QUYẾT ĐỊNH
Thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 3 Điều 71, Điều 81 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số...........................ngày.........tháng......năm ............
của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: ........../QĐ-THA ngày.......tháng.....năm ......
của Chi cục trưởng Chi cục thi hành án dân sự ....................................................;
Xét thấy ................................................................. có tiền đang do.................. ..................................................... giữ nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu tiền của: ............. .............................................................................
địa chỉ: .......................................................................................................................
Số tiền:.........................................(bằng chữ ..................................................) hiện đang do......................................................, giữ để thi hành án;
|
|
Điều 2...............................................................có nghĩa vụ giao nộp số tiền nêu tại Điều 1 cho Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự ...................
|
|
Điều 3. Ông (bà)................................................, người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND.......................;
- UBND xã, phường......................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 25-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 1 Điều 71, Điều 82 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
Căn cứ Bản án, Quyết định số........................... ngày.........tháng......năm ..........
của .................................................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: .........../QĐ-THA ngày.......tháng.....năm .....
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự .......................................;
Xét thấy ................................................................................... có giấy tờ có giá
đang do ..............................................giữ nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Thu giữ giấy tờ có giá của: .....................................................................
trú tại: .......................................................................................................................
Giấy tờ có giá gồm:
................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
đang do .................................................giữ để thi hành án.
|
|
Điều 2. ..............................................có trách nhiệm chuyển các giấy tờ nêu tại Điều 1 cho Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự ..........................
|
|
Điều 3. ................................................, người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND......................;
- UBND xã, phường......................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 26-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế kê biên quyền sở hữu trí tuệ
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 5 Điều 71, Điều 84 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số............ngày......tháng.....năm...........của...............
|
.........................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số..............ngày......tháng.....năm........... của
|
Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự .................................................;
|
Xét thấy ....................................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Kê biên quyền sở hữu trí tuệ thuộc sở hữu của ông (bà): .............. .................................................., địa chỉ: ...................................................................
Quyền sở hữu trí tuệ bị kê biên gồm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Điều 2. Giao cho ......................................................... sử dụng. khai thác quyền sở hữu trí tuệ của người phải thi hành án để lấy tiền thi hành án.
|
Điều 3. .................................................., người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND...........................;
- UBND xã, phường...................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 27-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện ..............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ......../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 3 Điều 71, Điều ... Luật Thi hành án dân sự;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số............ngày..........tháng......năm...........của ..................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số..............ngày..........tháng......năm...........của
|
Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ........................................;
|
Xét thấy ................................................................. có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Kê biên, xử lý tài sản của:.............. .......................................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Tài sản kê biên, xử lý gồm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điều 2. ............................................................. không được chuyển dịch, sang nhượng các tài sản nêu tại Điều 1 cho đến khi thi hành án xong hoặc có quyết định của cơ quan thi hành án dân sự...............................................................
|
Điều 3. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Viện KSND...........................;
- UBND xã, phường......................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 28-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........./QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Giảm giá tài sản
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 20, Điều 104 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số................ ngày..........tháng......năm...........của ..................................................................;
Căn cứ Quyết định thi hành án số........../QĐ-THA ngày.....tháng......năm ......... của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự.....................................;
|
Căn cứ Quyết định cưỡng chế thi hành án số..............QĐ-THA ngày .....tháng ......năm ........... của Chi cục Thi hành án dân sự.....................................;
Căn cứ kết quả thẩm định giá của ...................................................................;
|
Căn cứ kết quả bán đấu giá của ...................................................................;
|
Xét thời hạn yêu cầu định giá lại đã hết, đương sự không yêu cầu định giá lại tài sản,
|
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Giảm giá tài sản của: ........................................................................... địa chỉ:........................................................................................................................
Tài sản giảm giá gồm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Mức giảm giá là ..................%
|
Điều 2. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...........................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 29-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện ..............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Giải tỏa kê biên tài sản
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 20, điểm .. khoản 1 Điều 105 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số.................ngày..........tháng.....năm...........của
|
...........................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số........./QĐ-THA ngày.....tháng......năm ........... của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự..........................................;
|
Căn cứ Quyết định cưỡng chế thi hành án số..............QĐ-THA ngày .....tháng ......năm ........... của Chi cục Thi hành án dân sự..............................................;
Xét kết quả thi hành án của................................................................................
địa chỉ:...................................................................,
|
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Giải tỏa kê biên tài sản của: ................................................................ địa chỉ:........................................................................................................................
Tài sản giải tỏa kê biên gồm:
.................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................
|
Điều 2. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...........................;
- UBND xã, phường..................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 30-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế khai thác đối với tài sản
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 4 Điều 71, Điều 107 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số............ngày..........tháng...............năm...........của ...............................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số......../QĐ-THA ngày.......tháng......năm...........
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự.....................................................;
|
Xét thấy....................................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế khai thác đối với tài sản của:............................................. địa chỉ: .......................................................................................................................
Hình thức khai thác đối với tài sản:
................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
|
Điều 2. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...........................;
- UBND xã, phường........................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 31-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện ............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Chấm dứt việc cưỡng chế khai thác đối với tài sản
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 4 Điều 71 và điểm.... khoản 1 Điều 109 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số............ngày..........tháng...............năm...........của ...............................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số........./QĐ-THA ngày......tháng......năm...........
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự.....................................................;
|
Căn cứ Quyết định cưỡng chế khai thác tài sản số......................QĐ-THA ngày .....tháng ......năm ........... của Chi cục Thi hành án dân sự......................................;
Xét kết quả thi hành án của.................................................................,
|
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Chấm dứt việc cưỡng chế khai thác đối với tài sản của với:.................. ....................................................................................................................................địa chỉ :.......................................................................................................................
................................................................................................................................... .................................................................................................................................... kể từ ....... giờ ....... phút, ngày ....... tháng.......năm.......
|
Điều 2. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...........................;
- UBND xã, phường..........................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 32-THA
(Ban hành theo TT số: 09/ TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .........................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 3 Điều 71, Điều 111 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số.............ngày..........tháng.......năm........... của
|
.............................................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số......../QĐ-THA ngày......tháng...... năm........... của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự.....................................................;
|
Xét thấy:................................................................. có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất của:..............................................
địa chỉ: .......................................................................................................................
Quyền sử dụng đất bị kê biên gồm:
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
Tạm giao cho ......................................................quản lý, khai thác, sử dụng đến khi có quyết định của cơ quan thi hành án dân sự ................................................
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND.....................;
- UBND xã, phường.........................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 33-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH........
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........./QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế trả vật
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 5 Điều 71, Điều 114 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số.............ngày..........tháng.......năm...........của ......
|
.........................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số......./QĐ-THA ngày.......tháng.......năm...........
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ....................................................
|
Xét thấy....................................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế thi hành án đối với:................................................................
địa chỉ: .....................................................................................................................
Trả vật cho ........................................................................................................... địa chỉ: .......................................................................................................................
Vật phải trả gồm:
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND...............;
- UBND xã, phường.......................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 34-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
Ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........./QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế trả nhà, giao nhà
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 5 Điều 71, Điều 115 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số.............ngày..........tháng......năm...........của .......
|
....................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số......./QĐ-THA ngày..........tháng.....năm ........
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ..................................................;
|
Xét thấy:................................................................. có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế thi hành án đối với................................................................ địa chỉ:........................................................................................................................
Trả nhà, giao nhà tại .....................................cho:.............. .................................
địa chỉ: .......................................................................................................................
Ngôi nhà gồm:
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND.................;
- UBND xã, phường.........................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 35-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH.....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: ........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế trả giấy tờ
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 5 Điều 71, Điều 116 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số.............ngày..........tháng......năm...........của
|
....................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số....../QĐ-THA ngày..........tháng.....năm ........
|
của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự ...................................................;
|
Xét thấy ông (bà):...................................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế thi hành án đối với................................................................ địa chỉ:.......................................................................................................................
Trả giấy tờ cho : ...................................................................................................
địa chỉ:........................................................................................................................
Giấy tờ gồm:
................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND.................;
- UBND xã, phường.................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 36-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất
|
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
|
Căn cứ khoản 5 Điều 20, khoản 5 Điều 71, Điều 117 Luật Thi hành án dân sự năm 2008;
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số.............ngày..........tháng...............năm...........của
|
....................................................................;
|
Căn cứ Quyết định thi hành án số..............ngày..........tháng.........năm...........của
|
Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án...................................................................;
|
Xét thấy ......................................................................... có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án,
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
Điều 1. Cưỡng chế thi hành án đối với................................................................ địa chỉ:........................................................................................................................
Chuyển giao quyền sử dụng đất cho :................................................................... trú tại: ........................................................................................................................
Quyền sử dụng đất gồm:
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
|
Điều 2. Người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Viện KSND.....................;
- UBND xã, phường........................;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.
|
CHẤP HÀNH VIÊN
|
Mẫu số: C 37-THA
(Ban hành theo TT số: 09/TT-BTP
ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
huyện .............................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: .........../QĐ-CCTHA
|
............., ngày......tháng.......năm 20....
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |