BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 472.2 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích472.2 Kb.
#4916
1   2   3   4   5

Nhận xét của đơn vị: Công tác an toàn; chất lượng VLNCN. Chỉ tiêu thuốc nổ cho từng loại sản phẩm (TH; KH)

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên và ký)

…………, ngày … tháng …. năm ….
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 3.

MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VLNCN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG)


(Kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

UBND Tỉnh, thành phố:



Sở Công Thương:

A. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VLNCN

STT

Loại doanh nghiệp, tổ chức kinh tế

Số lượng

Cơ quan cấp phép

Số lượng tổ chức (theo mục đích sử dụng )

Số lượng VLNCN sử dụng

Kho chứa

Cấp bộ

Cấp tỉnh

Khai thác khoáng sản

Xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng

Mục đích khác

Thuốc nổ (tấn)

Kíp nổ các loại, (cái)

Dây cháy chậm, dây nổ, dây dẫn nổ các loại (m)

Số Kho < 5 tấn, (cái)

Số Kho ³ 5 tấn, (cái)

Tổng lượng chứa, (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương





































2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương





































3

Doanh nghiệp dân doanh





































4

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài





































5

Tổ chức quốc phòng, an ninh





































6

Tổ chức kinh tế tập thể, HTX





































7

Tổ chức khác (nếu có)





































B. KIẾN NGHỊ (Nếu có)

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên và ký)

…………, ngày … tháng …. năm ….
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG………
(Ký tên, đóng dấu)



PHỤ LỤC 4.

MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VLNCN (ĐỐI VỚI TCCNQP)


(Kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

Tổng cục CNQP



A. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VLNCN

STT

Đơn vị

Số lượng VLNCN sản xuất hoặc cung ứng trong kỳ báo cáo (tấn)

Số lượng tổ chức (theo mục đích sử dụng)

Số lượng VLNCN sử dụng

Kho chứa

Khai thác khoáng sản

Xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng

Thuốc nổ (tấn)

Kíp các loại, (cái)

Dây cháy chậm, dây nổ, dây dẫn nổ các loại (m)

Số Kho < 5 tấn, (cái)

Số Kho ³ 5 tấn, (cái)

Tổng lượng chứa, (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Công ty vật tư công nghiệp Quốc phòng




























2

Các đơn vị, xí nghiệp sản xuất VLNCN (các Z)




























3

Các tổ chức sử dụng VLNCN




























4

Các tổ chức khác có thực hiện dịch vụ cho thuê kho vận chuyển thuê hoặc nổ mìn thuê (nếu có)




























B. KIẾN NGHỊ (Nếu có)

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên và ký)

…………, ngày … tháng …. năm ….
Lãnh đạo
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 5

HƯỚNG DẪN NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN NỔ MÌN



I. CĂN CỨ LẬP PHƯƠNG ÁN

- Trích dẫn các Quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và thiết kế xây dựng, khai thác… làm căn cứ để lập phương án;

- Quy mô xây dựng hoặc khai thác; tiến độ hoặc năng suất khai thác ngày, tháng, quý, năm;

- Sơ lược về phương pháp xây dựng, khai thác; thiết bị, nhân công;

- Giải thích từ ngữ, các cụm từ viết tắt (nếu có).

II. ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NỔ MÌN

- Vị trí khu vực nổ mìn, cao độ, giới hạn tọa độ kèm theo bản đồ địa hình;

- Mô tả về đặc điểm dân cư, công trình, nhà không thuộc quyền sở hữu của tổ chức sử dụng VLNCN trong phạm vi bán kính 1000m kể từ vị trí nổ mìn (kể cả các công trình ngầm);

- Đặc điểm đất đá khu vực nổ mìn (các đặc tính cơ lý sn, sk, f) hoặc điều kiện địa chất, môi trường khác (nước, bùn…);

- Hướng, trình tự khai thác, thay đổi về điều kiện địa chất, địa hình theo chu kỳ khai thác và ảnh hưởng có thể có đến công tác nổ mìn; ảnh hưởng đến các công trình, nhà dân xung quanh.

III. TÍNH TOÁN, LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ KHOAN NỔ MÌN

- Lựa chọn đường kính lỗ khoan, chiều cao tầng H (nếu đào hầm lò thì lựa chọn chiều dài một bước đào);

- Lựa chọn chiều sâu lỗ khoan;

- Lựa chọn chỉ tiêu thuốc nổ tính toán;

- Lựa chọn phương pháp nổ mìn;

- Lựa chọn VLNCN;

- Xác định các thông số khoảng cách lỗ, góc nghiêng lỗ khoan;

- Xác định lượng thuốc nạp cho một lỗ khoan tương ứng với chiều sâu lỗ khoan đảm bảo điều kiện an toàn về bua;

- Lựa chọn cấu trúc cột thuốc nổ trong lỗ khoan;

- Tính toán về an toàn (chấn động, sóng không khí và đá văng) xác định quy mô một lần nổ (kg);

- Lựa chọn khoảng cách an toàn cho người, thiết bị;

- Dự kiến số lượng VLNCN sử dụng hàng tháng.



IV. CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN KHI NỔ MÌN

- Biện pháp an toàn khi bốc dỡ, vận chuyển VLNCN;

- Biện pháp an toàn khi nạp mìn;

- Biện pháp che chắn bảo vệ chống đá văng (nếu có);

- Quy định các tín hiệu cảnh báo an toàn và giờ giấc nổ mìn;

- Quy định về gác mìn;

- Biện pháp kiểm tra sau nổ và xử lý mìn câm;

- Các quy định bổ sung về biện pháp xử lý, ứng phó khi gặp sự cố về thời tiết, cản trở khác trong các khâu khoan, nạp…;

- Các hướng dẫn khác (nếu có).

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.

- Trình tự thực hiện, thủ tục kiểm soát các bước;

- Quy định trách nhiệm của từng cá nhân, từng nhóm trong các khâu khoan, nạp, nổ và xử lý sau khi nổ mìn;

- Các quy định về báo cáo, ghi chép các sự kiện bất thường nhưng chưa đến mức xảy ra sự cố trong đợt nổ mìn; các ghi chép về sự cố nếu có (các nội dung này ghi ở phần kết quả nổ mìn trong hộ chiếu);

- Các quy định kỷ luật nội bộ khi có vi phạm;

- Hiệu lực của Phương án và ngày sửa đổi, bổ sung;

- Tên người lập phương án, người duyệt; cơ quan phê duyệt (nếu có).

Ghi chú: Phương án nổ mìn các dạng đặc biệt khác (dưới nước, phá dỡ công trình, nổ trong giếng khoan… được lập với các phần như trên nhưng thay đổi về nội dung cho phù hợp).



PHỤ LỤC 6

MẪU HỘ CHIẾU NỔ MÌN LỘ THIÊN



Đơn vị: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------


HỘ CHIẾU NỔ MÌN

Số: ………../……/200… …/HCNM



I. ĐỊA ĐIỂM NỔ: ……………………………………………….

II. THỜI ĐIỂM NỔ: Nổ mìn vào hồi: …….h …… phút …. ngày … tháng … năm 20….

III. LOẠI ĐẤT ĐÁ: Đất đá loại: .

Độ cứng: f =



Xác nhận của phụ trách địa chất: Ký tên …………..Họ và tên.

IV. THÔNG SỐ BÃI NỔ:

Từ lỗ số đến lỗ số

H (mét)

DLK (mm)

LK (mét)

Khoảng cách (mét)

Tổng số lỗ

Chiều cao cột bua thiết kế LBua­ (mét)

Tổng số mét khoan của lỗ có đường kính (mét)

a

b

W



















































































































































































































V. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT:

- Chỉ tiêu thuốc nổ kỳ trước (qtt; kg/m3)

- Chỉ tiêu thuốc nổ tính toán (qTT; kg/m3) với đường kính lỗ khoan:

- Suất phá đá (N; m3/m khoan sâu) với đường kính lỗ khoan:



- Vật liệu nổ yêu cầu của bãi nổ:



NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU

NGƯỜI CHỈ HUY NỔ MÌN

P. TRÁCH KỸ THUẬT THẨM DUYỆT (Từ I-IX)

LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP DUYỆT

VI. PHẦN TÍNH TOÁN VÀ LƯỢNG VLNCN SỬ DỤNG THỰC TẾ: Cho phép; Tính lượng thuốc nổ một lỗ đại diện đối với các lỗ khoan nhỏ có các thông số Dk, H, a, b, W như nhau Dk < 65 mm. Nếu bãi nổ đường kính lỗ khoan lớn có số lỗ khoan Dk vượt quá số dòng trong trang này thì được nối thêm vào đây để thể hiện chi tiết sự nạp thuốc của từng lỗ

Stt

H(m)

L(m) thực tế

Khoảng cách (m)

Thể tích lỗ V (m3)

Chỉ tiêu q (kg/m3)

Qkg

VLNCN thực tế

Bua LBua (m)

a

b

W

Thuốc nổ

Mồi

Kíp































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































- Tổng lượng đá phá ra: (V= ....................................................... (m3)

- Tổng lượng thuốc nổ các loại: (Q =.................................... (kg)

- Tính toán dòng điện qua kíp đảm bảo I ³ 1,3A với dòng 1 chiều, I ³ 2,5A (nếu nổ mìn điện)



Каталог: PortalFolders -> ImageUploads -> TTHCUBND -> 1917
1917 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
1917 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
1917 -> Mẫu số 10 Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/tt-blđtbxh ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội CƠ quan có thẩm quyền công ty
1917 -> Nghị định của Chính phủ số 107/2004/NĐ-cp ngày 01 tháng 4 năm 2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Uỷ ban nhân dân các cấp
1917 -> BỘ XÂy dựng
1917 -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 75/2006/NĐ-cp ngàY 02 tháng 8 NĂM 2006 quy đỊnh chi tiết và HƯỚng dẫn thi hành một số ĐIỀu của luật giáo dụC
1917 -> BỘ TÀi chính
1917 -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
1917 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
1917 -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2006/tt-bxd ngàY 18 tháng 8 NĂM 2006 HƯỚng dẫn thực hiện quy chế khu đÔ thị MỚi ban hàNH

tải về 472.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương