Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.88 Mb.
trang3/87
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích1.88 Mb.
#23678
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   87
BỘ TRƯỞNG


Vũ Huy Hoàng


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN 02 : 2008/BCT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ AN TOÀN TRONG BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN, SỬ DỤNG VÀ TIÊU HỦY VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

National technical regulation on safety in the storage, transportation, use and disposal of industrial explosive materials


HÀ NỘI - 2008

Lời nói đầu


QCVN 02:2008/BCT được chuyển đổi từ TCVN 4586:97.

QCVN 02:2008/BCT do Tổ soát xét, sửa đổi TCVN 4586:1997 thành lập theo Quyết định số 2134/QĐ-KTAT ngày 23 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) biên soạn, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp trình duyệt và được ban hành kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.



MỤC LỤC

Trang


Quyết định của Bộ Công Thương

Lời nói đầu

Chương I Quy định chung……………………………………………………..7

Điều 1 Phạm vi điều chỉnh………………………………………………...7

Điều 2 Đối tượng áp dụng………………………………………………...7

Điều 3 Thuật ngữ, định nghĩa…………………………………….……...7

Điều 4 Các yêu cầu chung…………………………………….…..........8

Chương II Quy định kỹ thuật an toàn………………………….…...........13

Mục 1 Bảo quản vật liệu nổ công nghiệp................................13

Điều 5 Qui định chung về bảo quản VLNCN.............................13

Điều 6 Qui định về kho VLNCN………………………….…..............14

Điều 7 Bảo quản VLNCN tại nơi nổ mìn, khi

chưa tiến hành nổ mìn………………………….…...............17

Mục 2 Vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp.............................18

Điều 8 Qui đinh chung về vận chuyển VLNCN..........................18

Điều 9 Vận chuyển VLNCN bằng đường sắt

và đường thủy...........................................................19

Điều 10 Vận chuyển VLNCN bằng ô tô, xe thồ,

xe súc vật kéo..........................................................22

Điều 11 Vận chuyển VLNCN bằng máy bay...............................24

Điều 12 Vận chuyển VLNCN trong khu vực kho.........................24

Điều 13 Vận chuyển nội bộ VLNCN đến nơi

sử dụng trên mặt đất………………………….….................24

Điều 14 Vận chuyển nội bộ VLNCN đến nơi

sử dụng trong hầm lò………………………….….................25

Mục 3 Kiểm tra, thử, hủy vật liệu nổ công nghiệp....................27

Điều 15 Kiểm tra và thử VLNCN…………................………………..27

Điều 16 Hủy vật liệu nổ công nghiệp……................……………….27

Mục 4 Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp...............……………….30

Điều 17 Những qui định chung khi tiến hành

công tác nổ mìn…………................………………............30

Điều 18 Quy định về chuẩn bị ngòi mìn,

ngòi mìn kiểm tra, ngòi mìn mồi………….......................35

Điều 19 Qui định an toàn khi áp dụng

các phương pháp nổ mìn khác nhau………….................37

Điều 20 Qui định về cơ giới hoá việc nạp VLNCN …………..……….................41

Điều 21 Qui định về nổ mìn trong hầm lò………………......................................42

Điều 22 Qui định về nổ mìn trên mặt đất……………….......................................46

Điều 23 Nổ mìn trong giếng khoan dầu khí…………….......................................59

Mục 5 Quy định về giám sát các ảnh hưởng nổ mìn........................................64

Điều 24 Quy định chung……………….................................................................64

Điều 25 Giám sát chấn động……........................................................................65

Điều 26 Giám sát ảnh hưởng tác động sóng không khí......................................67

Điều 27 Thiết bị giám sát………………................................................................67

Điều 28 Báo cáo kết quả giám sát……………….................................................68

Chương III Tổ chức thực hiện……………….............................................................68

Điều 29 Trách nhiệm thực hiện……………..........................................................68

Điều 30 Tài liệu viện dẫn……………...................................................................69

Phụ lục A Phân loại vật liệu nổ công nghiệp...........................................................70

A1 Phân loại VLNCN theo tính chất nguy hiểm nổ......................................70

A2 Phân loại theo nhóm thuốc nổ tương thích............................................71

A.2.1 Bảng nhóm VLNCN tương thích............................................................71

A2.2 Nhóm VLNCN tương thích được phép

bảo quản, vận chuyển chung.................................................................71

A3 Phân loại VLNCN theo điều kiện sử dụng (tham khảo)..........................72

A4 Nhóm VLNCN đại diện...........................................................................73

A5 Mã phân loại VLNCN..............................................................................74

Phụ Lục B Khoảng cách an toàn đối với các nguồn thu phát

sóng điện từ tần số radio khi bảo quản, vận

chuyển và sử dụng kíp điện..................... .............................................77

B1 Khoảng cách an toàn đối với các đài phát sóng AM thương mại...........77

B2 Khoảng cách đối với các máy phát đến 50 MHz....................................77

B3 Khoảng cách đối với các đài phát vô tuyến VHF và FM.........................77

B4 Khoảng cách đối với các máy phát vô tuyến UHF.................................78

B5 Chỉ dẫn áp dụng đối với các loại trạm phát radio...................................78

B6 Khoảng cách đối với các máy phát di động

nghiệp dư và dân dụng..................... .....................................................79

Phụ lục C Điều kiện, chương trình huấn luyện những

người tiếp xúc với VLNCN..................... ................................................80

C.1 Điều kiện và yêu cầu về thời hạn huấn luyện đối

với những người tiếp xúc thường xuyên với VLNCN.............................80

C.1.1 Đối với công nhân làm công tác nổ mìn (thợ mìn).................................80

C.1.2 Thủ kho VLNCN…………...................... ................................................82

C.1.3 Lái xe, áp tải VLNCN (người vận chuyển)..............................................83

C.1.4 Nhân viên làm công tác phân tích thí nghiệm VLNCN...........................84

C.1.5 Người làm công việc phục vụ công tác nổ mìn......................................84

Mẫu số 1 Mẫu giấy chứng nhận thợ mìn…………................................................85

Mẫu số 2 Mẫu giấy chứng nhận thủ kho vật liệu nổ công nghiệp..........................87

Mẫu số 3 Mẫu giấy chứng nhận người vận chuyển…………................................89

Phụ lục D Hướng dẫn tính khoảng cách an toàn khi nổ mìn

và bảo quản vật liệu nổ công nghiệp………….......................................91

D.1 Tính khoảng cách an toàn về chấn động khi nổ mìn..............................91

D.2 Tính các khoảng cách an toàn về truyền nổ...........................................95

D.3 Khoảng cách an toàn về tác động của sóng không khí..........................98

D.4 Tính bán kính vùng nguy hiểm có mảnh đất đá

văng xa khi nổ mìn………….................................................................102

Phụ lục E Hướng dẫn về thủ tục xuất, nhập kho vật liệu nổ công nghiệp............105

E.1 Các đơn vị sản xuất cung ứng và sử dụng VLNCN.............................105

E.2 Khi VLNCN đã được vận chuyển đến kho...........................................105

E.3 Trường hợp nổ mìn các lỗ khoan nhỏ ……………...............................105

E.4 Thống kê xuất nhập, phiếu lĩnh trả vật liệu nổ……..............................105

E.5 Những người có trách nhiệm ký các lệnh xuất

VLNCN, phiếu lệnh...............................................................................105

E.6 Việc xuất VLNCN ra khỏi kho ..............................................................106

E.7 Kế toán đơn vị......................................................................................106

E.8 Định kỳ mỗi tháng một lần lãnh đạo đơn vị..........................................106

Mẫu số 1 Sổ thống kê nhập và xuất VLNCN........................................................106

Mẫu số 2 Sổ thống kê cấp phát VLNCN (áp dụng cho kho tiêu thụ)....................106

Mẫu số 3 Lệnh xuất VLNCN…………..................................................................107

Mẫu số 4 Phiếu lệnh…………..............................................................................107

Mẫu số 5 Phiếu trả VLNCN sau khi nổ.................................................................108

Phụ lục G Lý lịch kho vật liệu nổ công nghiệp.......................................................109

G.1 Kho vật liệu nổ công nghiệp ................................................................109

G.2 Loại kho ……………….........................................................................109

G.3 Số lượng nhà kho.................................................................................109

G.4 Vật liệu xây dựng nhà kho....................................................................109

G.5 Các biện pháp an toàn khu vực kho.....................................................111

G.6 Hàng rào...............................................................................................111

G.7 Chiếu sáng...........................................................................................111

G.8 Thông tin tín hiệu..................................................................................111

G.9 Bảo vệ kho............................................................................................111

G.10 Các dụng cụ khác.................................................................................111

G.11 Liệt kê các phòng phụ của kho.............................................................111

G.12 Đường liên hệ với ga tàu, bến cảng.....................................................111

G.13 Kho hầm lò...........................................................................................111

G.14 Thời gian xây dựng..............................................................................112

G.15 Đối với kho nổi......................................................................................112

.G.16 Ngày lập lý lịch.....................................................................................112

Phụ lục H Qui định về xây dựng kho, sắp xếp VLNCN ở kho.

Chế độ phòng cháy chữa cháy và bảo vệ mỗi trường.........................113

H.1 Kho và sắp xếp bảo quản VLNCN trong kho........................................113

H.2 Các yêu cầu đối với kho VLNCN lưu động ..........................................116

H.3 Kho VLNCN ngắn hạn là bãi trống.......................................................118

H.4 Kho hầm lò và kho ngầm......................................................................119

Phụ lục I Qui định về chống sét cho kho vật liệu nổ công nghiệp.......................122

I.1 Qui định chung.....................................................................................122

I.2 Các phương pháp chống sét cho kho VLNCN.....................................122

I.3 Chống sét đánh thẳng..........................................................................124

I.4 Cấu tạo cột đỡ, bộ phận thu sét và nối đất..........................................128

I.5 Bộ phận tiếp đất...................................................................................131

I. 6 Chống sét cho tàu thuyền chở VLNCN................................................138

I.7 Thiết kế, nghiệm thu công trình chống sét

kho vật liệu nổ công nghiệp..................................................................138

I.8 Kiểm tra công trình chống sét cho kho

vật liệu nổ công nghiệp........................................................................139

Mẫu số 1 Bảng thống kê tình trạng chống sét ở kho VLNCN.............................140

Phụ lục K Qui định về vận chuyển chung thuốc nổ và

kíp nổ trên cùng xe ô tô vận tải............................................................141

K.1 Quy định chung…………………...........................................................141

K.2 Cấu tạo của hòm chuyên dụng đựng kíp và khoang chứa kíp.............141

K.3 Quy định về sản xuất, kiểm định hòm đựng kíp chuyên dụng..............142

Phụ lục L Qui định về kiểm tra, thử và hủy vật liệu nổ công nghiệp.....................145

L.1 Qui định chung.....................................................................................145

L.2 Kiểm tra và thử thuốc nổ......................................................................146

L.3 Kiểm tra và thử ống nổ điện.................................................................147

L.4 Kiểm tra và thử ống nổ thường............................................................148

L.5 Kiểm tra và thử dây cháy chậm............................................................148

L.6 Kiểm tra và thử dây nổ.........................................................................149

L.7 Đối với VLNCN loại mới sản xuất trong nước

hay nhập ngoại lần đầu .......................................................................149

Mẫu số 1 Sổ thống kê những lần thử VLNCN ở kho...........................................149

Mẫu số 2 Biên bản thử VLNCN...........................................................................150

Phụ lục M Qui định về chế độ bảo vệ các kho vật liệu nổ công nghiệp................153

M.1 Qui định chung.....................................................................................153

M.2 Trách nhiệm của trạm gác bảo vệ kho VLNCN....................................153

M.3 Trang bị vũ khí của bảo vệ...................................................................154

M.4 Chế độ ra vào kho................................................................................154

M.5 Kiểm tra việc canh gác bảo vệ kho VLNCN.........................................154

Phụ lục N Mẫu sổ đăng ký: Sổ đăng ký các phát mìn câm

và thời gian xử lý..................................................................................155

Phụ lục O Tài liệu viện dẫn, tham khảo.................................................................156


Каталог: Img -> Document -> XTTM
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
XTTM -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới
XTTM -> Indian companies accompanying delegation led by Mr. Rajeev Kher, Secretary of Ministry of Commerce, India to Vietnam from January 18-22, 2015

tải về 1.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   87




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương