Bộ CÂu hỏi trắc nghiệm khách quan môn triết học máC – LÊnin chưƠng I: chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứNG


Câu 23. Quy luật của phép biện chứng tác động trong những lĩnh vực nào sau đây? a. Tự nhiên c. Tư duy b. Xã hội d. Cả a, b, và c Câu 24



tải về 1.12 Mb.
trang9/25
Chuyển đổi dữ liệu14.12.2023
Kích1.12 Mb.
#56000
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   25
New Rich Text Document

Câu 23. Quy luật của phép biện chứng tác động trong những lĩnh vực nào sau đây?
a. Tự nhiên c. Tư duy
b. Xã hội d. Cả a, b, và c
Câu 24. Trong những nhận định sau, đâu là nhận định sai?
a. Quy luật tự nhiên, xã hội và tư duy đều tồn tại khách quan
b. Quy luật tự nhiên và xã hội là khách quan, còn quy luật tư duy là chủ quan
c. Biện chứng chủ quan là phản ánh biện chứng khách quan
d. Cả a, b và c
Câu 25. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là gì?
a. Tính khách quan b. Tính kế thừa
c. Tính phổ biến d. Tính lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới
Câu 26. Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của
a. CNDVBC c. CNDT khách quan
b. CNDVSH d. CNDT chủ quan
Câu 27. Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 28. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
a. (1) Tính quy định, (2) vốn có của sự vật
b. (1) mối liên hệ, (2) của các sự vật
c. (1) các nguyên nhân, (2) của các sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là không đúng?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Cả a, b và c
Câu 30. Nhận định nào là đúng trong số các nhận định sau?
a. Chất đồng nhất với thuộc tính
b. Chất hoàn toàn khác thuộc tính
c. Chất và thuộc tính phân biệt với nhau một cách tương đối
d. Cả a, b và c
Câu 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 32. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 33. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
Câu 34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi
d. Cả a, b và c
Câu 36. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Cả a, b và c
Câu 37. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 38. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 39. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyếtt định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay đổi
d. Cả a, b và c
Câu 41. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật phụ thuộc vào góc độ xem xét của con người, vậy chất của sự vật là cái do ý muốn con người quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 43. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Trong mọi quan hệ, mọi cách xem xét thì chất, lượng và thuộc tính để phân biệt hoàn toàn với nhau, không thể chuyển hoá cho nhau"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
a. (1) tính quy định vốn có,(2) số lượng,quy mô, trình độ, nhịp điệu
b. (1) mối liên hệ và phụ thuộc, (2) bản chất bên trong.
c. (1) mức độ quy mô, (2) chất lượng, phẩm chất.
d. Cả a, b và c
Câu 45. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 47. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan.
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 48. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 49. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
Câu 50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 51. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự vật
d. Cả a, b và c

tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương