2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ NGƯỠNG CTNH
2.1. Nguyên tắc chung
2.1.1. Một chất thải có ký hiệu * trong Danh mục CTNH được phân định là CTNH nếu có ít nhất một trong các điều kiện sau đây:
a) Có ít nhất một tính chất nguy hại vượt ngưỡng CTNH (nhiệt độ chớp cháy, độ kiềm hoặc độ axit tương đương với các mức giá trị quy định tại cột «Ngưỡng CTNH» trong Bảng 1);
b) Có ít nhất một thành phần nguy hại vô cơ hoặc hữu cơ mà đồng thời giá trị hàm lượng tuyệt đối và giá trị nồng độ ngâm chiết đều vượt ngưỡng CTNH (lớn hơn hoặc bằng mức giá trị ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc) và ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc) quy định tại điểm 2.1.5).
Trường hợp không sử dụng cả hai giá trị hàm lượng tuyệt đối hoặc nồng độ ngâm chiết (đối với các thành phần nguy hại không có cả hai ngưỡng Htc và Ctc hoặc không có điều kiện sử dụng cả hai ngưỡng) thì việc phân định CTNH sẽ chỉ áp dụng theo một ngưỡng được sử dụng.
2.1.2. Một chất thải có ký hiệu * trong Danh mục CTNH được phân định không phải là CTNH nếu tất cả các tính chất hoặc thành phần nguy hại đều không vượt ngưỡng CTNH (hay còn gọi là dưới ngưỡng CTNH), cụ thể như sau:
a) Nhiệt độ chớp cháy, độ kiềm hoặc độ axit không tương đương với các mức giá trị quy định tại cột «Ngưỡng CTNH» trong Bảng 1;
b) Tất cả các thành phần nguy hại đều có giá trị nhỏ hơn một trong hai ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc) hoặc ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc) quy định tại điểm 2.1.5.
2.1.3. Trường hợp một chất thải đã được phân định là CTNH, bất kể thuộc loại * hoặc ** trong Danh mục CTNH thì chỉ được phân loại theo tên và mã CTNH của loại có chứa một (hoặc một nhóm) thành phần nguy hại nhất định khi thành phần này (hoặc ít nhất một thành phần trong nhóm thành phần) vượt ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc) quy định tại điểm 2.1.5; nếu không vượt ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc) thì không phân loại theo thành phần nguy hại này, hay một cách biểu kiến, thành phần nguy hại này được coi là không có trong chất thải (ở mức độ nguy hại).
2.1.4. Một CTNH sau khi được xử lý mà tất cả các tính chất hoặc thành phần nguy hại đều dưới một trong hai ngưỡng Htc hoặc Ctc thì không còn là CTNH và không phải quản lý theo các quy định đối với CTNH.
2.1.5. Ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc) và ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc) được xác định theo nguyên tắc như sau:
a) Ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc, mg/l) được quy định tại cột «Nồng độ ngâm chiết, Ctc» của Bảng 2 và 3;
b) Ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc, ppm) được tính bằng công thức sau:
Trong đó:
- H (ppm) là giá trị quy định trong cột «Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, H» của Bảng 2 và 3 của Quy chuẩn làm cơ sở tính toán giá trị Htc;
- T là tỷ số giữa khối lượng thành phần rắn khô trong mẫu chất thải trên tổng khối lượng mẫu chất thải.
2.2. Giá trị ngưỡng CTNH
2.2.1. Các tính chất nguy hại
Bảng 1: Các tính chất nguy hại
TT
|
Tính chất nguy hại
|
Ngưỡng CTNH
| -
|
Tính dễ bắt cháy
|
Nhiệt độ chớp cháy 60 0C
| -
|
Tính kiềm
|
pH 12,5
| -
|
Tính axít
|
pH 2,0
|
2.2.2. Các thành phần nguy hại vô cơ
Bảng 2: Các thành phần nguy hại vô cơ
TT
|
Thành phần nguy hại(1)
|
Công thức
hoá học
|
Ngưỡng CTNH
|
Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, H (ppm)
|
Nồng độ
ngâm chiết,
Ctc (mg/l)
|
Nhóm kim loại nặng và hợp chất vô cơ của chúng
(tính theo nguyên tố kim loại)
| -
|
Antimon (Antimony)(2)
|
Sb
|
20
|
1
| -
|
Asen (Arsenic)(#)
|
As
|
40
|
2
| -
|
Bari (Barium) trừ bari sunphat (barium sulfate)
|
Ba
|
2.000
|
100
| -
|
Bạc (Silver)(#)(2)
|
Ag
|
100
|
5
| -
|
Beryn (Beryllium)(#)
|
Be
|
2
|
0,1
| -
|
Cadmi (Cadmium)(#)
|
Cd
|
10
|
0,5
| -
|
Chì (Lead)(2)
|
Pb
|
300
|
15
| -
|
Coban (Cobalt)
|
Co
|
1.600
|
80
| -
|
Kẽm (Zinc) (2)
|
Zn
|
5.000
|
250
| -
|
Molybden (Molybdenum)
trừ molybden disunphua (molybdenum disulfide)
|
Mo
|
7.000
|
350
| -
|
Nicken (Nickel)(2)
|
Ni
|
1.400
|
70
| -
|
Selen (Selenium)(#)
|
Se
|
20
|
1
| -
|
Tali (Thallium)
|
Ta
|
140
|
7
| -
|
Thủy ngân (Mercury)(#)
|
Hg
|
4
|
0,2
| -
|
Crom VI (Chromium VI) (#)(2)
|
Cr
|
100
|
5
| -
|
Vanadi (Vanadium)
|
Va
|
500
|
25
|
Các thành phần vô cơ khác
| -
|
Muối florua (Fluoride) trừ canxi florua (calcium floride)
|
F_
|
3.600
|
180
| -
|
Xyanua hoạt động
(Cyanides amenable)(#)
|
CN-
|
30
|
| -
|
Tổng Xyanua
(Total cyanides)(4)
|
CN-
|
590
|
| -
|
Amiăng (Abestos)(5)
|
|
10.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |