Số TT
Chỉ tiêu tính toán các môn học
|
Đơn vị tính
|
Hạng giấy phép lái xe
|
Hạng A1
|
Hạng A2
|
Hạng A3, A4
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
giờ
|
8
|
16
|
32
|
2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
giờ
|
-
|
-
|
12
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
giờ
|
-
|
-
|
4
|
4
|
Kỹ thuật lái xe
|
giờ
|
2
|
4
|
4
|
5
|
Thực hành lái xe
- Số giờ học thực hành lái xe/học viên
- Số km thực hành lái xe/học viên
- Số học viên/1 xe tập lái
|
giờ
giờ
km
học viên
|
2
2
-
-
|
12
12
-
-
|
60
12
100
5
|
6
|
Số giờ/học viên/khoá đào tạo
|
giờ
|
12
|
32
|
64
|
7
|
Tổng số giờ một khoá đào tạo
|
giờ
|
12
|
32
|
112
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
|
1
|
Số ngày thực học
|
ngày
|
2
|
4
|
14
|
2
|
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng
|
ngày
|
-
|
-
|
1
|
3
|
Cộng số ngày/khoá đào tạo
|
ngày
|
2
|
4
|
15
|
Điều 25. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1: 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);
b) Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);
c) Hạng C : 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp nghề, giấy chứng nhận tốt nghiệp khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT
|
Chỉ tiêu tính toán
Các môn học
|
Đơn vị tính
|
Hạng giấy phép lái xe
|
Hạng B1
|
Hạng B2
|
Hạng C
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
Giờ
|
90
|
90
|
90
|
2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
Giờ
|
8
|
18
|
18
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
giờ
|
-
|
16
|
16
|
4
|
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
|
giờ
|
14
|
20
|
20
|
5
|
Kỹ thuật lái xe
|
giờ
|
24
|
24
|
24
|
6
|
- Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái
- Số giờ thực hành lái xe/học viên
- Số km thực hành lái xe/học viên
- Số học viên bình quân/1 xe tập lái
|
giờ
giờ
km
học viên
|
420
84
1100
5
|
420
84
1100
5
|
752
94
1100
8
|
7
|
Số giờ học/học viên/khoá đào tạo
|
giờ
|
220
|
252
|
262
|
8
|
Tổng số giờ một khoá đào tạo
|
giờ
|
556
|
588
|
920
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học
|
ngày
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Số ngày thực học
|
ngày
|
69,5
|
73,5
|
115
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng
|
ngày
|
15
|
15
|
21
|
4
|
Cộng số ngày/khoá đào tạo
|
ngày
|
88,5
|
92,5
|
140
|
Điều 26. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2 : 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên D : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên E : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên D : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật Giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT
|
Chỉ tiêu tính toán các môn học
|
Đơn vị tính
|
Hạng giấy phép lái xe
|
B1 LÊN B2
|
B2 LÊN C
|
C LÊN D
|
D LÊN E
|
B2, C, D, E LÊN F
|
B2 LÊN D
|
C LÊN E
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
giờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
2
|
Kiến thức mới về xe nâng hạng
|
giờ
|
-
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
giờ
|
16
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
4
|
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
|
giờ
|
12
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
5
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái
- Số giờ thực hành lái xe/học viên
- Số km thực hành lái xe/học viên
- Số học viên/1 xe tập lái
|
giờ
giờ
km
học viên
|
50
10
150
5
|
144
18
240
8
|
144
18
240
8
|
144
18
240
8
|
144
18
240
8
|
280
28
380
10
|
280
28
380
10
|
6
|
Số giờ học/học viên/ khoá đào tạo
|
giờ
|
62
|
66
|
66
|
66
|
66
|
84
|
84
|
7
|
Tổng số giờ một khoá học
|
giờ
|
102
|
192
|
192
|
192
|
192
|
336
|
336
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học
|
ngày
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Số ngày thực học
|
ngày
|
13
|
24
|
24
|
24
|
24
|
42
|
42
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng
|
ngày
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
4
|
Cộng số ngày/khoá học
|
ngày
|
18
|
30
|
30
|
30
|
30
|
52
|
52
|
Điều 27. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học
1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2
Số TT
|
Nội dung
|
Hạng A1: 12 giờ
|
Hạng A2: 32 giờ
|
Lý thuyết: 7 giờ
|
Thực hành: 5 giờ
|
Lý thuyết: 12 giờ
|
Thực hành: 20 giờ
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
- Những kiến thức cơ bản về Pháp luật Giao thông đường bộ
- Ý thức chấp hành Pháp luật Giao thông đường bộ và xử lý tình huống giao thông
- Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông
- Kiểm tra
|
6
4
1
1
-
|
2
1
1
-
|
10
6
1
2
1
|
6
4
2
-
|
2
|
Kỹ thuật lái xe
- Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô
- Kỹ thuật lái xe cơ bản
|
1
0,5
0,5
|
1
1
-
|
2
1
1
|
2
2
-
|
3
|
Thực hành lái xe
- Tập lái xe trong hình
- Tập lái xe trong sân tập
- Tập phanh gấp
- Tập lái vòng cua
|
-
-
-
-
-
|
2
1,5
0,5
-
-
|
-
-
-
-
-
|
12
2
8
1
1
|
2. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4
Số TT
|
Nội dung
|
Lý thuyết: 39 giờ
|
Thực hành: 73 giờ
|
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ: 32 giờ
Phần I. Luật Giao thông đường bộ:
- Chương I: Những quy định chung
- Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ
- Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ
- Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ
- Chương V: Vận tải đường bộ
Phần II. Biển báo hiệu đường bộ:
- Chương I: Quy định chung
- Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông
- Chương III: Biển báo hiệu
+ Biển báo cấm
+ Biển báo nguy hiểm
+ Biển hiệu lệnh
+ Biển chỉ dẫn
+ Biển phụ
- Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác
+ Vạch kẻ đường
+ Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn
+ Cột kilômét
+ Mốc lộ giới
+ Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng
+ Báo hiệu trên đường cao tốc
+ Báo hiệu cấm đi lại
+ Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông
- Các tính chất của sa hình
- Các nguyên tắc đi sa hình
- Kiểm tra
|
25
12
1
4
2
3
2
11
0,5
1
1
1
1
1
1
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
|
7
-
-
-
-
-
-
6
-
1
1
1
1
1
1
-
-
-
-
-
-
-
1
-
1
-
|
2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 12 giờ
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển
- Sửa chữa thông thường
|
6
2
2
2
|
6
1
2
3
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ
- Phân loại hàng hoá, phân loại hành khách
- Các thủ tục giấy tờ trong vận tải
- Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải
|
4
1
1
2
|
-
-
-
-
|
4
|
Kỹ thuật lái xe: 4 giờ
- Kỹ thuật lái xe cơ bản
- Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3
- Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm
- Bài tập tổng hợp
|
4
1
1
1
1
|
-
-
-
-
-
|
5
|
Thực hành lái xe: 60 giờ
- Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)
- Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)
- Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)
- Tập lái xe ban đêm
- Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi
- Tập lái xe trên đường phức tạp
- Tập lái xe chở có tải
- Bài tập lái tổng hợp
- Kiểm tra
|
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
60
4
4
8
6
10
10
12
4
2
|
3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
a) Môn Pháp luật Giao thông đường bộ
Số TT
|
Nội dung học
|
Hạng B1: 90 giờ
|
Hạng B2: 90 giờ
|
Hạng C: 90 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
Lý thuyết: 72 giờ
|
Thực hành: 18 giờ
|
1
|
Phần I. Luật Giao thông đường bộ
- Chương I: Những quy định chung
- Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ
- Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ
- Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ
- Chương V: Vận tải đường bộ
|
24
2
9
5
5
3
|
-
-
-
-
-
-
|
24
2
9
5
5
3
|
-
-
-
-
-
-
|
24
2
9
5
5
3
|
-
-
-
-
-
-
|
2
|
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ
- Chương I: Quy định chung
- Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông
- Chương III: Biển báo hiệu
+ Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu
+ Biển báo cấm
+ Biển báo nguy hiểm
+ Biển hiệu lệnh
+ Biển chỉ dẫn
+ Biển phụ
- Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác
+ Vạch kẻ đường
+ Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn
+ Cột kilômét
+ Mốc lộ giới
+ Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng
+ Báo hiệu trên đường cao tốc
+ Báo hiệu cấm đi lại
+ Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại
|
28
1
1
1
4
4
3
5
2
1,5
1
1
1
-
1
1
0,5
|
10
-
1
-
1
1
1
1
1
1
1
0,5
0,5
1
-
-
|
28
1
1
1
4
4
3
5
2
1,5
1
1
1
-
1
1
0,5
|
10
-
1
-
1
1
1
1
1
1
1
0,5
0,5
1
-
-
|
28
1
1
1
4
4
3
5
2
1,5
1
1
1
-
1
1
0,5
|
10
-
1
-
1
1
1
1
1
1
1
0,5
0,5
1
-
-
|
3
|
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông
- Chương I: Các đặc điểm của sa hình
- Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình
- Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình
|
8
2
4
2
|
6
-
4
2
|
8
2
4
2
|
6
-
4
2
|
8
2
4
2
|
6
-
4
2
|
4
|
Tổng ôn tập
|
12
|
2
|
12
|
2
|
12
|
2
|
b) Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường
Số TT
|
Nội dung học
|
Hạng B1:
8 giờ
|
Hạng B2:
18 giờ
|
Hng C:
18 giờ
|
Lý thuyết: 8 giờ
|
Thực hành: 0 giờ
|
Lý thuyết: 10 giờ
|
Thực hành: 8 giờ
|
Lý thuyết: 10 giờ
|
Thực hành: 8 giờ
|
1
|
Giới thiệu cấu tạo chung
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
2
|
Động cơ ô tô
|
1
|
-
|
2
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Gầm ô tô
|
1
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Điện ô tô
|
1
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
6
|
Bảo dưỡng các cấp
|
1
|
-
|
1
|
2
|
1
|
2
|
7
|
Sửa chữa các hư hỏng thông thường
|
1
|
-
|
2
|
3
|
2
|
3
|
8
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
c) Môn nghiệp vụ vận tải
Số TT
|
Nội dung học
|
Hạng B2: 16 giờ
|
Hạng C: 16 giờ
|
Lý thuyết: 12 giờ
|
Thực hành: 4 giờ
|
Lý thuyết: 1 giờ
|
Thực hành: 4 giờ
|
1
|
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
|
3
|
1
|
3
|
1
|
2
|
Kinh doanh vận tải bằng xe ôtô
|
4
|
1
|
4
|
1
|
3
|
Các thủ tục trong vận tải
|
2
|
1
|
2
|
1
|
4
|
Trách nhiệm của người lái xe
|
2
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
d) Môn đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
Số TT
|
Nội dung học
|
Hạng B1: 14 giờ
|
Hạng B2: 20 giờ
|
Hạng C: 20 giờ
|
Lý thuyết: 13 giờ
|
Thực hành: 1 giờ
|
Lý thuyết: 19 giờ
|
Thực hành: 1 giờ
|
Lý thuyết: 19 giờ
|
Thực hành: 1 giờ
|
1
|
Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay
|
3
|
-
|
4
|
-
|
4
|
-
|
2
|
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe
|
4
|
-
|
5
|
-
|
5
|
-
|
3
|
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải
|
4
|
-
|
4
|
-
|
4
|
-
|
4
|
Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải
|
-
|
-
|
4
|
-
|
4
|
-
|
5
|
Thực hành cấp cứu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
đ) Môn kỹ thuật lái xe
Số TT
|
Nội dung học
|
Hạng B1: 24 giờ
|
Hạng B2: 24 giờ
|
Hạng C: 24 giờ
|
Lý thuyết: 17 giờ
|
Thực hành: 7 giờ
|
Lý thuyết: 17 giờ
|
Thực hành: 7 giờ
|
Lý thuyết: 17 giờ
|
Thực hành: 7 giờ
|
1
|
Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Kỹ thuật lái xe cơ bản
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
2
|
3
|
Kỹ thuật lái xe trên các loại đường
|
4
|
2
|
4
|
2
|
4
|
2
|
4
|
Kỹ thuật lái xe chở hàng hoá
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Tâm lý khi điều khiển ô tô
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
6
|
Thực hành lái xe tổng hợp
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
7
|
Kiểm tra
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |