TT
Tên thiết bị
Đơn vị
Số lượng
23
Nhiệt kế kiểu áp kế
Chiếc
2
24
Áp kế kiểu màng đàn hồi
Chiếc
2
25
Cân nạp ga điện tử
bộ
1
26
Đồng hồ đo chân không
bộ
3
27
Thang chữ A
cái
3
28
Bộ đồ nghề điện tử
Bộ
6
Bảng 8.1. Danh mục thiết bị phòng thực hành điều hòa không khí
dân dụng và thương mại
Ghi chú các số trong sơ đồ:
1. Mô hình dàn trải máy điều hoà không khí ô tô
2. Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường)
3. Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)
4. Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)
5. Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)
6. Máy điều hoà không khí hai cụm (đặt sàn)
7. Máy điều hòa không khí Multi ghép
Các thiết bị có số thứ tự trong bảng danh mục thiết bị 8.1 được bố trí như
hình 8.1.
Một số thiết bị hoặc dụng cụ như Máy đo tốc độ gió, Máy đo độ ẩm, Máy
đo độ ồn, Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt, Nhiệt kế điện trở, Nhiệt kế kiểu áp kế, Áp kế
kiểu màng đàn hồi, …vv có kích thước nhỏ có thể để vào tủ đựng dụng cụ.
43
8.3. Sơ đồ hướng dẫn bố trí và khoảng cách các thiết bị
Hình 8.1. Sơ đồ bố trí thiết bị phòng thực hành điều hòa không khí
dân dụng và thương mại
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |