TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
33.
|
CA-OMOS
|
Crude Protein,Crude Fat, Crude Fiber, Carbohydrate, Glucomannoprotein,
Vitamin E
|
Giúp tôm cá tăng sức đề kháng
|
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến Thành - 522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10,
Tp.Hồ Chí Minh
|
34.
|
Enzym
Lactobacillus
|
Bacillus, Lactobacillus,
Sacharomycess, Amylaza, Protease
|
Tăng cường và ổn định hệ vi sinh vật
đường ruột. Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng nhanh
|
35.
|
Shrimp Nutrimix
|
Vitamin A, E, C, Calcium,
Phospho
|
Tăng cường sức đề kháng, phòng ngừa
các bệnh mềm vỏ ở tôm
|
36.
|
Aqua Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, kích thích
tiêu hoá tốt, phòng chống stress
|
37.
|
Super Vitamin C
+ E
|
Vitamin C, E
|
Bổ sung các vitamin C, E. Tăng cường
sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn, tăng
trọng nhanh, kích thích tái tạo vỏ kitin
cho tôm.
|
38.
|
Aqua vitamin C
plus
|
Ascobic acid, Citric acid
|
Tăng cường sức đề kháng, kích thích
tôm tiêu hoá tốt, phòng chống stress
|
|
Công ty TNHH La Mót - Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ Đức,
Tp.HCM
|
39.
|
C 1000
|
Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường, giảm stress,
tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh.
|
40.
|
La Zyme
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase, Cellulase
|
Tăng tỷ lệ hấp thụ thức ăn, giảm FCR.
|
41.
|
Enzyme FP
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease
Amylase, Cellulase
|
Tăng tỷ lệ hấp thụ thức ăn, giảm FCR.
|
42.
|
Vitamin C 2000
|
Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường, giảm stress,
tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh.
|
43.
|
Vitamin C
nguyên liệu
|
Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường, giảm stress,
tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh.
|
|
Công ty liên doanh Anova.Bio - Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam
Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
44.
|
Avifish
|
Oxytetracycline,
Pantothenic acid, Biotin, Folic acid, Inositol, Taurine, Fe, Cu, Co, Zn, Se, Ca, Mn; vitamin A,B1,B2, B6,B12; C,D3,E,K3
|
Giúp cá luôn khoẻ mạnh, mau lớn,
tăng năng suất thu hoạch; tăng sức đề kháng, kích thích tăng trọng; tăng tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn;
giảm stress khi thời tiết hoặc điều kiện môi trường nuôi thay đổi-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
45.
|
Vicalphos
|
Monocalcium phosphate, Zn, oxytetracycline, vitamin A,E,D3
|
Kích thích tăng trưởng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sức đề kháng- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
46.
|
Cotrimin
|
Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim, Vitamin B1,A, Inositol,Biotin.
|
Diệt các mầm bệnh; phòng trị các bệnh như: bệnh cụt râu, đen mang, loét
thân-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
47.
|
Silva 54
|
Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim
|
Phòng ngừa và điều trị hiệu quả các
bệnh do vi khuẩn thường xảy ra trên tôm nuôi như: các bệnh đường ruột
gây viêm ruột, rối loạn tiêu hoá-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
48.
|
Nova C
|
Vitamin C (120.000mg); Vitamin E (5.000mg)
|
Giảm stress và giúp tôm, cá tăng
cường sức đề kháng; kích thích tôm lột
và tái tạo vỏ kitin nhanh chóng.
|
49.
|
NOVA-FLOR
500
|
Florfenicol
|
Phòng trị nhiễm trùng đường ruột do
vi khuẩn Edwardsiellaictaluri thường gặp trên cá tra, basa
|
50.
|
C Force
|
Vitamin C (120.000mg)
|
Tăng cường sức đề kháng, phục hồi
sức khoẻ nhanh, giúp tôm khoẻ mạnh, lột xác đều đặn; chống stress cho tôm khi môi trường nuôi thay đổi.
|
51.
|
C etafish
|
Vitamin C (100.000mg)
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm
khoẻ mạnh, lột xác đều đặn; chống stress khi có sự thay đổi đột ngột của môi trường .
|
52.
|
Antido
|
Vitamin C (80.000mg)
|
Chống stress khi môi trường thay đổi,
tăng cường sức đề kháng; giúp cá mau
lớn và giảm tỷ lệ hao hụt khi vận chuyển.
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh
|
53.
|
VITAMIN C-
SOL
|
Vitamin C, Cab-o-sil,
Lactose
|
Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá
|
54.
|
Acti-Biophil
|
Chế phẩm lên men
Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp nguồn đạm thiết yếu, giúp
tôm mau lớn. Tăng cường sức khoẻ,
chống stress do thay đổi môi trường
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
55.
|
BUTAMIN
|
Cyanocobalamin, 1-(n- butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate
|
Giảm stress,giúp tôm cá nhanh lớn; Giúp tăng cường sức đề kháng;giúp tôm mau cứng vỏ nhờ được cung cấp phospho ở dạng dễ hấp thu
|
56.
|
Aqua Vita
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu
phần ăn của tôm; Phục hồi sức khoẻ
sau khi bị bệnh; Tăng tỷ lệ sống; kích
thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức
ăn
|
57.
|
AQUA VITA
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6
|
Bổ sung Vitamin cần thiết trong khẩu
phần ăn của tôm; Phục hồi sức khoẻ
sau khi bị bệnh; Tăng tỷ lệ sống; Kích
thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức
ăn
|
58.
|
P-Tamino
|
Vitamin A: 2.700.000UI
Vitamin D3: 450.000UI Vitamin E: 6.750UI Vitamin B1 : 1,053g Vitamin B6 : 1,8g
|
Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm ; Phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh ; Kích thích tăng trưởng
|
|
Công ty TNHH Hiệu Quả - 147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, Tp.HCM
|
59.
|
Vitamix ADEBC- EFF
|
Vitamin C, A, E, B1, B6, D,
Tá dược (bột dextrose) vừa
đủ
|
Giảm sự căng thăng cho tôm cá. Giúp
tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
60.
|
C-100-EFF
|
Vitamin C
|
Giảm sự căng thẳng cho tôm cá. Giúp
tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
61.
|
C.Sor-EFF
|
Vitamin C, Sorbitol, Methionin
|
Giảm sự căng thẳng cho tôm cá. Giúp
tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
62.
|
VIC 10+-EFF
|
Vitamin C, acid citric
|
Giảm sự căng thẳng cho tôm cá. Giúp
tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao
tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi
|
|
Công ty TNHH quốc tế GALA - 2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B,
Q9, Tp. HCM
|
63.
|
GLUCAN HEPATIC
|
Saccharomyces spp,
Lactobacillus acidophilus,
a-Amylase, Protease
|
Thúc đẩy quá trình tiêu hóa và hấp thụ
thức ăn của tôm.
|
64.
|
GL-BIO.VITA ZYM
|
Beta-glucanase, a-amylase,
Protease, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus, Bacillus subtilis, Vitamin C, B1, B2, B6, Niacin.
|
Giảm thiểu tỷ lệ hao hụt, ngăn ngừa
stress. Kích thích tôm ăn nhiều, tiêu hóa nhanh, hấp thụ thức ăn tốt.
|
65.
|
Oxysul
|
Oxytetracylin, Sulfadimidin,
Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh gan có mủ, hoại tử
thận, tụy tạng, thịt cá đỏ bầm; Phòng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |