* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục III:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 06B/BTP/KSTT/KTTH
KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1. Nội dung
Tổng hợp kết quả tham gia ý kiến của Bộ Tư pháp, Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ và Sở Tư pháp đối với quy định thủ tục hành chính (TTHC) tại dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL).
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 1 mục I = Cột (3+5+7+9+11).
- Cột 2 mục I = Cột (4+6+8+10+12).
- Cột 1 mục II và III = Cột (3 + 5).
- Cột 2 mục II và III = Cột (4+6).
3. Nguồn số liệu
Từ số liệu báo cáo của các Phòng chuyên môn thuộc Cục Kiểm soát TTHC, các Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ và các Sở Tư pháp.
Biểu số 06c/BTP/KSTT/KTTH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Thủ tục hành chính (TTHC), văn bản
I. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ TƯ PHÁP
Tổng số
|
Phân loại theo tên văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
Luật
|
Pháp lệnh
|
Nghị định
|
QĐTTg
|
Thông tư, TTLT
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục I:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ QUY ĐỊNH TTHC TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Đơn vị thực hiện
|
Tổng số
|
Phân loại theo tên VBQPPL
|
Dự thảo Thông tư
|
Dự thảo TT liên tịch
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II:
Cột 1........................; Cột 2.........................
III. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ QUY ĐỊNH TTHC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị thực hiện
|
Tổng số
|
Phân loại theo tên VBQPPL
|
Quyết định của UBND
|
Chỉ chị của UBND
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục III:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 06C/BTP/KSTT/KTTH
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1. Nội dung
Tổng hợp kết quả thẩm định của Bộ Tư pháp, Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ và Sở Tư pháp đối với quy định thủ tục hành chính (TTHC) tại dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL).
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 1 mục I = Cột (3+5+7+9+11);
- Cột 2 mục I = Cột (4+6+8+10+12);
- Cột 1 mục II và III = Cột (3 + 5);
- Cột 2 mục II và III = Cột (4+6).
3. Nguồn số liệu
Từ số liệu báo cáo của các Phòng chuyên môn thuộc Cục Kiểm soát TTHC, các Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ và các Sở Tư pháp.
Biểu số 07a/BTP/KSTT/KTTH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC), VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ CHỨA TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Thủ tục hành chính (TTHC), văn bản
|
Số lương quyết định công bố đã ban hành
|
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL), TTHC đã được công bố
|
Số lượng văn bản đề nghị mở công khai/ không công khai
|
Số VBQPPL, TTHC đề nghị công khai/ không công khai
|
Số VB QPPL
|
Số TTHC
|
VBQPPL
|
TTHC
|
Tổng sổ
|
Chia ra
|
Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (Công khai)
|
Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai)
|
Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (Công khai)
|
Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai)
|
Số TTHC quy định mới
|
Số TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 2......................... Cột 3......................... Cột 8......................... Cột 10.........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 07A/BTP/KSTT/KTTH
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC), VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ CHỨA TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI
1. Nội dung
Tổng hợp số liệu TTHC, VBQPPL được công bố, công khai trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A: Ghi tổng số và lần lượt tên Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Cột 1: Ghi số lượng quyết định công bố đã được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký ban hành.
Ví dụ: Trong kỳ báo cáo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành 02 quyết định công bố thì ở cột 1 điền số 2.
- Cột 2 = Cột (8+9);
- Cột 3 = Cột (4+5+6);
- Cột 7: Ghi số lượng văn bản đề nghị mở công khai/không công khai sau khi đã hoàn thành việc nhập dữ liệu thông tin về TTHC, VBQPPL có quy định về TTHC đã được công bố tại Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Ví dụ: trong kỳ báo cáo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có 01 văn bản đề nghị mở công khai/không công khai thì ở cột 7 điền số 01.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |