QUYẾT ĐỊNH
Trừ vào thu nhập của người phải thi hành án
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 2 Điều 71, Điều 78 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số...........................ngày.........tháng......năm ......của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: ........./QĐ-THA ngày.......tháng.....năm ......
của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự ....................................;
Xét thấy: ........................................................ có điều kiện thi hành án, nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Trừ vào thu nhập của: ............................................................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Số tiền: .................................................. (bằng chữ.............................................)
tại :............................................................ để thi hành án.
|
|
Điều 2. ..............................................................có trách nhiệm chuyển số tiền nêu tại Điều 1 cho Cục Thi hành án dân sự..............................................................
để thi hành án.
|
|
Điều 3................................................., người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND...................;
-
Cơ quan, tổ chức..................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: B 22-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
tỉnh (thành phố).........................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ............/QĐ-CTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản....Điều 71, Điều 79 Luật Thi hành án dân sự năm 2008, Điều 13 Nghị định 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Bản án, Quyết định số...........................ngày.........tháng......năm ......của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: ........./QĐ-THA ngày.......tháng.....năm ......
của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự ..........................................................;
Xét thấy:....................................................... có điều kiện thi hành án, nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu tiền từ hoạt động kinh doanh của ...................................................
địa chỉ:.......................................................................................................................
Số tiền ....................................................(bằng chữ.............................................)
tại :............................................................ để thi hành án.
|
|
Điều 2. ..............................................................có trách nhiệm chuyển số tiền nêu tại Điều 1 cho Cục Thi hành án dân sự.........................................................
để thi hành án.
|
|
Điều 3................................................., người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND ........................;
- Cơ quan, tổ chức..................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: B 23-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
tỉnh (thành phố).........................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ............/QĐ-CTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Thu tiền của người phải thi hành án
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 1 Điều 71 và Điều 80 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số...........................ngày.........tháng......năm ......của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: ........./QĐ-THA ngày.......tháng.....năm ......
của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự ..........................................................;
Xét thấy ......................................................... có điều kiện thi hành án, nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu tiền của ............................................................................................
địa chỉ: .......................................................................................................................
Số tiền ....................................................(bằng chữ.............................................)
|
tại :............................................................ để thi hành án.
|
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có
|
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND ........................;
- Cơ quan, tổ chức..................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: B 24-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
Ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
tỉnh (thành phố).........................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 3 Điều 71 và Điều 81 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số...........................ngày.........tháng......năm ............
của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: ........../QĐ-THA ngày.......tháng.....năm ......
của Cục trưởng Cục thi hành án dân sự ............................................................;
Xét thấy...................................................................................... có tiền đang do ..................................................... giữ nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu tiền đối với:........................................................................................
địa chỉ:...... .................................................................................................................
Số tiền: .................................................(bằng chữ.............................................)
hiện đang do: ......................................................., giữ để thi hành án.
|
|
Điều 2. ..............................................................có nghĩa vụ giao nộp số tiền nêu tại Điều 1 cho Chấp hành viên Cục Thi hành án dân sự ...............................
|
|
Điều 3. ........................................................, người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND.......................;
- UBND xã, phường......................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: B 25-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
tỉnh (thành phố).........................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ......../QĐ-CTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 1 Điều 71, Điều 82 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số........................... ngày.........tháng......năm ..........
của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: .........../QĐ-THA ngày.......tháng.....năm .....
của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh (thành phố)......................................;
Xét thấy ....................................................... có điều kiện thi hành án, nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu giữ giấy tờ có giá của: ................................................................... địa chỉ:........................................................................................................................
Giấy tờ có giá gồm:
................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
đang do .................................................giữ để thi hành án.
|
|
Điều 2. ....................................................................................có trách nhiệm chuyển các giấy tờ có giá nêu tại Điều 1 cho Cục Thi hành án dân sự...........
|
|
Điều 3. ..............................................................., người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Viện KSND......................;
- UBND xã, phường....................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: B 26-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
tỉnh (thành phố).........................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ......../QĐ-CTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 3 Điều 71, Điều.....Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số.................. ngày......... tháng ...... năm .......... của ............................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: ........./QĐ-THA ngày.......tháng.....năm ......
của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự ...........................................................;
Xét thấy ....................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Kê biên, xử lý tài sản của:................................................................... địa chỉ:........................................................................................................................
Tài sản kê biên, xử lý gồm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
|
Điều 2. ...................................................................... không được chuyển dịch, sang nhượng các tài sản nêu tại Điều 1 cho đến khi thi hành án xong hoặc có quyết định của cơ quan thi hành án dân sự....................................................
|
|
Điều 3. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND.......................;
- UBND xã, phường...................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |