BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIÁO VIÊN, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG



tải về 201.65 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích201.65 Kb.
#15864
1   2   3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ
GIÁO VIÊN, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN THAM GIA
ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG


Họ và tên hiệu trưởng: LÊ VĂN HUÂN Năm học: 2011 - 2012

Trường : THCS LÊ VĂN TÂM

Tổng số phiếu đánh giá (hợp lệ)/tổng số CB,GV,NV (cơ hữu): ........../...........



Hướng dẫn cho điểm

1. Điểm cho tiêu chí là trung bình cộng điểm của tiêu chí đó cho tất cả các phiếu đánh giá.

2. Điểm cho tiêu chuẩn là tổng điểm của các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn

Tiêu chí

Điểm tiêu chí

Điểm tiêu chuẩn

Tiªu chuÈn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị







2. Đạo đức nghề nghiệp




3. Lối sống




4. Tác phong




5. Giao tiếp, ứng xử




Tiªu chuÈn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

6. Hiểu biết chương trình GD







7. Trình độ chuyên môn




8. Nghiệp vụ sư phạm




9. Tự học và sáng tạo




10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT




Tiªu chuÈn 3:

Năng lực quản lý nhà trường




11. Phân tích và dự báo







12. Tầm nhìn chiến l­ược




13. Thiết kế và định hướng triển khai




14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới




15. Lập kế hoạch hoạt động




16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ




17. Quản lý hoạt động dạy học




18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường




19. Phát triển môi trường giáo dục




20. Quản lý hành chính




21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng




22. Xây dựng hệ thống thông tin




23. Kiểm tra đánh giá




Tổng điểm




Xếp loại

Xuất sắc: %; Khá: %; TB: %; Kém: %.



Tổng hợp ý kiến nhận xét của cán bộ, giáo viên, nhân viên:

1. Những điểm mạnh (ý kiến của đa số, ý kiến khác):

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Những điểm yếu (ý kiến của đa số, ý kiến khác):

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



Ý kiến của các phó hiệu trưởng:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



Ý kiến của cấp ủy Đảng:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



Ý kiến của BCH Công đoàn:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Ý kiến của BCH Đoàn TNCS HCM:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



............ ngày ......... tháng........ năm.........

Người tổng hợp

(Đại diện cấp ủy Đảng hoặc Công đoàn)

(kí và ghi rõ họ, tên)


Phụ lục 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT

ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

____________________



Sở/Phòng GD-ĐT……...........................................................................


PHIẾU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG
Họ và tên hiệu trưởng: .................................................................................................

Trường:........................................................................................................................



Tiêu chuẩn

Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại

(số điểm/ tổng số điểm tối đa của tiêu chuẩn)



Cán bộ, giáo viên, nhân viên đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

(số điểm/ tổng số điểm tối đa của tiêu chuẩn; % mỗi loại)



Tiêu chuẩn 1

/50

/50

Tiêu chuẩn 2

/50

/50

Tiêu chuẩn 3

/130

/130

Tổng điểm

/230

/230

Xếp loại




Xuất sắc: %; Khá: %;

TB: %; Kém: %



Nhận xét, đánh giá

a. Những điểm mạnh:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

b. Những điểm yếu:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c. Chiều hướng phát triển:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Xếp loại: ................................

............ ngày ......... tháng........ năm.........

THỦ TRƯỞNG



(Kí tên, đóng dấu)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


Số: 29/2009/TT-BGDĐT





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2009

THÔNG TƯ

Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở,

trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2005-2010”;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học:



Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2009.

Điều 3. Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;

- Ban Tuyên giáo TƯ;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Như Điều 3;

- Công báo;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;



- Lưu: VT, PC, Cục NGCBQLCSGD.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Vinh Hiển





Каталог: uploads -> laws
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 201.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương