1. Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định việc phổ biến các thông tin thống kê đã được công bố theo quy định tại Điều 25 của Thông tư này trên cơ sở lịch phổ biến thông tin thống kê đã được phê duyệt.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị khác thuộc Bộ xây dựng lịch phổ biến thông tin thống kê, trình Bộ trưởng ký ban hành trước khi tiến hành phổ biến thông tin thống kê.
Điều 27. Quản lý, sử dụng thông tin thống kê
1. Thông tin thống kê của Ngành đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố theo quy định tại Điều 25 Thông tư này là tài sản công. Mọi tổ chức, cá nhân được bình đẳng trong việc tiếp cận, khai thác, sử dụng thông tin thống kê đã được công bố.
2. Việc trích dẫn, sử dụng thông tin thống kê của Ngành đã được công bố phải trung thực và ghi rõ nguồn gốc của thông tin.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị khác thuộc Bộ thực hiện hoạt động xây dựng, phân tích, lưu giữ, khai thác các thông tin thống kê chung của Ngành Tư pháp và những hoạt động khác được giao nhằm giúp Bộ trưởng thống nhất quản lý thông tin thống kê của Ngành theo quy định của pháp luật và theo quy định tại Thông tư này.
4. Cục Công nghệ thông tin có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thông tin thống kê của Ngành, xây dựng và triển khai hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê điện tử của Bộ Tư pháp.
Chương 5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 28. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Bộ Tư pháp có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức việc hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, sơ kết, tổng kết thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.
Vụ Kế hoạch - Tài chính thuộc Bộ Tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp thực hiện trách nhiệm nói trên.
2. Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ và thẩm quyền được giao có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy định tại Thông tư này và bố trí các điều kiện đảm bảo thực hiện Thông tư.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan, trong phạm vi thẩm quyền của mình có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê của Ngành Tư pháp và các hoạt động thống kê khác quy định tại Thông tư này, bảo đảm cung cấp thông tin thống kê đầy đủ, chính xác, trung thực, khách quan, đúng thời hạn quy định.
Điều 29. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2014. Thông tư này thay thế Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp và Thông tư số 02/2011/TT-BTP ngày 13/01/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung thống kê trợ giúp pháp lý.
Các biểu mẫu số TP/HT-2010-TK.1 và số TP/HT-2010-TK.2 quy định tại Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; một phần các biểu mẫu số 20/TP-TTTM và 21/TP-TTTM quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại (chi tiết được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
2. Các biểu mẫu báo cáo có chứa các quy định về việc thu thập, tổng hợp số liệu thống kê thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tư pháp mà không quy định trong Thông tư này thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan khác.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Tư pháp để nghiên cứu, giải quyết./.
STT
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị nhận báo cáo
|
Loại biểu mẫu báo cáo thống kê
|
1
|
01a/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã soạn thảo, ban hành
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
2
|
01b/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn huyện soạn thảo, ban hành
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
3
|
01c/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh soạn thảo, ban hành
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
4
|
01d/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành)...
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
5
|
01c/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành
|
6 tháng/ 1 năm
|
Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (Vụ, Cục, Viện....)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
6
|
02a/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do phòng tư pháp cấp huyện thẩm định
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
7
|
02b/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thấm định
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
8
|
02c/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành thẩm định
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành)....
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
9
|
02d/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tư pháp thẩm định
|
6 tháng/ 1 năm
|
Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (Vụ, Cục, Viện....)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
10
|
03a/BTP/KTrVB/TKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn xã
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
Cơ sở
|
11
|
03b/BTP/KTrVB/TKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
12
|
03c/BTP/KTrVBTKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
13
|
03 d/BTP/KTrVB/TKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
14
|
04a/BTP/KTrVB/KTTTQ
|
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền trên địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/ quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Cơ sở
|
15
|
04b/BTP/KTrVB/KTTTQ
|
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
16
|
04c/BTP/KTrVB/KTTTQ
|
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
17
|
04d/BTP/KTrVB/KQXL
|
Kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật tại Bộ, cơ quan ngang BỘ/UBND cấp tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ/Cơ quan ngang BỘ/UBND tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
18
|
05a/BTP/KTrVB/RSVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn xã
|
1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
Cơ sở
|
19
|
05b/BTP/KTrVB/RSVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn huyện
|
1 năm
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
20
|
05c/BTP/KTrVB/RSVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn tỉnh
|
1 năm
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
21
|
05d/BTP/KTrVB/RSVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ
|
1 năm
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
22
|
06a/BTP/KSTT/KTTH
|
Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục hành chính
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
23
|
06b/BTP/KSTT/KTTH
|
Kết quả tham gia ý kiến về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
24
|
06c/BTP/KSTT/KTTH
|
Kết quả thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
25
|
07a/BTP/KSTT/KTTH
|
Số thủ tục hành chính (TTHC), văn bản quy phạm pháp luật có chứa TTHC được công bố, công khai
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
26
|
07b/BTP/KSTT/KTTH
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
27
|
08/BTP/KSTT/KTTH
|
Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
28
|
09a/BTP/PBGDPL
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
29
|
09b/BTP/PBGDPL
|
Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật tại địa bàn huyện
|
1 năm
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
30
|
09c/BTP/PBGDPL
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
1 năm
|
Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
31
|
09d/BTP/PBGDPL
|
Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
32
|
09e/BTP/PBGDPL
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương
|
1 năm
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể... (Tổ chức pháp chế)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
33
|
10a/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn xã
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
34
|
10b/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
35
|
10c/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh... (Tổ chức pháp chế)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
36
|
10d/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
37
|
10e/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các Bộ, ngành và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị xã hội
|
6 tháng/ 1 năm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các đoàn thể.... (Tổ chức pháp chế)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
38
|
11a/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở
|
1 năm
|
Tổ hòa giải
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
Cơ sở
|
39
|
11b/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn xã
|
1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
40
|
11c/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn huyện
|
1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Tổng hợp
|
41
|
11d/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
42
|
12a/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở
|
6 tháng/ 1 năm
|
Tổ hòa giải
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
Cơ sở
|
43
|
12b/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn xã
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
44
|
12c/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Tổng hợp
|
45
|
12d/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
46
|
13a/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
47
|
13b/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Tổng hợp
|
48
|
13c/BTP/HCTP/HT/KS KT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
49
|
13d/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại cơ quan đại diện
|
6 tháng/ 1 năm
|
Cơ quan đại diện tại...
|
Bộ Ngoại giao
|
Cơ sở
|
50
|
13e/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại các cơ quan đại diện
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
51
|
13g/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Sở Tư pháp
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
52
|
14a/BTP/HCTP/HT/HTK
|
Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
53
|
14b/BTP/HCTP/HT/HTK
|
Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện
|
1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở - Tổng hộ
|
54
|
14c/BTP/HCTP/HT/HTK
|
Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hộ
|
55
|
15/BTP/HCTP/HT/KH
|
Kết quả ghi vào sổ việc kết hôn, ly hôn tại Sở Tư pháp
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
56
|
16a/BTP/HCTP/QT
|
Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Sở Tư pháp
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
57
|
16b/BTP/HCTP/QT
|
Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
1 năm
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Bộ Ngoại giao
|
Cơ sở
|
58
|
16c/BTP/HCTP/QT
|
Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
1 năm
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
59
|
17a/BTP/HCTP/CT
|
Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
60
|
17b/BTP/HCTP/CT
|
Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
61
|
17c/BTP/HCTP/CT
|
Kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
62
|
17d/BTP/HCTP/CT
|
Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
63
|
18/BTP/PLQT/TTTP
|
Tình hình thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự của Bộ Tư pháp
|
6 tháng/ 1 năm
|
Vụ Pháp luật quốc tế (Bộ Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
64
|
19/BTP/LLTP
|
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
65
|
20/BTP/LLTP
|
Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
66
|
21/BTP/LLTP
|
Số người có lý lịch tư pháp
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
67
|
22a/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
68
|
22b/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
Tổng hợp
|
69
|
22c/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
70
|
22d/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Năm
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
71
|
23/BTP/CN-NN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
72
|
24a/BTP/TGPL
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành
|
Sở Tư pháp:...
|
Cơ sở
|
73
|
24b/BTP/TGPL
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:...
|
Sở Tư pháp:...
|
Cơ sở
|
74
|
24c/BTP/TGPL
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp:...
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
75
|
25a/BTP/TGPL
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành
|
Sở Tư pháp:...
|
Cơ sở
|
76
|
25b/BTP/TGPL
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:...
|
Sở Tư pháp:...
|
Cơ sở
|
77
|
25c/BTP/TGPL
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp:...
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
78
|
26a/BTP/TGPL
|
Số kiến nghị trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh/thành phố...
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:...
|
Sở Tư pháp:...
|
Cơ sở
|
79
|
26b/BTP/TGPL
|
Số kiến nghị trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp:...
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
80
|
27a/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND xã/phường/ thị trấn
|
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Cơ sở
|
81
|
27b/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
82
|
27c/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cơ sở
|
83
|
27d/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương
|
6 tháng/ 1 năm
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
84
|
27e/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ (tổ chức pháp chế)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
85
|
28a/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (GDBĐ), hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
6 tháng/ 1 năm
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
|
Cơ sở
|
86
|
28b/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6 tháng/ 1 năm
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp...
|
Cơ sở
|
87
|
28c/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp...
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
|
Tổng hợp
|
88
|
28d/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển
|
6 tháng/ 1 năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
|
Cơ sở
|
89
|
29/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông
|
6 tháng/ 1 năm
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
|
Cơ sở
|
90
|
30a/BTP/BTTP/LSTN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư tại tổ chức hành nghề luật sư
|
6 tháng/ 1 năm
|
Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư, Công ty Luật)
|
Sở Tư pháp; Đoàn luật sư
|
Cơ sở
|
91
|
30b/BTP/BTTP/LSTN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
92
|
31a/BTP/BTTP/LSNN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
6 tháng/ 1 năm
|
Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài, Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
93
|
31b/BTP/BTTP/LSNN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại địa phương
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
94
|
32a/BTP/BTTP/CC
|
Số công chứng viên và tình hình hoạt động công chứng
|
6 tháng/ 1 năm
|
Phòng công chứng/Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
95
|
32b/BTP/BTTP/CC
|
Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổng hợp
|
96
|
33a/BTP/BTTP/GĐTP
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương
|
1 năm
|
Tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp; Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
Cơ sở
|
97
|
33b/BTP/BTTP/GĐTP
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại văn phòng giám định tư pháp ở địa phương
|
1 năm
|
Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương
|
Sở Tư pháp; Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
Cơ sở
|
98
|
33c/BTP/BTTP/GĐTP
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc
|
1 năm
|
Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
99
|
33d/BTP/BTTP/GĐTP
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
100
|
33e/BTP/BTTP/GĐTP
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương
|
1 năm
|
Tổ chức giám định tư pháp công lập ở trung ương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản của tổ chức giám định tư pháp
|
Cơ sở
|
101
|
33g/BTP/BTTP/GĐTP
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc bộ, cơ quan ngang bộ
|
1 năm
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở - Tổng hợp
|
102
|
34a/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập
|
6 tháng/ 1 năm
|
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
103
|
34b/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập
|
6 tháng/ 1 năm
|
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
104
|
34c/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp
|
6 tháng/ 1 năm
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/ Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
105
|
34d/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
|
6 tháng/ 1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
106
|
35a/BTP/BTTP-TTTM
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài
|
1 năm
|
Trung tâm trọng tài/ Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam...
|
Sở Tư pháp
|
Cơ sở
|
107
|
35b/BTP/BTTP-TTTM
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
108
|
36a/BTP/VĐC/PC
|
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế
|
1 năm
|
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Cơ sở
|
109
|
36b/BTP/VĐC/PC
|
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1 năm
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tổng hợp
|
110
|
36c/BTP/VĐC/PC
|
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
1 năm
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Cơ sở
|
Phụ lục I gồm 66 biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở; 44 biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp và biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp.
Loại biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở áp dụng Chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
Loại biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp và biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp.