IV
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
|
|
|
|
86
|
1
|
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
|
Uống
|
|
|
|
87
|
2
|
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc).
|
Uống
|
|
|
|
88
|
3
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
|
|
|
89
|
4
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.
|
Uống
|
|
|
|
90
|
5
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
|
|
|
91
|
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
|
|
|
92
|
7
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Ðẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
|
|
93
|
8
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.
|
Uống
|
|
|
|
94
|
9
|
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.
|
Uống
|
|
|
|
95
|
10
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
|
|
|
96
|
11
|
Chè dây.
|
Uống
|
|
|
|
97
|
12
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.
|
Uống
|
|
|
|
98
|
13
|
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.
|
Uống
|
|
|
|
99
|
14
|
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, (Mạch nha/ Kẹo mạch nha/ Mật ong, Calci phosphat)
|
Uống
|
|
|
|
100
|
15
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
|
|
|
101
|
16
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
|
|
|
102
|
17
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
|
|
|
103
|
18
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
|
Uống
|
|
|
|
104
|
19
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
|
|
|
105
|
20
|
Ma tử nhân,Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.
|
Uống
|
|
|
|
106
|
21
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
|
|
|
107
|
22
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
|
|
|
108
|
23
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
|
|
|
109
|
24
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
thêm "Berberin clorid"
|
|
110
|
25
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
|
|
|
111
|
26
|
Ngũ vị tử.
|
Uống
|
|
|
|
112
|
27
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
|
|
|
113
|
28
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
|
|
|
114
|
29
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
|
|
|
115
|
30
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
|
|
|
116
|
31
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
|
|
|
117
|
32
|
Nhân sâm/Hồng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
|
Bổ sung: "/Hồng sâm"
|
|
118
|
33
|
Phấn hoa cải dầu.
|
Uống
|
|
|
|
119
|
34
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
120
|
35
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.
|
Uống
|
|
|
|
121
|
36
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
|
|
|
122
|
37
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).
|
Uống
|
|
|
|
123
|
38
|
Tô mộc.
|
Uống
|
|
|
|
124
|
39
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
|
|
|
125
|
40
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
|
|
|
126
|
41
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
|
|
|
127
|
42
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
|
|
|
128
|
43
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
|
|
|
129
|
44
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
130
|
45
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
|
|
131
|
10
|
Ô mai, Can khương, Bào phụ tử, Quế chi, Hoàng bá, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên tiêu, Hoàng liên.
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Viêm loét da dày hành tá tràng thể tỳ vị hư hàn, thiểu toan. Viêm đại tràng mãn, lỵ mãn. Viêm túi mật, sán lá gan. Giun chui ống mật, tắc mật do giun.
|
|
132
|
11
|
Cao đặc mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Chữa lỵ amip ở cả hai thể hoạt động và kén. Dùng trong trường hợp đau bụng, tiêu chảy,nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, viêm đại tràng cấp và mạn tính do lỵ amip.
|
|
133
|
12
|
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Bài thuốc "điều bổ tỳ phế phương" của danh y Hải thượng Lãn ông Lê Hữu Trác. Công dụng: Kích thích tiêu hoá, giúp ăn ngon miệng. Dùng cho trẻ chán ăn, còi xương, suy dinh dưỡng, chậm lớn. Dùng cho người lớn trong thời kỳ dưỡng bệnh
|
|
134
|
13
|
Hoàng kỳ, Bạch truật, Đảng sâm, Đương quy, Trần bì, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Bài thuốc "Bổ trung ích khí thang gia vị" - Sách YHCT - Đại học Y Hà Nội
|
|
135
|
14
|
Hoạt thạch , Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng liên, Mộc hương, Ngũ bội tử, Xa tiền tử
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
|
|
136
|
15
|
Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương hoàn, Mộc hương, Trần bì
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
|
|
137
|
16
|
Sa nhân, Mộc hương, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Ăn kém, bụng trên căng đầy, đau nôn, tiêu chảy do hàn.
|
|
138
|
17
|
Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Trẻ em đổ mồ hôi trộm, gầy ốm xanh xao, biếng ăn, khó ngủ.
|
|
139
|
18
|
Kim ngân hoa, Bạch thược, Hoa hòe, Ô dược, Chi tử, Mộc hương, Cam thảo, Chỉ xác, Hoàng đằng
|
|
Bổ sung mới
|
Chữa viêm đại tràng mạn tính, viêm loét hành tá tràng và các chứng tiêu chảy kiết lỵ, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa
|
|
140
|
19
|
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Trần bì, Bạch truật, Cam thảo, Ngư tinh thảo, Cỏ mực, Sài hồ , Thăng ma
|
|
Bổ sung mới
|
Chữa táo bón, đại tiện ra máu hoặc không ra máu, trĩ nội, trĩ ngoại độ I, độ II
|
|
141
|
20
|
Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Đại tràng hoàn
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |