Đơn vị tính: Kiến nghị
Chia theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
Tổng số
|
Kiến nghị về thi hành PL
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Giải quyết vụ việc
|
Thực thi công vụ
|
Tổng số
|
Trong đó đã được trả lời
|
Tổng số
|
Trong đó đã được trả lời
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1...........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày….. tháng…. năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 26A/BTP/TGPL, 26B/BTP/TGPL
SỐ KIẾN NGHỊ TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1. Nội dung
* Số kiến nghị là số lần mà tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý kiến nghị bằng văn bản đến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về những vấn đề liên quan đến thi hành pháp luật theo quy định tại Điều 41 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý, số kiến nghị được tính theo số lượng nội dung kiến nghị trong văn bản và 01 vụ việc có thể có nhiều kiến nghị (ví dụ: Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý A có văn bản kiến nghị đến cơ quan B đề nghị xem xét, giải quyết 01 vụ việc thì sẽ coi là 01 vụ việc kiến nghị nếu việc kiến nghị đó chỉ có 01 nội dung; trường hợp trong 01 văn bản kiến nghị có 02 nội dung là kiến nghị xem xét, giải quyết vụ việc và kiến nghị trong thực thi công vụ thì sẽ tính là 02 vụ việc kiến nghị). Cơ quan nhận được kiến nghị trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.
* Kiến nghị trong giải quyết vụ việc là số kiến nghị mà tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý đã thực hiện kiến nghị bằng văn bản đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi có đủ căn cứ cho rằng kết quả giải quyết vụ việc của cơ quan nhà nước đó chưa phù hợp với quy định của pháp luật, gây thiệt hại cho người được trợ giúp pháp lý và đã được cơ quan bị kiến nghị trả lời bằng văn bản.
* Kiến nghị trong thực thi công vụ là số kiến nghị mà trong quá trình giải quyết vụ việc, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý phát hiện cán bộ, công chức nhà nước vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho người được trợ giúp pháp lý, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý đã thực hiện kiến nghị bằng văn bản đến cơ quan quản lý trực tiếp xem xét, giải quyết việc thi hành pháp luật của cán bộ, công chức đó.
* Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật là số kiến nghị mà trong quá trình giải quyết vụ việc tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý phát hiện văn bản quy phạm pháp luật có mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không còn phù hợp với thực tiễn thì kiến nghị bằng văn bản với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật đó.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tất cả số lượng kiến nghị trong kỳ báo cáo. Cụ thể cách tính: Cột 1 = Cột (2+7)
- Cột 2 = Cột (3+5)
3. Nguồn số liệu
Biểu số 26a/BTP/TGPL: Từ sổ sách ghi chép ban đầu của Trung tâm trợ giúp pháp lý tỉnh; các tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
Biểu số 26b/BTP/TGPL: Tổng hợp từ Biểu số 26a/BTP/TGPL.
Biểu số: 27a/BTP/BTNN
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:...........
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......)
|
Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn.........
Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh)........
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc)
|
Kết quả giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5..............................; Cột 10..................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý
|
Kết quả giải quyết
|
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng)
|
Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |