Bộ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học nông lâm tp. HỒ chí minh khoa công nghệ HÓa học và thực phẩM



tải về 6.37 Mb.
trang25/26
Chuyển đổi dữ liệu04.12.2023
Kích6.37 Mb.
#55865
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26
VŨ-ĐINH-MINH-CHIẾN-TLTN7.11

PHỤ LỤC


Phụ lục A. Số liệu thô của nguyên liệu ban đầu( theo trình tự thí nghiệm)
Bảng A1: Bảng số liệu ẩm độ

Lần đo

Khối lượng ban đầu
(g)

Khối lượng sau
(g)

Ẩm độ
(%)

1

3

2.93

2.3

2

3

2.93

2.3

3

3

2.93

2.3

Ẩm độ trung bình (%):

2.3±0,01

Bảng A2: Bảng số liệu độ tro

Lần đo

Khối lượng nguyên liệu (g)

Khối lượng cốc nung
(g)

Khối lượng cốc nung và tro
(g)

Độ tro
(%)

1

1.0003

66.9504

66.9904

4.00%

2

1.0001

66.6634

66.7036

4.02%

3

1.0001

67.5128

67.5528

4.00%

Độ tro trung bình (%)

4.01%±0.0068



Bảng A3: Bảng số liệu hàm lượng Cellulose

Lần
thí nghiệm


Khối lượng NL
ban đầu (m)
(g)


Khối lượng m1
(g)


Khối lượng m2
(g)


Hàm lượng cellulose
(%)


Trung bình

1

2.0001

3.1112

1.7313

68.99%

69.04%±0.0517

2

2

2.9978

1.6182

68.98%

3

2.0002

3.0887

1.7058

69.14%

Bảng A4: Bảng số liệu hàm lượng Lignin

Lần
thí nghiệm


khối lượng NL
ban đầu
(g)


Khối lượng cốc và bã
(g)


Khối lượng cốc và tro
(g)


Hàm lượng lignin
(%)


Trung bình

1

5.0001

55.2364

54.3099

18.53%

18.60%±0.1934

2

5.0002

56.0432

55.0952

18.96%

3

5

55.0243

54.1093

18.30%

Bảng A5: Bảng số liệu hàm lượng Hemicellulose

Lần
thí nghiệm


Hàm lượng
holohemicellulose
(%)


Hàm lượng
cellulose
(%)


Hàm lượng
Hemicellulose
(%)


Trung bình

1

77.95%

68.99%

8.96%

8.96%±0.084

2

78.09%

68.98%

9.11%

3

77.96%

69.14%

8.82%

Bảng A6: Bảng số liệu hàm lượng Holocellulose

Lần
thí nghiệm


Khối lượng NL
ban đầu (m)
(g)


Khối lượng (m1)
(g)


Khối lượng (m2)
(g)


Hàm lượng
holocellulose
(%)


Trung bình

1

4.0000

43.1112

39.9932

77.95%

78%±0.045

2

4.0002

42.9978

39.8740

78.09%

3

4.0001

43.0887

39.9702

77.96%


Phụ lục B. Số liệu kết quả thí nghiệm
Bảng B1: Số liệu khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Graphene oxide (GO) đến cấu trúc của vật liệu.

Nồng độ GO
Độ xốp
Khối lượng riêng

0,5%

1,5%

2,5%

3,5%

Lần 1

98,22%
0.0291
(g/cm3)

98,09%
0,0313
(g/cm3)

97,99%
0,0329
(g/cm3)

97,65%
0,0385
(g/cm3)

Lần 2

98,20%
0,0295
(g/cm3)

98,09%
0,0312
(g/cm3)

98,14%
0,0305
(g/cm3)

97,60%
0,0393
(g/cm3)

Lần 3

98,32%
0,0275
(g/cm3)

98,07%
0,0315
(g/cm3)

97,93%
0,0338
(g/cm3)

97,64%
0,0386
(g/cm3)

Trung bình

98,25%±0,005
0,029±0,087 (g/cm3)

98,08%±0,0001
0,031±0,014 (g/cm3)

98,02%±0,0009
0,032±0,0014 (g/cm3)

97,63%±0,0002
0,039±0,033 (g/cm3)

Bảng B2: Số liệu thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của nồng độ CNF đến cấu trúc của vật liệu.

Nồng độ CNF
Độ xốp
Khối lượng riêng

2,5%

3%

3,5%

4%

Lần 1

97,952 %
0,034(g/cm3)

97,805%
0,036 (g/cm3)

97,737%
0,037(g/cm3)

97,581%
0,040 (g/cm3)

Lần 2

98,078 %
0,032 (g/cm3)

97,759%
0,037( g/cm3)

97,681%
0,038 (g/cm3)

97,645%
0,039 (g/cm3)

Lần 3

97,649 %
0,039 (g/cm3)

97,763%
0,037( g/cm3)

97,692%
0,038 (g/cm3)

97,660%
0,038( g/cm3)

Trung bình

97,89%±0,002
0,035±0,0029 (g/cm3)

97,78%±0,005
0,036±0,0003
(g/cm3)

97,70%±0,003
0,038±0,0004
(g/cm3)

97,63%±0,0020,039±0,0006
(g/cm3)



Bảng B3: Số liệu thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của nồng độ CNF đến cấu trúc của vật liệu.

Chất phụ gia
Độ xốp
Khối lượng riêng

GO

PVA

PEG

Lần 1

97,43%
0,0422(g/cm3)

94,22%
0,081(g/cm3)

93,37%
0,0931(g/cm3)

Lần 2

96,02%
0,0817(g/cm3)

95,20%
0,067(g/cm3)

93,93%
0.0853(g/cm3)

Lần 3

96.79%
0,0690(g/cm3)

94,56%
0,076(g/cm3)

93,58%
0,0902(g/cm3)

Trung bình

96,080%±0.01
0,064±0.016 (g/cm3)

94,658%±0,004
0,075±0,006
(g/cm3)

93,63%±0,002 0,090±0,003 (g/cm3)



Phụ lục C. Số liệu phân tích ANOVA
Phụ lục C1: ANOVA và LSD ảnh hưởng của nồng độ Graphene oxide (GO) đến cấu trúc của vật liệu.
ANOVA Table for Khoi luong rieng by nong do

Source

Sum of Squares

Df

Mean Square

F-Ratio

P-Value

Between groups

0.000165

3

5.51E-05

51.96

0

Within groups

8.49E-06

8

1.06E-06







Total (Corr.)

0.000174

11











Multiple Range Tests for Do xop by nong do

Method: 95.0 percent LSD

nong do

Count

Mean

Homogeneous Groups

0.5

3

0.0287

X

1.5

3

0.031333

X

2.5

3

0.0324

X

3.5

3

0.0388

X



Contrast

Sig.

Difference

+/- Limits

0.5 - 1.5

*

-0.00263

0.001939

0.5 - 2.5

*

-0.0037

0.001939

0.5 - 3.5

*

-0.0101

0.001939

1.5 - 2.5




-0.00107

0.001939

1.5 - 3.5

*

-0.00747

0.001939

2.5 - 3.5

*

-0.0064

0.001939


ANOVA Table for Do xop by nong do

Source

Sum of Squares

Df

Mean Square

F-Ratio

P-Value

Between groups

6.15E-05

3

2.05E-05

49.2

0

Within groups

3.33E-06

8

4.17E-07







Total (Corr.)

6.48E-05

11











Multiple Range Tests for Do xop by nong do

Method: 95.0 percent LSD

nong do

Count

Mean

Homogeneous Groups

3.5

3

97.63%

X

2.5

3

98.02%

X

1.5

3

98.08%

X

0.5

3

98.25%

X



Contrast

Sig.

Difference

+/- Limits

0.5 - 1.5

*

0.16%

0.12%

0.5 - 2.5

*

0.23%

0.12%

0.5 - 3.5

*

0.62%

0.12%

1.5 - 2.5




0.06%

0.12%

1.5 - 3.5

*

0.45%

0.12%

2.5 - 3.5

*

0.39%

0.12%


tải về 6.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương