IX
Nhóm thuốc điều kinh, an thai
|
|
|
|
234
|
1
|
Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bach truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.
|
Uống
|
|
|
|
235
|
2
|
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
|
|
236
|
3
|
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
|
Uống
|
|
|
|
237
|
4
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
|
|
|
238
|
5
|
Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.
|
Uống
|
|
|
|
239
|
6
|
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).
|
Uống
|
|
|
|
240
|
X
|
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
|
|
|
|
241
|
1
|
Bạch chỉ, Đinh hương.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
242
|
2
|
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
|
|
243
|
3
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.
|
Uống
|
|
|
|
244
|
4
|
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
|
Uống
|
|
|
|
245
|
5
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
246
|
6
|
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
247
|
7
|
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
248
|
8
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
249
|
9
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).
|
Uống
|
|
|
|
250
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
|
|
251
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy) .
|
Uống
|
|
|
|
252
|
12
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).
|
Uống
|
|
|
|
253
|
13
|
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.
|
Uống
|
|
|
|
254
|
14
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).
|
Uống
|
|
|
|
255
|
38
|
Huyền sâm, Cam thảo, Sinh địa, Thương nhĩ tử, hạ liên thảo, Mộc tặc
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Trực mủ, tiêu viêm, chữa chứng hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi, chảy máu cam, viêm mũi dị ứng, viêm xoang cấp và mạn tính
|
|
256
|
39
|
Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Cảm sốt, nhức đầu, nghẹt mũi, viêm mũi
|
|
|
XI
|
Nhóm thuốc dùng ngoài
|
|
|
|
257
|
1
|
Camphor/Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)
|
Dùng ngoài
|
|
DĐVN IV gọi là tinh dầu hương nhu trắng. Cả 2 loại tinh dầu (Hương nhu trắng và Đinh hương) đều chứa thành phần chính là Eugenol, đều có tác dụng giảm đau tại chỗ, sát trùng, được dùng trong nha khoa;
|
|
258
|
2
|
Dầu gió các loại.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
259
|
3
|
Dầu gừng.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
260
|
4
|
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
261
|
5
|
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
262
|
6
|
Lá xoài.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
263
|
7
|
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương)
|
Dùng ngoài
|
|
Theo chuyên luận của DĐVN IV: Cineol là tên chính được ghi trong DĐVN IV; Cả 2 loại tinh dầu đều chứa thành phần chính là Eugenol, đều có tác dụng giảm đau tại chỗ, sát trùng, được dùng trong nha khoa.
|
|
264
|
8
|
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
265
|
9
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
266
|
10
|
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
267
|
11
|
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
268
|
12
|
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
269
|
13
|
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
270
|
14
|
Trầu không.
|
Dùng ngoài
|
|
|
|
271
|
40
|
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.
|
Dùng ngoài
|
Bổ sung mới
|
Chủ trị các chứng viêm khớp, thấp khớp, thoái hoá khớp, đau nhức chân tay, đau lưng, đau thần kinh toạ, đau vai gáy, cột sống, bán thân bất toại. Té ngã, bầm tím, bong trệch gân cơ do lao động hoặc chơi thể thao. Nhức mỏi cơ bắp, trẹo cổ, mỏi gáy.
|
|
272
|
41
|
Nọc rắn hổ mang khô, menthol methyl salicylat, long não, tinh dầu bạc hà
|
Dùng ngoài
|
Bổ sung mới
|
Điều trị các bệnh thấp khớp, viêm đau khớp, viêm cơ. Các chứng đau thần kinh toạ, tê mỏi lưng vai gáy. Đau mỏi cơ bắp, bầm tím do té ngã.
|
|
273
|
42
|
Hoàng cầm, Hoàng bá, Hoàng liên
|
Dùng ngoài
|
Bổ sung mới
|
Sát trùng tiêu viêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |