LOGISTICS VIỆT NAM 2017 8
LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Tiếng Việt CNTT Công nghệ thông tin
DN Doanh nghiệp
ĐBSCL Đồng bằng Sông Cửu Long
ĐTNT Đường thủy nội địa
KTCN Kiểm tra chuyên ngành
SXCN Sản xuất công nghiệp
TCTK Tổng cục Thống kê
TTHC Thủ tục hành chính
TTHQ Thủ tục hải quan
XNK Xuất nhập khẩu
Tiếng Anh 2PL Second-party logistics (logistics bên thứ hai)
3PL Third-party logistics (ogistics bên thứ ba)
CFS Container freight station (trạm đóng hàng lẻ)
FDI Foreign direct investment (đầu tư trực tiếp nước ngoài)
FTA Free trade agreement (hiệp định thương mại tự do)
GDP Gross National Product (Tổng sản phẩm quốc nội)
ICD Inland Clearance Depot (cảng cạn)
ICT Information and communication technology (công nghệ thông tin - truyền thông)
LPI Logistics Performance Index (Chỉ số năng lực logistics)
LSP logistics service provider (nhà cung cấp dịch vụ logistics)
OECD Organization for Economic Co-operation and Development
(Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển)
TEU Twenty-foot equivalent unit (đơn vị vận tải tương đương một container 20 feet)
TFA Trade Facilitation Agreement (Hiệp định Tạo thuận lợi thương mại)
VLA Viet Nam Logistics Business Association (Hiệp hội Doanh nghiệp dịch vụ logistics Việt Nam)
VNACCS Viet Nam Automated Customs Clearance System (Hệ thống Thông quan tự động Việt Nam)
WTO World Trade Organization (Tổ chức Thương mại Thế giới)