PHỤ LỤC 11
Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
NĂM….
I. BỐI CẢNH
Tình hình trong nước và quốc tế tác động đến hoạt động hợp tác phát triển giữa Việt Nam và các nhà tài trợ.
II. TÌNH HÌNH VẬN ĐỘNG, THU HÚT VIỆN TRỢ PCPNN
-
Tình hình vận động, thu hút viện trợ PCPNN
-
Cam kết viện trợ PCPNN
-
Tình hình ký kết các khoản viện trợ PCPNN
-
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KHOẢN VIỆN TRỢ PCPNN
-
Tình hình quản lý các chương trình, dự án PCPNN
-
Tình hình phê duyệt các chương trình, dự án
-
Tình hình giải ngân các chương trình, dự án:
Tổng giá trị giải ngân thực hiện so với kế hoạch năm, trong đó phân theo:
-
Vốn viện trợ PCPNN và vốn trong nước;
-
Cơ quan chủ quản;
-
Nhà tài trợ;
-
Ngành, lĩnh vực ưu tiên sử dụng viện trợ PCPNN.
2. Tình hình tiếp nhận các khoản viện trợ phi dự án
a) Tình hình phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án
b) Tình hình tiếp nhận, sử dụng các khoản viện trợ phi dự án
3. Đánh giá chung tiến độ thực hiện các khoản viện trợ PCPNN
(kèm theo Phụ đính Phụ lục 11)
-
CÁC KHÓ KHĂN VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN VIỆN TRỢ PCPNN
-
Các khó khăn vướng mắc ảnh hưởng đến việc quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
-
Kiến nghị các giải pháp cải thiện tình hình thực hiện và nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN
Hà Nội, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
Cơ quan báo cáo:
|
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 11 - Phụ đính 1
|
|
Cơ quan nhận báo cáo:
|
- Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO THỰC HIỆN GIẢI NGÂN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VIỆN TRỢ PCPNN NĂM ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : Tỷ VNĐ
|
CHỈ TIÊU
|
Cơ quan phê duyệt khoản VT PCPNN
|
Cơ quan chủ quản
|
Thời gian thực hiện
dự án
|
Tổng vốn của chương trình, dự án
|
Kế hoạch giải ngân
năm …..
|
Thực hiện năm
(năm……)
|
|
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Vốn VT PCPNN (2)
|
Vốn trong nước
|
Tổng vốn
|
Vốn VT PCPNN (3)
|
Vốn trong nước
|
|
Vốn VT PCPNN (1)
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
XD
CB
|
HC
SN
|
Tổng số
|
XD
CB
|
HC
SN
|
|
Vốn của Bên tài trợ
|
Vốn tài trợ thông qua hoặc ủy thác
|
|
|
|
|
A
|
C
|
D
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
I. CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số giải ngân (Tỷ VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy đổi ngoại tệ (Triệu USD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân theo lĩnh vực ưu tiên sử dụng ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển nông nghiệp và nông thôn (bao gồm nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp, thủy sản) kết hợp XĐGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển hạ tầng cơ sở xã hội (y tế, GD&ĐT, lao động, việc làm, dân số…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ môi trường và quản lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên, phòng chống, giảm nhẹ hậu quả thiên tai, dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng cường năng lực thể chế, quản lý, kỹ thuật và phát triển nguồn nhân lực, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng lực nghiên cứu và triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. GIẢI NGÂN KHOẢN VT THEO CHÂU LỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Châu Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tổ chức/ Cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |