CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
TT
|
TÊN THƯƠNG MẠI XIN ĐĂNG KÝ
|
TÊN HOẠT CHẤT ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC
|
LÝ DO XIN ĐĂNG KÝ
|
TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
Thuốc trừ sâu
|
1.
|
Access 180 EC
|
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l
|
- hỗn hợp - rầy nâu hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
2.
|
Anphatox 5 EC
|
Alpha - Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu khoang hại lạc
|
Cty TNHH An Nông
|
3.
|
Apolo 25 WP
|
Buprofezin
|
- đặt tên - rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
4.
|
Appencyper 35 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải
|
Detlef Von Appen MBH
|
5.
|
Aza 0.15 EC
|
Azadirachtin
|
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải
|
Magrow Pte Ltd
|
6.
|
Binh - 58 40 EC
|
Dimethoate
|
- đặt tên - bọ trĩ hại dưa chuột
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
7.
|
Binhdan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- rệp sáp hại cam - rầy xanh hại chè
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
8.
|
Bulldock 025 EC
|
Beta - Cyfluthrin
|
- bọ trĩ hại chè - sâu xanh hại cà chua
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
9.
|
Callous 500 EC
|
Profenofos
|
- sâu khoang hại đậu xanh
|
Nichimen Corp.,
|
10.
|
Southsher 10 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
11.
|
Confidor 100 SL
|
Imidacloprid
|
- rệp vảy hại vải - rầychổng cánh hại sầu riêng
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
12.
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu khoang hại lạc - rầy hại xoài
|
Zeneca International Ltd
|
13.
|
Cypdime (558) 10 EC
|
Cypermethrin 2 % + Dimethoate 8 %
|
- đặt tên - sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch - Thương mại Chí Thành
|
14.
|
Cyperkill 10 EC , 25 EC
|
Cypermethrin
|
- bọ xít hại vải
|
Mitchell Cotts Chem. Ltd
|
15.
|
Cyperquin 23 EC
|
Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %
|
- hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu xanh hại thuốc lá
|
United Phosphorus Ltd
|
16.
|
Cyrin 20 EC
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - sâu xanh hại cà chua
|
Cty TNHH Nông Phát
|
17.
|
Địch Bạch Trùng 90 SP
|
Trichlorfon ( Chlorophos )
|
- đặt tên - bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
18.
|
Decis 25 tab
|
Deltamethrin
|
- đổi dạng - bọ xít hại lúa - rệp hại rau
|
Aventis CropScience Vietnam
|
19.
|
Dibadan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên - sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
20.
|
Karate Zeon 2.5 CS
|
Lambda -cyhalothrin
|
- đặt lại tên - bọ xít hại lúa - sâu tơ hại bắp cải
|
Zeneca International Ltd
|
21.
|
Monster 40 EC
|
Acephate
|
- sâu tơ hại rau cải - sâu đục thân hại lúa - rầy xanh hại chè
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
22.
|
Monster 75 WP
|
Acephate
|
- đổi dạng, HLHC - sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
23.
|
Motox 5 EC
|
Alpha - Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu xanh hại cà chua
|
Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng
|
24.
|
Mytox 75 SP
|
Acephate
|
- đặt tên - sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH ADC
|
25.
|
Ofatox 400 WP
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
- đổi dạng thuốc - sâu gai hại lúa - rầy xanh hại chè - rệp muội hại rau - rệp sáp hại cà phê - bọ xít hại nhãn
|
Cty vật tư bảo vệ thực vật I
|
26.
|
Padan 50 SP
|
Cartap
|
- sâu đục thân hại mía - rầy xanh hại chè
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
27.
|
Padan 95 SP, 4 G
|
Cartap
|
sâu đục thân hại mía
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
28.
|
Prodigy 23 F
|
Methoxy- fenozide
|
- sâu xanh hại lạc
|
Rohm and Haas Co.
|
29.
|
Sagomycin 10 ME
|
Fenvalerate
|
- đổi dạng - rệp hại rau cải
|
Cty TTS Sài Gòn
|
30.
|
Sanedan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên - sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH Dịch vụ Du lịch - Thương mại Chí Thành
|
31.
|
SecSaiGon 30 EC, 50 EC, 10 ME
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TTS Sài Gòn
|
32.
|
Sherbush 10 ND
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - bọ xít hại lúa
|
Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
33.
|
Sherbush 5 ND
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - sâu khoang hại lạc
|
Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
34.
|
Tiginon 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đổi HLHC, dạng - sâu đục thân lúa - sâu xanh hại đậu xanh
|
Cty vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
35.
|
Toxcis 2.5 EC
|
Deltamethrin
|
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TNHH An Nông
|
36.
|
Ustaad 5 EC
|
Cypermethrin
|
- sâu khoang hại lạc - sâu tơ hại cải bắp
|
United Phosphorus Ltd
|
37.
|
ViThaDan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên - sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng
|
38.
|
Viappla 10 BTN
|
Buprofezin
|
- đặt tên - rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
39.
|
Vinetox 18 DD
|
Nereistoxin
|
- đổi HLHC, dạng - sâu đục thân hại lúa - rệp hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
40.
|
Vinetox 95 BHN
|
Nereistoxin
|
- đổi HLHC, dạng - sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
41.
|
Visher 10 EW, 25 EW
|
Cypermethrin
|
- đổi dạng, HLHC - sâu xanh hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
42.
|
Vitashield 40 EC
|
Chlorpyrifos
|
- đặt tên - sâu vẽ bùa hại cam
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
|
|
|
1.
|
Aliette 800 WG
|
Fosetyl - Aluminium
|
- đổi dạng - phấn trắng hại dưa leo
|
Aventis CropScience Vietnam
|
2.
|
Antracol 70 WP
|
Propineb
|
bệnh đốm vòng hại khoai tây
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
3.
|
Binhconil 75 WP
|
Chlorothalonil
|
- đặt tên - đốm lá lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
4.
|
Binhtaxyl 25 EC
|
Metalaxyl
|
- sương mai hại cà chua - xì mủ cam
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
|
5.
|
Calidan 262.5 SC.
|
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l
|
- bệnh lem lép hạt hại lúa - bệnh đạo ôn hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
6.
|
Callihex 50 SC
|
Hexaconazole
|
- đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa
|
Calliope S.A France
|
7.
|
Carben 50 SC
|
Carbendazim
|
- bệnh đạo ôn hại lúa - mốc xám hại cà chua
|
Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang
|
8.
|
Đồng Oxyclorua 80 BTN
|
Copper Oxychloride
|
bệnh loét hại cam
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
9.
|
Daconil 500 SC
|
Chlorothalonil
|
- đổi dạng, HLHC - sương mai hại cà chua
|
SDS Biotech K.K Japan
|
10.
|
Daconil 75 WP
|
Chlorothalonil
|
- giả sương mai hại dưa
|
SDS Biotech K.K Japan
|
11.
|
Dana - win 12.5 WP
|
Diniconazole
|
- đặt tên - bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
12.
|
Dithane M - 45 80 WP
|
Mancozeb
|
- bệnh đạo ôn hại lúa - bệnh sương mai hại nho - bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Rohm and Haas Co.,
|
13.
|
Dizeb - M 45 80 WP
|
Mancozeb
|
- đặt tên - bệnh đốm lá hại lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
14.
|
Flash 75 WP
|
Tricyclazole
|
- đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa
|
Map Pacific PTe Ltd
|
15.
|
Forthane 43 SC
|
Mancozeb
|
- đổi dạng, HLHC - bệnh đạo ôn hại lúa
|
Forward International Ltd
|
16.
|
Fuji - one 40 WP
|
Isoprothiolane
|
- đổi dạng - đạo ôn lá + cổ bông hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd , Japan
|
17.
|
Kasai 21.2 WP
|
Fthalide 20 % + Kasugamycin 1.2 %
|
- thối đen hại bắp cải - thối nhũn hại hành - bệnh thối hạt hại lúa
|
Hokko Chemical Industry Co., Ltd
|
18.
|
KocideÒ53.8 DF
|
Copper Hydrocide
|
- đổi dạng, HLHC - bệnh khô vằn hại lúa - lem lép hạt hại lúa
|
Griffin Corp
|
19.
|
KocideÒ61.4 DF
|
Copper Hydrocide
|
- bệnh bạc lá lúa
|
Griffin Corp
|
20.
|
Kontrol 40 ND
|
Isoprothiolane
|
- đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
21.
|
Rovral 750 WG
|
Iprodione
|
- bệnh khô vằn hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
22.
|
Swing 25 SC
|
Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l
|
- hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh khô vằn hại lúa
|
BASF Ltd
|
23.
|
T - vil 5 SC
|
Hexaconazole
|
- đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông
|
24.
|
Thio - M 500 SC
|
Thiophanate Methyl.
|
- đổi HLHC, dạng - bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
25.
|
Varison 5 WP
|
Validamycin
|
- đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Sơn Thành
|
Thuốc trừ cỏ
|
|
|
|
1.
|
Baton 960 WSP
|
2.4 D
|
- cỏ hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
2.
|
Canstar 25 EC
|
Oxadiazon
|
- đặt tên - cỏ hại lạc
|
Cty TNHH ADC
|
3.
|
Glycel 41 SL
|
Glyphosate Isopropylamine salt
|
- cỏ hại chè - cỏ hại lúa ở nơi không làm đất
|
Excel Industries Ltd
|
4.
|
Heco 600 EC
|
Butachlor
|
- cỏ hại lạc - cỏ hại mía
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
5.
|
Kocin 60 EC
|
Butachlor
|
- cỏ hại lạc
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
|
6.
|
Newsate 41 DD
|
Glyphosate isopropylamine salt
|
- đặt tên - cỏ hại lúa ở nơi không làm đất
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông
|
7.
|
Silk 10 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
- đặt tên - trừ cỏ hại lúa
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
8.
|
Sirius 10 TB
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
- đổi dạng - cỏ hại lúa
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
9.
|
Venus 300 EC
|
Pretilachlor
|
- đặt tên - cỏ hại lúa
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
10.
|
Web 7.5 SC
|
Fenoxaprop - P - Ethyl
|
- đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông
|
11.
|
Whip’S 7.5 EW
|
Fenoxaprop - P - Ethyl
|
- cỏ hại lạc
|
Aventis CropScience Vietnam
|
Thuốc trừ ốc sên
|
|
|
|
1
|
Yellow - K 4 BR
|
Metaldehyde
|
- ốc bươu vàng hại lúa
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông
|
Kích thích sinh trưởng cây trồng
|
|
|
1
|
Progibb T 20 tablet
|
Gibberellic acid
|
kích thích sinh trưởng cam
|
Tan Quy Co.,
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM