BỘ CÔng nghiệp số: 33/2007/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Phụ lục V - Bảng 1: Các mỏ quặng cromit cân đối cho chế biến trong nước



tải về 414.22 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích414.22 Kb.
#17069
1   2   3

Phụ lục V - Bảng 1: Các mỏ quặng cromit cân đối cho chế biến trong nước


TT

Tên mỏ

Sản lư­ợng (ngàn tấn/năm)

Giá trị đầu t­ư (tỷ VNĐ)

2007

2010

2015

2025

2007 - 2015

2016 - 2025

1

Cổ Định (gồm khu Cổ Định, Mỹ Cái - Hoà Yên, Tĩnh Mễ - An Thượng)

56,0

124,0

200,0

500,0

260,0


400,0

2

Hón Vắng




10,0

31,0

218,0

82,0

175,0




Tổng:

56,0

134,0

231,0

718,0

342,0

575,0


Phụ lục V - Bảng 2: Các mỏ quặng mangan cân đối cho chế biến trong nước


TT

Tên mỏ

Sản lượng (ngàn tấn/năm)

Giá trị đầu tư (tỷ VNĐ)

2007

2010

2015

2025

2007 - 2015

2016 - 2025

I

Mỏ khai thác công nghiệp

47,0

100,0

174,0

291,0

225,0

225,0

1

Tốc Tát , Cao Bằng

25,0

30,0

50,0

130,0

75,0

100,0

2

Bản Khuông, Cao Bằng

13,0

30,0

40,0

0

65,0

0

3

Roỏng Tháy, Cao Bằng

5,0

10,0

10,0

10,0

20,0

10,0

4

Lũng Luông, Cao Bằng

4,0

15,0

20,0

30,0

20,0

25,0

5

Hát Pan, Cao Bằng




5,0

20,0

30,0

15,0

25,0

6

Nộc Cu, Cao Bằng




5,0

14,0

36,0

15,0

25,0

7

Phiêng Lang, Tuyên Quang




5,0

20,0

55,0

15,0

40,0

II

Mỏ nhỏ

14,0

14,0

6,0

5,0

14,0




1

Bản Mặc, Cao Bằng

2,0

2,0







2,0




2

Cốc Phát, Cao Bằng

2,0

2,0







2,0




3

Lũng Riếc, Cao Bằng

2,0

2,0







2,0




4

Khứa Khoang, cao Bằng

4,0

4,0

2,0

2,0

4,0




5

Nà Pết, Tuyên Quang

4,0

4,0

4,0

3,0

4,0




Tổng cộng I + II:

61,0

114,0

180,0

296,0

239,0

225,0


Phụ lục VI - Bảng 1: Đầu tư­ cải tạo, nâng cấp các nhà máy chế biến quặng cromit hiện có


TT

Nhà máy

Sản phẩm

Sản l­ượng (ngàn tấn/năm)

Giá trị đầu tư­ (tỷ VNĐ)

2007

2010

2015

2025

2007 - 2015

2016 - 2025

1

Ferocrom Thái Nguyên

FeCrC


2,0

2,0

3,0

5,0

56,0

40,0

2

Ferocrom Ninh Bình

1,0

2,0

3,0

3,0

48,0

24,0

Tổng:

3,0

4,0

6,0

8,0

104,0

64,0


Phụ lục VI - Bảng 2: Nhu cầu đầu t­ư mới các nhà máy chế biến quặng cromit


TT

Hạng mục

Sản lư­ợng (ngàn tấn/năm)

2007

2010

2015

2025

I

Tổng nhu cầu sản lượng













1.1

Ferocrom

3,0

20,0

60,0

200,0

1.2

Bicrommat




10,0

20,0

50,0

II

S.L các nhà máy hiện có













2.1

Ferocrom

3

4

6

8

2.2

Bicrommat

0

0

0

0

2.3

VLCL Crommanhê

0

0

0

0

III

Sản l­ượng cần đầu tư mới













3.1

Ferocrom

0

17,0

56,0

192,0

3.2

Bicrommat

0,0

10,0

20,0

50,0


Phụ lục VI - Bảng 3: Dự kiến đầu t­ư mới chế biến về cromit (cho 01 đơn vị đầu t­ư)


TT

Nhà máy

Sản l­ượng (ngàn tấn/năm)

Giá trị đầu tư­ (tỷ VNĐ)

2007

2010

2015

2025

2007 - 2015

2016 - 2025

1

Ferocrom Thanh Hoá

0,0

17,0

56,0

192,0

584

1.536

2

Bicrommat Thanh Hoá

0,0

10,0

20,0

50,0

180,0

300

Tổng vốn:













764,0

1836,0


Phụ lục VI - Bảng 4: Danh mục đầu tư các nhà máy chế biến quặng mangan


TT

Đối tượng và chủ đầu tư

Sản lượng (ngàn tấn/năm)

Giá trị đằu tư (tỷ VNĐ)

2007

2010

2015

2025

2007 - 2015

2016 - 2025

I

Đầu tư cải tạo, nâng cấp:

7,0

8,0

10,0

12,0

200,0

96,0

1

Nhà máy feromangan Cao.Bằng

3,0

4,0

5,0

6,0

96,0

48,0

2

Nhà máy feromangan Thái Nguyên

4,0

4,0

5,0

6,0

104,0

48,0

II

Đầu tư mới:













561,0

764,0

1

Nhà máy feromangan Cao Bằng

0

10,0

20,0

30,0

240,0

240,0

2

Nhà máy feromangan Tuyên Quang

0

2,0

10,0

28,0

96,0

224,0

3

Nhà máy EMD Cao Bằng

0

2,0

6,0

10,0

120,0

150,0

4

Nhà máy EMD Tuyên Quang

0

2,0

2,0

5,0

60,0

75,0

5

Nhà máy EMD Hà Tĩnh

0

1,0

2,0

5,0

45,0

75,0

Tổng vốn đầu tư (I + II):













761,0

860,0


Phụ lục VI - Bảng 5: Nhu cầu đầu tư mới các nhà máy chế biến quặng mangan


TT

Nhà máy

Sản lượng (ngàn tấn/năm)

2007

2010

2015

2025

I

Nhu cầu













1

Feromangan

7,0

20,0

40,0

70,0

2

Dioxytmangan EMD




5,0

10,0

20,0

II

Sản lượng các nhà máy hiện có













1

Feromanggan

7,0

8,0

10,0

12,0

2

EMD

0,0

0,0

0,0

0,0

III

Nhu cầu đầu tư mới













1

Feromangan




12,0

30,0

58,0

2

EMD




5,0

10,0

20,0






Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 414.22 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương