V
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
|
|
|
|
142
|
1
|
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
|
Uống
|
|
|
|
143
|
2
|
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).
|
Uống
|
|
|
|
144
|
3
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
|
|
|
145
|
4
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.
|
Uống
|
|
|
|
146
|
5
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.
|
Uống
|
|
|
|
147
|
6
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba, (Đậu tương).
|
Uống
|
|
bổ sung tên khoa học
|
|
148
|
7
|
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.
|
Uống
|
|
|
|
149
|
8
|
Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
|
bổ sung tên khoa học
|
|
150
|
9
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.
|
Uống
|
|
|
|
151
|
10
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
|
Uống
|
|
|
|
152
|
11
|
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.
|
Uống
|
|
|
|
153
|
12
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).
|
Uống
|
|
|
|
154
|
13
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.
|
Uống
|
|
|
|
155
|
14
|
Lá sen, Lá vông/Lá vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Củ bình vôi), (Trinh nữ)
|
Uống
|
|
bổ sung Lá/lá vông nem, củ/củ bình vôi
|
|
156
|
15
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
|
|
|
157
|
16
|
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).
|
Uống
|
|
|
|
158
|
17
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.
|
Uống
|
|
|
|
159
|
18
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
|
|
|
160
|
19
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
|
Uống
|
|
|
|
161
|
20
|
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.
|
Uống
|
|
|
|
162
|
21
|
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
163
|
22
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.
|
Uống
|
|
|
|
164
|
21
|
Liên tâm, Hắc táo nhân, Tang diệp, Viễn chí, Long nhãn, Cam thảo, Chu sa
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Mất ngủ do tâm nhiệt (Người nóng bứt rứt, nóng ruột, đầu lưỡi đỏ, mất ngủ, ngủ không yên giấc); các trường hợp mất ngủ khác
|
|
|
VI
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
|
|
|
|
165
|
1
|
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
|
Uống
|
|
|
|
166
|
2
|
Bách bộ.
|
Uống
|
|
|
|
167
|
3
|
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.
|
Uống
|
|
|
|
168
|
4
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).
|
Uống
|
|
bổ sung thành phần : (tinh dầu bạc hà)
|
|
169
|
5
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, (Bạch phàn), Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).
|
Uống
|
|
bổ sung thành phần : /Bán hạ,Bạch phàn bổ sung thêm ()
|
|
170
|
6
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
|
Uống
|
|
|
|
171
|
7
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
|
Uống
|
|
|
|
172
|
8
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
|
|
|
173
|
9
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
Uống
|
|
|
|
174
|
10
|
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
|
Uống
|
|
|
|
175
|
11
|
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
176
|
12
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
177
|
13
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
178
|
14
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.
|
Uống
|
|
|
|
179
|
15
|
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).
|
Uống
|
|
bổ sung: "/tỳ bà lá,/ thiên môn đông" theo quy định DĐVN
|
|
180
|
16
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
|
Uống
|
|
|
|
181
|
22
|
Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà.
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Ho bổ phế
|
|
182
|
23
|
Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Chứng phế thận âm hư; ho gió, ho khan, ho có đờm, ho hen kéo dài, ho trong các bệnh cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, hen suyễn; Ra mồ hôi trộm, hoa mắt chóng mặt, mệt mỏi, bải hoải, háo khát, môi miệng khô.
|
|
183
|
24
|
Ma hoàng, cát cánh, hạnh nhân, cam thảo, thạch cao, cao bách bộ
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Bài thuốc cổ phương "Ma hạnh thach cam thang" gia giảm. Công dụng: Mát phổi tiêu đườm, trị các chứng ho gió, ho lâu ngày, có đờm đặc, rát cổ, viêm họng, viêm phế quản, hen suyễn.
|
|
184
|
25
|
Cát cánh, Tử uyển, bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Bài thuốc cổ phương "Chỉ khái tán" gia giảm. Sách YHCT - ĐH Y Hà Nội. Công dụng: Chữa cảm cúm, nhức đầu, trị ho, trừ đờm do lạnh.
|
|
185
|
26
|
Sinh địa; Thục địa; Bách hợp; Mạch môn; Huyền dâm; Đương quy; Bạch thược; Cát cánh; Cam thảo
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Bài thuốc "Bách hợp cổ kim thang" - Sách YHCT - Đại học Y Hà Nội. Chữa ho ké dài do phế âm hư (ho khan, ho có đờm đặc)
|
|
186
|
27
|
Eucalyptol + Tinh dầu gừng + tinh dầu trần bì + tinh dầu bạc hà + tinh dầu húng chanh.
|
Uống
|
|
Eugintol nature
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |