DANH MỤC
THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN THỨ VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BYT ngày tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
TÊN THUỐC
|
ĐƯỜNG DÙNG
|
DẠNG BÀO CHẾ
|
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ
|
1. Thuốc gây mê và oxygen
|
1
|
Fentanyl (citrat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,05mg/ml
|
2
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
Dung dịch
|
187g/100ml
|
3
|
Ketamin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
4
|
Oxygen dược dụng
|
Đường hô hấp
|
Khí hoá lỏng
|
|
5
|
Thiopental (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg, 1g
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ
|
6
|
Bupivacain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,25%, 0,5%
|
7
|
Lidocain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%, 2%
|
8
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%, 3%, 5%
|
9
|
Lidocain hydroclorid + Adrenalin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%, 2% + 1: 200 000
|
10
|
Ephedrin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
30mg/ml
|
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn
|
11
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,25 mg/ml; 1mg/ml
|
12
|
Diazepam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
13
|
Morphin hydroclorid hoặc sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
|
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid
|
14
|
Acid Acetylsalicylic (*)
|
Uống
|
Viên
|
Từ 100mg đến 500mg
|
Bột pha dung dịch
|
100mg
|
15
|
Diclofenac
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg, 75mg, 100mg
|
16
|
Ibuprofen (*)
|
Uống
|
Viên
|
200mg, 400mg
|
Dung dịch
|
40mg/ml
|
17
|
Meloxicam
|
Uống
|
Viên
|
7,5mg, 15mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
18
|
Paracetamol (*)
|
Uống
|
Viên
|
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
|
Bột pha dung dịch
|
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
|
Đặt trực tràng
|
Viên đạn
|
80mg, 150mg, 300mg
|
19
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
Uống
|
Viên
|
10mg, 20mg
|
2. Thuốc giảm đau loại opi
|
20
|
Morphin hydroclorid hoặc sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
21
|
Morphin sulfat
|
Uống
|
Viên
|
10mg, 30mg
|
Morphin hydroclorid hoặc sulfat
|
Viên nén giải phóng chậm
|
10mg đến 200mg
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
22
|
Pethidin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
25mg/ml, 50mg/ml
|
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ
|
23
|
Amitriptylin
|
Uống
|
Viên
|
10mg, 25mg
|
24
|
Cyclizin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
25
|
Dexamethason
|
Uống
|
Viên
|
2mg
|
Dexamethason phosphat (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
26
|
Diazepam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,4mg/ml
|
Viên nén
|
5mg, 10mg
|
Trực tràng
|
Ống thụt
|
2,5mg, 5mg, 10mg
|
27
|
Docusat natri (*)
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
28
|
Fluoxetin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
20mg
|
29
|
Hyoscin butylbromid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
30
|
Hyoscin hydrobromid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
400mg/ml, 600mg/ml
|
Dùng ngoài
|
Miếng dán trên da
|
1mg/72 giờ
|
31
|
Lactulose (*)
|
Uống
|
Dung dịch, Sirô
|
Từ 0,62 đến 0,74g/ml
|
32
|
Midazolam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml, 5mg/ml
|
33
|
Ondansetron (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,8mg/ml
|
Viên nén
|
4mg, 8mg
|
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
|
34
|
Alimemazin (*)
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
Sirô
|
5mg/ml
|
35
|
Clorpheniramin maleat
|
Uống (*)
|
Viên
|
4mg
|
Sirô
|
0,4mg/ml
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
36
|
Dexamethason
|
Uống
|
Viên
|
0,5mg, 1mg
|
Dexamethason phosphat (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
37
|
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml
|
38
|
Hydrocortison acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
25mg/ml, 50mg/ml
|
Hydrocortison (natri succinat)
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
39
|
Methylprednisolon (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
40mg
|
Methylprednisolon acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
40
|
Prednisolon
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
Sirô
|
5mg/ml
|
41
|
Loratadin (*)
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
42
|
Promethazin hydroclorid (*)
|
Uống
|
Viên nén
|
10mg, 50mg
|
Sirô
|
1,25mg/ml, 5mg/ml
|
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
|
1. Thuốc giải độc đặc hiệu
|
43
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,25mg/ml, 0,5mg/ml
|
44
|
Deferoxamin mesylat
|
Tiêm truyền
|
Bột đông khô
|
500mg, 1g
|
45
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
25mg/ml
|
46
|
Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc sulfat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml
|
47
|
Methionin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
48
|
Naloxon (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,4mg/ml
|
49
|
Natri calci edetat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml
|
50
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml, 250mg/ml
|
51
|
Penicilamin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
52
|
Pralidoxim clorid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
53
|
Xanh Methylen
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%
|
54
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml
|
Uống
|
Dung dịch
|
10%, 20%
|
55
|
Calci gluconat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
56
|
Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)
|
Uống
|
Bột pha dung dịch, Viên
|
|
57
|
Natri Nitrit
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
30mg/ml
|
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu
|
58
|
Than hoạt (*)
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch, Viên
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH
|
59
|
Acid valproic (natri)
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 200mg, 500mg
|
Si rô
|
40mg/ml
|
60
|
Carbamazepin
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 200mg
|
Hỗn dịch
|
20mg/ml
|
61
|
Diazepam
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
62
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10%, 20%
|
63
|
Phenobarbital
|
Uống
|
Viên
|
10mg, 100mg
|
Dung dịch
|
3mg/ml
|
Phenobarbital (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml, 200mg/ml
|
64
|
Phenytoin (natri)
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg, 100mg
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |