|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
0.3
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Dưa chuột ri
|
Gherkin
|
0.07
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
0.2
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
40
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.004
|
(*)
|
|
|
|
Đu đủ
|
Papaya
|
0.03
|
(*)
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
0.2
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.8
|
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
2
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
2
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.5
|
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
0.05
|
|
161
|
234
|
Spirotetramate
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
10
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
2
|
|
|
|
|
Cần tây
|
Celery
|
4
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
0.5
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.4
|
|
|
|
|
Hạt bông xay thô
|
Cotton seed , meal
|
1
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
4
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
1
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
|
|
|
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
Flowerhead brassicas (includes Broccoli: Broccoli, Chinese and Cauliflower)
|
1
|
|
|
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
(trừ ngô ngọt, nấm và ớt cay)
|
Fruiting vegetables other than cucurbits
(Except sweet corn, mushrooms and chili pepper)
|
1
|
|
|
|
|
Các loại rau bầu bí
|
Fruiting vegetables, Cucurbits
|
0.2
|
|
|
|
|
Bã nho khô
|
Grape pomace, Dry
|
4
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
2
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
15
|
|
|
|
|
Quả kiwi
|
Kiwifruit
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Rau ăn lá
|
Leafy vegetables
|
7
|
|
|
|
|
Rau họ đậu làm thức ăn chăn nuôi
|
Legume animal feeds
|
30
|
|
|
|
|
Rau họ đậu
|
Legume vegetables
|
1.5
|
|
|
|
|
Quả vải
|
Litchi
|
15
|
|
|
|
|
Xoài
|
Mango
|
0.3
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.005
|
(*)
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
0.4
|
|
|
|
|
Đu đủ
|
Papaya
|
0.4
|
|
|
|
|
Các loại ớt cay
|
Peppers Chili
|
2
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
15
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.7
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.8
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
|
|
|
|
Mận khô
|
Prunes
|
5
|
|
|
|
|
Các loại đậu lăng
(trừ đậu tương (khô))
|
Pulses
(except soya bean (dry))
|
2
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
4
|
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
3
|
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
0.5
|
|
162
|
218
|
Sulfuryl fluoride
|
Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, cañihua và quinoa)
|
Bran, Unprocessed of cereal grain (except buckwheat, cañihua and quinoa)
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Cám ngũ cốc đã chế biến
|
Cereal bran, Processed
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Các loại hạt ngũ cốc
|
Cereal grains
|
0.05
|
Po
|
|
|
|
Quả khô
|
Dried fruits
|
0.06
|
Po
|
|
|
|
Bột ngô
|
Maize flour
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Bột ngô xay thô
|
Maize meal
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
Rice, Husked
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Gạo được đánh bóng
|
Rice, Polished
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Bột lúa mạch đen
|
Rye flour
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Lúa mạch đen chưa rây
|
Rye wholemeal
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Quả hạnh
|
Tree nuts
|
3
|
Po
|
|
|
|
Bột lúa mì
|
Wheat flour
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Mầm lúa mì
|
Wheat germ
|
0.1
|
Po
|
|
|
|
Lúa mì chưa rây
|
Wheat wholemeal
|
0.1
|
Po
|
163
|
189
|
Tebuconazole
|
Táo
|
Apple
|
1
|
|
|
|
|
Quả mơ
|
Apricot
|
2
|
|
|
|
|
Artiso (cả cây)
|
Artichoke, Globe
|
0.6
|
|
|
|
|
Chuối
|
Banana
|
0.05
|
|
|
|
|
Lúa mạch
|
Barley
|
2
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |