………


Viết rõ ràng, lưu lại cuống để thanh toán với cấp trên


Ngày…… tháng……. năm……..

Ký tên




ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM CT

ĐẢNG BỘ:………… GIẤY GIỚI THIỆU Số TĐV……

CHI BỘ…………… SINH HOẠT ĐẢNG Số LL………
Số SĐV…………………..
Kính gửi:…………………………………………………………
Đề nghị giới thiệu cho đồng chí……………….…….bí danh…………

Sinh ngày….tháng…..năm……vào Đảng ngày……tháng…..năm…….

Chính thức ngày...tháng…năm…đã đóng đảng phí hết tháng…năm …

được sinh hoạt đảng ở đảng bộ (chi bộ) cơ sở… ………… …………

Hồ sơ kèm theo…………………………………………………

Số…………..GTSHĐ Ngày…. tháng….năm………



KÍNH CHUYỂN T.M CHI UỶ CHI BỘ…………

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí…..

……………………………………………

Ngày………tháng…………. năm……….



T.M………………………………………


Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

…………………………………………

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí…………………………………

Kèm theo………………………………

Ngày……tháng……năm……………
T.M…………………………………


Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

………………………………………

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí……………………………………

Kèm theo……………………………

Ngày……tháng……. năm……
T.M…………………………………...



b/ Mặt sau giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức:




Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

……………………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí……………

……………………………………………………..

Kèm theo…………………………………………...

Ngày………tháng…………. năm…………………


T.M………………………………………………...


Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

…………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí…..

……………………………………………


Ngày………tháng…………. năm……….
T.M………………………………………

Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

……………………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí…………….

……………………………………………………..


Ngày………tháng…………. năm…………………
T.M………………………………………………..

Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

……………………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí…………….

……………………………………………………..


Ngày………tháng…………. năm…………………
T.M………………………………………………..

Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN
CHI UỶ CHI BỘ………………………………….

Giới thiệu cho đồng chí……………………………

được sinh hoạt đảng.

Ngày………tháng…………. năm………………..


T.M………………………………………….

Số……………….GTSHĐ

CHI UỶ CHI BỘ

……………………………………………………...

Đã nhận và báo cho đồng chí………………………

………………………………..được sinh hoạt đảng kể từ ngày…… tháng…… năm……..


Ngày………tháng…………. năm……….

T.M CHI UỶ …………………
Ghi xong chuyển giấy này lên văn phòng Đ.U.C.S



2. Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời “Loại 8 ô”, có nền hoa văn mầu vàng chanh (Mẫu 2 – SHĐ)

a/ Mặt trước giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời:

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

ĐẢNG BỘ CƠ SỞ:…… GIẤY GIỚI THIỆU Số TĐV……

CHI BỘ…………… SINH HOẠT ĐẢNG TẠM THỜI Số LL………
Số SĐV…………………..
Kính gửi:…………………………………………………………

Đề nghị nhận giới thiệu S.H.Đ cho đồng chí…………bí danh………

Sinh ngày….tháng…….năm…… vào Đảng ngày…tháng…..năm…….

Chính thức ngày...tháng…năm….đã đóng đảng phí hết tháng…………

được sinh hoạt đảng ở đảng bộ cơ sở…………………………………

……………………………………………………………………………

Hồ sơ kèm theo…………………………………………….

Số…………..GTSHĐ Ngày……. tháng…….năm……

KÍNH CHUYỂN T.M CHI UỶ CHI BỘ……………

…………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí….

……………………………………………

Ngày………tháng…………. năm………..

T.M ĐẢNG UỶ………………………….

Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

……………………………………

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí……………………..


Ngày……tháng…… năm………

T.M ĐẢNG UỶ…………….

Số SĐV ………… GTSHĐ

CHI UỶ CHI BỘ

…………………………………………

Đã nhận và báo cho đồng chí…………

………………………………………..

Được SHĐ kể từ ngày…..… tháng…… năm………..



T.M CHI UỶ CHI BỘ………………


b/ Mặt sau giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời:





Số SĐV……………

CHI UỶ CHI BỘ

……………………………………………………..



Kính gửi:…………………………………………...

Đề nghị giới thiệu đồng chí………………………..

Đã đóng đảng phí hết tháng……… năm……..

Được trở về sinh hoạt đảng ở………………………

……………………………………………………..
Ngày……tháng…….. năm……..
T.M CHI UỶ CHI BỘ…………………………...

Số……………….GTSHĐ

KÍNHCHUYỂN ……………………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí……………

……………………………………………………..

Hồ sơ kèm theo……………………………………..

……………………………………………………...

Ngày……tháng….. năm………


T.M ĐẢNG UỶ……………………………………

Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

Chi uỷ chi bộ……………………………………...

Tiếp nhận đồng chí………………………………..

về sinh hoạt đảng.


Ngày……tháng……năm………

T.M ĐẢNG UỶ…………………………………..

Số SĐV……………

CHI UỶ CHI BỘ

……………………………………………………..

Đề nghị nhận và báo cho đồng chí…………………

Được SHĐ kể từ ngày………tháng………năm…..


Ngày……tháng…….. năm……..

T.M CHI UỶ CHI BỘ…………………………...


Cấp uỷ cơ sở nơi đảng viên SHĐ tạm thời ghi thời gian gia hạn





Lưu tại văn phòng cấp uỷ cơ sở


3. Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng ra nước ngoài “Loại 2 ô”, có nền hoa văn mầu hồng đào (Mẫu 3 – SHĐ)
ĐẢNG UỶ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

NGOÀI NƯỚC

*

Số………GTSHĐ


GIẤY GIỚI THIỆU NN

SINH HOẠT ĐẢNG RA NGOÀI NƯỚC

Số LL………


Số TĐV……

ĐẢNG UỶ NGOÀI NƯỚC
Đã tiếp nhận giấy giới thiệu số…………./GTSHĐ ngày…….. tháng……. năm ……….( kèm theo hồ sơ đảng viên)

của…………………………………….……………………………………………………………


Giới thiệu đồng chí…………………………………..sinh ngày…….tháng…….năm……….

Vào Đảng ngày………tháng……..năm…….Chính thức ngày……..tháng…….. năm……………………………….

Được sinh hoạt đảng (chính thức, hoặc tạm thời, hay đơn lẻ):

tại:……………………………………………………………...., từ ngày…… tháng…….. năm……



Ngày……. tháng…….năm………
/M ĐẢNG UỶ NGOÀI NƯỚC

Số……………GTSHĐ



Kính gửi:…………………………………………

Đề nghị tiếp nhận và GTSHĐ cho đồng chí………………………………………………………...

Đã đóng đảng phí hết tháng……. năm……. về sinh hoạt đảng tại tổ chức cơ sở đảng:…………...........................

…………………………. kèm theo hồ sơ đảng viên đã niêm phong theo quy định.




Ngày……… tháng…….. năm………
T/M ĐẢNG UỶ NGOÀI NƯỚC


Đảng uỷ ngoài nước quản lý

4. Phiếu công tác chính thức ngoài nước (dùng cho đảng viên ra ngoài nước từ 12 tháng trở lên) (Mẫu 3A – SHĐ)

TỈNH UỶ (TƯƠNG ĐƯƠNG)

……………………………………….



HUYỆN UỶ (TƯƠNG ĐƯƠNG

……………………………………….



*

Số………. PCTNN

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

PHIẾU CÔNG TÁC CHÍNH

THỨC NGOÀI NƯỚC

Số TĐV………….

Số LL……………


Kính gửi:………………………………………………………

Giới thiệu đồng chí ……………. ……sinh ngày…tháng…năm…..

Vào Đảng ngày....tháng….năm…Chính thức ngày…tháng… năm…

Số thẻ đảng:…………………………………………………….

1/ Phần thông tin trong nước:

Nghề nghiệp:…………………………………………………

Nơi công tác trong nước (tên, địa chỉ, số điện thoại):………………

Nơi ở trong nước (địa chỉ, số điện thoại):……………………………

Hộp thư điện tử (Email):……………………………………

Là đảng viên của chi bộ:…………………………………

Thuộc đảng bộ (địa chỉ, điện thoại):……………………………

2/ Phần thông tin trong nước:

Đi đến nước:……………………thời gian từ…………... đến……

Mục đích ra ngoài nước (công tác, học tập, lao động):……………

Địa chỉ nơi làm việc (tên cơ quan, trường học…..)………………

Địa chỉ nơi sinh sống:……………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………
………….ngày………..tháng……….. năm………

T/M BAN THƯỜNG VỤ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú: Đảng viên ra nước ngoài trong thời hạn 60 ngày làm việc phải nộp phiếu công tác chính thức ngoài nước cho cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại (cấp uỷ nước) để được tiếp nhận sinh hoạt đảng. Khi về nước phải có bản kiểm điểm và xác nhận của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại
5. Phiếu công tác tạm thời ngoài nước (dùng cho đảng viên ra ngoài nước từ 3 đến 12 tháng ) (Mẫu 3B – SHĐ)

ĐẢNG UỶ

………………………………………...


*

Số………. PTTNN

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
PHIẾU CÔNG TÁC TẠM THỜI

NGOÀI NƯỚC

Số TĐV………. Số LL…………..

Kính gửi:………………………………………………………
Giới thiệu đồng chí ………………sinh ngày…tháng…. năm………

Vào Đảng ngày....tháng…năm…Chính thức ngày…tháng…. năm…

Số thẻ đảng:……………………………………………………..

1/ Phần thông tin trong nước:

Nghề nghiệp:………………………………………………Nơi công tác trong nước (tên, địa chỉ, số điện thoại):…………………………

………………………………………………………………………



Nơi ở trong nước (địa chỉ, số điện thoại):…………………………

…………………………………………………………………………



Hộp thư điện tử (Email):………………………………………………

Là đảng viên của chi bộ:………………………………………

Thuộc đảng bộ (địa chỉ, điện thoại):……………………………

2/ Phần thông tin ngoài nước:

Đi đến nước:…………………thời gian từ…………... đến………

Mục đích ra ngoài nước (công tác, học tập, lao động):……………

Địa chỉ nơi làm việc (tên cơ quan, trường học…..)…………………

Địa chỉ nơi sinh sống:………………………………………………

Điện thoại:……………………………………….…………………

………….ngày………..tháng……….. năm………



T/M BAN THƯỜNG VỤ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú: Đảng viên ra nước ngoài trong thời hạn 1 tháng phải nộp phiếu công tác tạm thời ngoài nước cho cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại (cấp uỷ nước) để được tiếp nhận sinh hoạt đảng. Khi về nước phải có bản kiểm điểm và xác nhận của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại.

6. Báo cáo danh sách đảng viên chuyển sinh hoạt chính thức ra ngoài nước (Mẫu 3C-SHĐ)



TỈNH UỶ (tương đương)

………………………………………...



HUYỆN UỶ (tương đương)

………………………………………...



*

Số………. BC

BÁO CÁO

DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN CHUYỂN SINH HOẠT ĐẢNG CHÍNH THỨC RA NGOÀI NƯỚC




Kính gửi: Đảng uỷ Ngoài nước


STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ

Ngày vào Đảng

Ngày chính thức

Mục đích ra nước ngoài

Thời gian ở ngoài nước

Địa chỉ ở ngoài nước

































































































































































































Nơi nhận:

- Như trên

- Lưu BTV

……..ngày……. tháng……. năm……..

T/M BAN THƯỜNG VỤ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

7. Báo cáo danh sách đảng viên chuyển sinh hoạt tạm thời ra ngoài nước (Mẫu 3D-SHĐ) Bổ sung mới


ĐẢNG UỶ

………………………………………...



*

Số………. BC

BÁO CÁO

DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN CHUYỂN SINH HOẠT ĐẢNG TẠM THỜI RA NGOÀI NƯỚC


Kính gửi: Đảng uỷ Ngoài nước



STT


Họ và tên


Ngày tháng năm sinh


Chức vụ


Ngày vào Đảng


Ngày chính thức


Mục đích ra nước ngoài


Thời gian ở ngoài nước


Địa chỉ ở ngoài nước











































































































































Nơi nhận:

- Như trên

- Lưu BTV

……..ngày…….tháng……. năm……..

T/M BAN THƯỜNG VỤ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)



8. Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng nội bộ “Loại 5 ô”, có nền hoa văn mầu nõn chuối (Mẫu 4 – SHĐ)
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐẢNG BỘ CHI BỘ CƠ SỞ:…… GIẤY GIỚI THIỆU Số TĐV……

……………….. ………...... SINH HOẠT ĐẢNG NỘI BỘ Số LL………

Số SĐV…………….
Kính gửi:…………………………………………………………

Đề nghị giới thiệu S.H.Đ cho đồng chí……………….bí danh……

Sinh ngày….tháng….năm…., vào Đảng ngày……tháng…..năm…….

Chính thức ngày…..tháng….. năm…..đã đóng đảng phí hết tháng………

được sinh hoạt đảng ở chi bộ………………………………………
Ngày……. tháng…….năm…………

T.M CHI UỶ CHI BỘ……………



Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

……………………………………

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí…………………………………


Ngày……tháng…… năm………

T.M ĐẢNG UỶ BỘ PHẬN…………………...


Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN

………………………………………

Đề nghị nhận và GTSHĐ cho đồng chí……………………………………


Ngày……tháng…… năm………

T.M ĐẢNG UỶ CƠ SỞ…………………...

Số……………….GTSHĐ

KÍNH CHUYỂN
CHI UỶ CHI BỘ…………………

Để giới thiệu cho đồng chí…………

được sinh hoạt đảng……………………
Ngày……tháng…… năm………

T.M ĐẢNG UỶ BỘ PHẬN………


Số SĐV……………….

CHI UỶ CHI BỘ

…………………………………………

Đã nhận và báo cho đồng chí…………

được sinh hoạt đảng kể từ ngày…… tháng…… năm……..


T.M CHI UỶ CHI BỘ……………
Ghi xong chuyển giấy này lên văn phòng Đ.U.C.S



9. Giấy giới thiệu đảng viên về giữ mối liên hệ ở nơi cư trú “loại 1 ô” do Ban tổ chức tỉnh uỷ và tương đương in ấn phát hành (mẫu 5-SHĐ)



TỈNH UỶ (Tương đương): .....................................................

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

HUYỆN UỶ (Tương đương): ................................................

..............ngày...............tháng...............năm...............

ĐẢNG BỘ, (Chi bộ) CƠ SỞ: ...............................................




*




Số GGT/ĐV




"Về việc đảng viên thường xuyên giữ mới liên hệ

với chi uỷ, đảng uỷ cơ sở nơi cư trú"





tải về 2.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương