Hỗn dịch
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
65
|
Ethosuximid
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
Si rô
|
50mg/ml
|
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
|
1. Thuốc trị giun, sán
|
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột
|
66
|
Albendazol (*)
|
Uống
|
Viên
|
200mg, 400mg
|
67
|
Mebendazol (*)
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 500mg
|
68
|
Niclosamid
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
69
|
Praziquantel
|
Uống
|
Viên
|
150mg, 600mg
|
70
|
Pyrantel (embonat) (*)
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
Hỗn dịch
|
50mg/ml
|
b. Thuốc trị giun chỉ
|
71
|
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg
|
72
|
Ivermectin
|
Uống
|
Viên
|
3mg, 6mg
|
c. Thuốc trị sán lá
|
73
|
Metrifonat
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
74
|
Praziquantel
|
Uống
|
Viên
|
600mg
|
75
|
Triclabendazol
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
76
|
Oxamniquin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
|
a. Thuốc nhóm beta- lactam
|
77
|
Amoxicilin
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
125mg, 250mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg, 1g
|
78
|
Amoxicilin + Acid Clavulanic
|
Uống
|
Viên
|
500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg +31,25mg/5ml (sau pha)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg + 100mg, 1g + 200mg
|
79
|
Ampicilin (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg, 1g
|
80
|
Benzylpenicilin (benzathin)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU
|
81
|
Benzylpenicilin (kali hoặc natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500.000 IU, 1.000.000 IU
|
82
|
Benzylpenicilin (procain)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
400.000 IU, 1.000.000 IU
|
83
|
Cephalexin
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)
|
Viên
|
125mg, 250mg, 500mg
|
84
|
Cefazolin (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg, 500mg, 1g
|
85
|
Cefixim
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 200mg
|
86
|
Cefotaxim (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg, 500mg, 1g
|
87
|
Ceftriaxon (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg, 1g
|
88
|
Cefuroxim (axetil)
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Cefuroxim (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
750mg, 1,5g
|
89
|
Cloxacilin (natri)
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
90
|
Phenoxymethyl penicilin
|
Uống
|
Viên
|
200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU
|
91
|
Imipenem + cilastatin(**)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg
|
b. Các thuốc kháng khuẩn khác
|
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid
|
92
|
Amikacin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg, 500mg
|
Dung dịch
|
93
|
Gentamicin (sulfat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml
|
94
|
Spectinomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
95
|
Vancomycin (**)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol
|
96
|
Cloramphenicol
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
Cloramphenicol (palmitat)
|
Hỗn dịch
|
30mg/ml
|
Cloramphenicol (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol
|
97
|
Metronidazol
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Trực tràng
|
Viên đạn
|
500mg, 1g
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
Metronidazol (benzoat)
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
♦ Thuốc nhóm lincosamid
|
98
|
Clindamycin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
150mg, 300mg
|
Clindamycin (palmitat)
|
Dung dịch
|
15mg/ml
|
Clindamycin (phosphat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
150mg/ml
|
♦ Thuốc nhóm macrolid
|
99
|
Azithromycin
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
200mg/5ml (sau pha)
|
100
|
Clarithromycin
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
101
|
Erythromycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Cốm pha hỗn dịch
|
125mg/5ml (sau pha)
|
♦ Thuốc nhóm quinolon
|
102
|
Ciprofloxacin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
103
|
Levofloxacin
|
Uống
|
Viên nén bao phim
|
250mg, 500mg, 750mg
|
♦ Thuốc nhóm sulfamid
|
104
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
Uống
|
Viên
|
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg
|
Hỗn dịch
|
40mg + 8mg/ml
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
80mg + 16mg/ml
|
♦ Thuốc nhóm nitrofuran
|
105
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
Hỗn dịch
|
5mg/ml
|
♦ Thuốc nhóm tetracyclin
|
106
|
Doxycyclin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg
|
Hỗn dịch
|
5mg/ml, 10mg/ml
|
c. Thuốc chữa bệnh phong
|
107
|
Clofazimin
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg
|
108
|
Dapson
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg, 100mg
|
109
|
Rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
150mg, 300mg
|
Hỗn dịch
|
1%
|
d. Thuốc chữa bệnh lao
|
110
|
Ethambutol hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 400mg
|
Dung dịch hoặc hỗn dịch
|
25mg/ml
|
111
|
Isoniazid
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg, 150mg, 300mg
|
Si rô
|
50mg/5ml
|
112
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
Viên
|
60mg, 150mg, 400mg
|
113
|
Rifampicin + Isoniazid
|
Uống
|
Viên
|
300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg
|
114
|
Rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
150mg, 300mg
|
115
|
Streptomycin (sulfat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
116
|
Ethambutol + Isoniazid
|
Uống
|
Viên
|
400mg + 150mg
|
117
|
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg
|
118
|
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
275 mg + 75mg + 150mg
|
119
|
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg
|
120
|
Rifabutin
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
|
121
|
Amikacin (**)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg, 500mg, 1g
|
122
|
Capreomycin (**)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
123
|
Cycloserin (**)
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
124
|
Ethionamid (**)
|
Uống
|
Viên
|
125mg, 250mg
|
125
|
Kanamycin (**)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
126
|
Ofloxacin (**)
|
Uống
|
Viên
|
200mg, 400mg
|
127
|
p- aminosalicylic acid (**)
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
Cốm
|
4g
|
3. Thuốc chống nấm
|
128
|
Amphotericin B
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
50mg
|
129
|
Clotrimazol (*)
|
Âm đạo
|
Viên đặt
|
50mg, 100mg, 500mg
|
Dùng ngoài
|
Kem bôi âm đạo
|
1%, 10%
|
130
|
Fluconazol
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 150mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
10mg/ml (sau pha)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
131
|
Griseofulvin
|
Uống
|
Viên
|
125mg, 250mg, 500mg
|
Hỗn dịch
|
25mg/ml
|
132
|
Nystatin
|
Uống
|
Viên
|
250.000IU, 500.000IU
|
Hỗn dịch
|
100.000IU/ml
|
Âm đạo
|
Viên đặt
|
100.000 IU
|
133
|
Flucytosin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
134
|
Kali iodid
|
Uống
|
Dung dịch
|
1g/ml
|
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
|
a. Thuốc điều trị bệnh do amip
|
135
|
Diloxanid furoat
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
136
|
Metronidazol
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
|
♦ Thuốc phòng bệnh
|
137
|
Cloroquin phosphat hoặc sulfat
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
Si rô
|
10mg/ml
|
138
|
Mefloquin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
139
|
Doxycyclin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
140
|
Proguanil
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
♦ Thuốc chữa bệnh
|
141
|
Amodiaquin
|
Uống
|
Viên
|
153mg, 200mg
|
142
|
Artesunat
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)
|
143
|
Artesunat + Amodiaquin
|
Uống
|
Viên
|
25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg
|
144
|
Artesunat + Mefloquin
|
Uống
|
Viên
|
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg
|
145
|
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 150mg, 250mg
|
Si rô
|
10mg/ml
|
146
|
Primaquin
|
Uống
|
Viên
|
7,5mg, 15mg
|
147
|
Quinin dihydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
150mg/ml, 300mg/ml
|
148
|
Quinin sulfat hoặc bisulfat
|
Uống
|
Viên
|
300mg
|
149
|
Sulfadoxin + Pyrimethamin
|
Uống
|
Viên
|
500mg + 25mg
|
150
|
Arthemether
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
80mg/ml
|
151
|
Arthemether + Lumefantrin
|
Uống
|
Viên
|
20mg + 120mg
|
152
|
Doxycyclin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma
|
153
|
Pyrimethamin
|
Uống
|
Viên
|
25mg
|
154
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
Uống
|
Viên
|
100mg + 20mg, 400mg + 80mg
|
Hỗn dịch
|
40mg + 8mg/ml
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
80mg +16mg/ml
|
155
|
Sulfadiazin
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
156
|
Pentamidin
|
Uống
|
Viên
|
200mg, 300mg
|
5. Thuốc chống virus
|
a. Thuốc chống virus herpes
|
157
|
Aciclovir
|
Uống
|
Viên
|
200mg, 800mg
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
Dùng ngoài (*)
|
Kem
|
5%
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg
|
158
|
Ribavirin
|
Uống
|
Viên
|
200, 400, 600 mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
800mg, 1g /10ml dung dịch đệm phosphate
|
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid
|
159
|
Lamivudin
|
Uống
|
Viên
|
150 mg
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
160
|
Nevirapin
|
Uống
|
Viên
|
200mg
|
Hỗn dịch
|
10mg/ml
|
161
|
Zidovudin
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 250mg, 300mg
|
Si rô
|
10mg/ml
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
162
|
Abacavir (sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
300 mg
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
163
|
Tenofovir disoproxil fumarat
|
Uống
|
Viên
|
150mg, 200mg, 250mg, 300mg
|
c. Thuốc ức chế protease
|
164
|
Atazanavir (sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 150mg, 300mg
|
165
|
Efavirenz
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 150mg, 200mg, 300mg
|
Si rô
|
30mg/ml
|
166
|
Lopinavir + Ritonavir
|
Uống
|
Viên
|
100mg + 25mg, 200mg + 50mg
|
Dung dịch
|
80mg + 20mg/ml
|
167
|
Ritonavir
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
Dung dịch
|
80mg/ml
|
d. Thuốc kết hợp liều cố định
|
168
|
Lamivudin + Tenofovir
|
Uống
|
Viên
|
300mg + 300mg
|
169
|
Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz
|
Uống
|
Viên
|
300mg + 300mg + 600mg
|
170
|
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin
|
Uống
|
Viên
|
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg
|
171
|
Lamivudin + Zidovudin
|
Uống
|
Viên
|
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg
|
đ. Thuốc khác
|
172
|
Oseltamivir(**)
|
Uống
|
Viên
|
30mg, 45mg, 75mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
12mg/ml
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |