BÁO CÁO
LOGISTICS VIỆT NAM 2017
3
LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG
1.3. Đường biển
51
1.4. Đường thủy nội địa
54
1.5. Đường hàng không
56
2. Trung tâm logistics
57
2.1. Thực trạng
57
2.2. Những tồn tại, hạn chế cần giải quyết
64
3. Hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ logistics
65
CHƯƠNG III. DỊCH VỤ LOGISTICS
69
1. Tình hình chung
70
2. Dịch vụ vận tải
71
2.1. Tình hình chung
71
2.2. Vận tải đường biển
73
2.3. Vận tải đường bộ
74
2.4. Vận tải hàng không
77
2.5. Vận tải đường sắt
78
3. Dịch vụ kho bãi
80
4. Dịch vụ giao nhận
82
5. Các dịch vụ khác
85
CHƯƠNG IV. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ LOGISTICS
87
1. Theo loại hình doanh nghiệp
88
2. Theo địa bàn phân bố
88
3. Theo lĩnh vực kinh doanh
90
4. Quy mô vốn và năng lực hoạt động của các doanh nghiệp logistics
92
4.1. Quy mô
92
4.2. Năng lực hoạt động
93
5. Hoạt động đầu tư, mua bán, sáp nhập
94
CHƯƠNG V. LOGISTICS TRONG SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH
97
1. Tình hình chung
98
2. Logistics trong doanh nghiệp ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm
3. Logistics trong doanh nghiệp ngành công nghiệp
102
106
BÁO CÁO
LOGISTICS VIỆT NAM 2017
4
LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG
CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC
1. Các công nghệ hiện hành trong logistics
1.1. Khai hải quan điện tử
1.2. Định vị toàn câu bằng vệ tinh (GPS)
1.3. Truy xuất trực tuyến tình trạng hàng hóa (E-Tracking/Tracing)
1.4. Hệ thống quản lý kho hàng (WMS)
1.5. Hệ thống quản lý vận tải (TMS)
1.6. Hệ thống quản lý cảng/bến thủy (TOS)
1.7. Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
1.8. Sàn giao dịch
logistics
Chia sẻ với bạn bè của bạn: