QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế buộc nhận người lao động trở lại làm việc
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 6 Điều 71, Điều 121 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số..................... ngày..........tháng.......năm.......của
|
...................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số...........QĐ-THA ngày..........tháng......năm .....
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự...........................................;
|
Xét thấy ............................................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế thi hành án đối với:................................................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Buộc nhận ông (bà): ..............................., địa chỉ: ..............................................
trở lại làm việc: .........................................................................................................
....................................................................................................................................
kể từ ........giờ..........ngày...........tháng......năm 20..
|
Điều 2. Trường hợp ............................................................................không thực hiện, cơ quan thi hành án sẽ ra quyết định phạt tiền, hết thời hạn ấn định mà không thi hành sẽ đề nghị cơ quan có thẩm quyền truy cứu trách nhiệm hình sự về tội không chấp hành án.
|
Điều 3. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có
|
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Viện KSND..........................;
- UBND xã, phường.....................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu:VT, HSTHA.
| CHẤP HÀNH VIÊN |
Mẫu số: C 41-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........./QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Giao tài sản
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 20, Điều 103 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số..................... ngày..........tháng.......năm.......của ...................................................................
Căn cứ Quyết định thi hành án số...........QĐ-THA ngày..........tháng......năm .....
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự...........................................;
Căn cứ kết quả bán đấu giá tài sản của ......................................................;
Xét đơn xin nhận tài sản của ........................................để thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Giao tài sản cho:.......................................................................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Tài sản gồm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Giá trị tài sản là.....................................(bằng chữ............................................)
để thi hành án.
|
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 42-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH........
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........./QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự
|
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, khoản 1 Điều 126 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số..................... ngày..........tháng.......năm.......của
|
...................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số...........QĐ-THA ngày.......tháng......năm .....
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự..............................................;
|
Xét đề nghị của Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trả lại tiền, tài sản cho: ..........................................................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Tiền, tài sản gồm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
Điều 2. Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: C 43-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .............../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Thu phí thi hành án dân sự
|
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, Điều 60 Luât Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ khoản.....Điều 33 Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Bản án, Quyết định số............ngày..........tháng......năm .......của .................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án dân sự số........../QĐ-THA ngày.....tháng....năm ...... của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ............................................;
Căn cứ kết quả thi hành án của:............................................thực nhận,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu tiền phí thi hành án của:.............. ....................................................
địa chỉ: .......................................................................................................................
|
Số tiền phải thu là: ..................................................................................................
|
(Bằng chữ:.................................................................)
|
Điều 2. .............................................Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, kế toán thi hành án dân sự và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND.....................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: C 44-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH .....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Miễn, giảm phí thi hành án dân sự
|
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, Điều 60 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ khoản 3 Điều 33 Nghị định 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Bản án, Quyết định số............ngày..........tháng......năm .......của .................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số........../QĐ-THA ngày.....tháng....năm ........ của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ............................................;
Căn cứ Quyết định thu phí thi hành án số............ngày..........tháng.........năm .......của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ............................................;
Xét đơn xin miễn, giảm phí thi hành án của ........................................................
địa chỉ:.....................................................................................................................,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Miễn (giảm) tiền phí thi hành án cho .............. .......................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Theo quy định của pháp luật ...............phải nộp........................................................
|
Số tiền được miễn (giảm): .....................................(bằng chữ..................................)
Số tiền còn phải nộp:.....................................(bằng chữ...........................................)
|
|
Điều 2. .....................................................Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, kế toán thi hành án dân sự và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND..................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: C 45-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày...... tháng.... .năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự
|
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, khoản 7 Điều 73 của Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số....................ngày..........tháng......năm .......của .................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số........../QĐ-THA ngày.....tháng....năm ....... của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ................................................;
Căn cứ Quyết định cưỡng chế thi hành án số.............ngày..... tháng .... năm ..... của Chi cục Thi hành án dân sự ..............................................;
Xét đơn xin miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án của .................................
...........................................................................,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Miễn (giảm) tiền chi phí cưỡng chế thi hành án cho:..............................
...........................................................trú tại...............................................................
|
Theo quy định của pháp luật phải nộp.................................................................
Số tiền được miễn (giảm):.....................................(bằng chữ...................................)
Số tiền còn phải nộp: .................................(bằng chữ.............................................)
|
|
Điều 2. ........................................................Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, kế toán thi hành án dân sự và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND.................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: C 46-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ......../QĐ-CCTHA
|
............., ngày...... tháng..... năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Giải quyết khiếu nại của .........................., địa chỉ ...................
|
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
Căn cứ khoản 1 Điều 142 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ...................................................................................................................
|
Xét đơn của ........................................................................................................., địa chỉ........................................................................................................................
|
..........................................................................khiếu nại .........................................
|
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
............................................(nêu nội dung khiếu nại)................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ……………………….. nhận thấy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
............................................(nhận xét, đánh giá)........................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
|
Từ những căn cứ và nhận định trên, Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự .......................................
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Chấp nhận (không chấp nhận) khiếu nại của .........................................., địa chỉ:........................................................................................................................
......(nêu rõ chấp nhận phần nào, chấp nhận một phần hay toàn bộ)................... ...................................................................................................................................
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
Nêu biện pháp xử lý (nếu có) ...................................................................................
...................................................................................................................................
|
...................................................................................................................................
|
|
Điều 2. Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ............................................
Quyền khiếu nại tiếp đến Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự……………….. ..............................................trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTDLTT& TK-TCTHADS;
- Cục THADS.................;
- Viện KSND......................;
- Lưu: VT, HS.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: C 47-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày...... tháng.... .năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Xác minh nội dung tố cáo
|
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
|
Căn cứ Điều 157 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Luật Khiếu nại tố cáo;
Xét nội dung tố cáo của ..............................................................,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Tiến hành xác minh tố cáo của công dân đối với:....................................... .......................................................................................................................................
Nội dung xác minh........................................................................................................ .......................................................................................................................................
|
.......................................................................................................................................
|
Thời hạn xác minh:.........................ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
|
Điều 2. Thành lập Đoàn xác minh tố cáo gồm:
Ông (bà):......................................Chức vụ...........................Trưởng đoàn.
|
Ông (bà):......................................Chức vụ...........................Thành viên.
Ông (bà):......................................Chức vụ...........................Thành viên.
|
|
Điều 3. Các ông (bà) có tên tại Điều 2 và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Lưu: VT, HS.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: C 48-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .............../KL-CCTHA
|
............., ngày...... tháng..... năm 20....
|
KẾT LUẬN NỘI DUNG TỐ CÁO
Đối với ..............................................
Ngày …./../…. , Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự……..… đã có Quyết định số ……... về việc xác minh nội dung tố cáo của công dân đối với…………................................................................................................................
Xét nội dung tố cáo, văn bản giải trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh tố cáo, các tài liệu, bằng chứng có liên quan, Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự……………………… kết luận như sau:
I/ KẾT QUẢ XÁC MINH CÁC NỘI DUNG TỐ CÁO:
1/ Nội dung tố cáo: ………………………………………………………..….………….………………..………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………
2/ Nội dung giải trình của người bị tố cáo:
……………………………………………………………..…………………………………………(những thông tin, tài liệu, bằng chứng do người bị tố cáo cung cấp) ………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………
3/ Nội dung những tài liệu, bằng chứng mà Đoàn xác minh tố cáo đã thu thập được để chứng minh tính đúng, sai của hành vi bị tố cáo:
……………………………………………………..…....………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………...…………
4/ Nhận xét, đánh giá về nội dung tố cáo:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….(phân tích, đánh giá về việc tố cáo đúng, sai hay đúng một phần, phân tích nguyên nhân, mức độ gây thiệt hại của hành vi, trách nhiệm của người bị tố cáo, những đối tượng khác có liên quan)…………………...........…………………..
II/ KẾT LUẬN:
- Kết luận về những hành vi bị tố cáo……………………………………….. ……………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..………………………
- Kết luận về việc người tố cáo cố ý hay không cố ý (nếu tố cáo sai sự thật). …………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..........………………
- Kết luận về những hành vi phạm pháp luật của người bị tố cáo (nếu có), …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..(thiệt hại và trách nhiệm của người bị tố cáo và các đối tượng khác có liên quan)……………………………………………….……………………………
III/ KIẾN NGHỊ
1/ Kiến nghị đối với người giải quyết tố cáo (trường hợp người kết luận tố cáo không phải là người giải quyết tố cáo):
Kiến nghị những nội dung người giải quyết tố cáo cần thực hiện trong phạm vi thẩm quyền của mình để xử lý vi phạm và khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm gây ra.
2/ Kiến nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác (nếu có)./.
Nơi nhận:
- Cục THADS……..;
- Người tố cáo, bị tố cáo;
- Lưu VT, HS.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
|
|
|
|
Phụ lục IV
DANH MỤC BIỂU MẪU GIẤY BÁO, GIẤY TRIỆU TẬP, GIẤY MỜI, THÔNG BÁO, BIÊN BẢN THI HÀNH ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BTP ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tư pháp)
STT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
1
|
Giấy triệu tập
|
D 01-THA
|
2
|
Giấy báo
|
D 02-THA
|
3
|
Đơn yêu cầu thi hành án
|
D 03-THA
|
4
|
Đơn yêu cầu xác minh điều kiện thi hành án
|
D 04-THA
|
5
|
Giấy biên nhận
|
D 05-THA
|
6
|
Giấy xác nhận kết quả thi hành án
|
D 06-THA
|
7
|
Giấy mời
|
D 07-THA
|
8
|
Thông báo từ chối nhận đơn yêu cầu thi hành án
|
D 08-THA
|
9
|
Thông báo tạm đình chỉ thi hành án
|
D 09-THA
|
10
|
Thông báo thụ lý đơn khiếu nại (tố cáo) thi hành án
|
D 10-THA
|
11
|
Thông báo kết quả giải quyết tố cáo
|
D 11-THA
|
12
|
Thông báo nhận ủy thác
|
D 12-THA
|
13
|
Thông báo cưỡng chế thi hành án
|
D 13-THA
|
14
|
Thông báo bán đấu giá tài sản
|
D 14-THA
|
15
|
Thông báo bán tài sản
|
D 15-THA
|
16
|
Thông báo bàn giao tài sản
|
D 16-THA
|
17
|
Thông báo nhận tiền, tài sản
|
D 17-THA
|
18
|
Thông báo kê biên tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng
|
D 18-THA
|
19
|
Biên bản ghi nhận yêu cầu thi hành án
|
D 19-THA
|
20
|
Biên bản giao quyết định, văn bản về thi hành án
|
D 20-THA
|
21
|
Biên bản niêm yết công khai quyết định, giấy tờ về thi hành án
|
D 21-THA
|
22
|
Biên bản giải quyết việc thi hành án
|
D 22-THA
|
23
|
Biên bản xác minh điều kiện thi hành án
|
D 23-THA
|
24
|
Biên bản thỏa thuận thi hành án
|
D 24-THA
|
25
|
Biên bản thỏa thuận về tổ chức thẩm định giá, tổ chức bán đấu giá
|
D 25-THA
|
26
|
Biên bản tạm giữ tài sản, giấy tờ
|
D 26-THA
|
27
|
Biên bản kê biên, xử lý tài sản
|
D 27-THA
|
28
|
Biên bản giải toả kê biên, xử lý tài sản
|
D 28-THA
|
29
|
Biên bản niêm phong tài sản
|
D 29-THA
|
30
|
Biên bản mở niêm phong tài sản
|
D 30-THA
|
31
|
Biên bản giao bảo quản tài sản
|
D 31-THA
|
32
|
Biên bản thỏa thuận về giá tài sản kê biên
|
D 32-THA
|
33
|
Biên bản giao nhận tài sản thi hành án
|
D 33-THA
|
34
|
Biên bản giao nhận vật chứng, tài sản
|
D 34-THA
|
35
|
Biên bản tiêu hủy tang vật, tài sản
|
D 35-THA
|
36
|
Biên bản vi phạm hành chính
|
D 36-THA
|
37
|
Biên bản cưỡng chế giao tài sản
|
D 37-THA
|
38
|
Biên bản về việc người được thi hành án rút đơn yêu cầu thi hành án
|
D 38-THA
|
39
|
Biên bản không có người đăng ký đấu giá tài sản
|
D 39-THA
|
40
|
Biên bản bán đấu giá thành
|
D 40-THA
|
41
|
Biên bản bán đấu giá không thành
|
D 41-THA
|
42
|
Biên bản tiếp công dân
|
D 42-THA
|
43
|
Biên bản mở gói, mở khóa để cưỡng chế thi hành án
|
D 43-THA
|
44
|
Kế hoạch cưỡng chế thi hành án
|
D 44-THA
|
Mẫu số: D 01-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
Ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC (CỤC) THADS ....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC (CHI CỤC) THADS
tỉnh (huyện)...............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ......../GB-THA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |