BỘ CÔng nghiệp số: 33/2007/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Phụ lục II - Bảng 1: Các dự án thăm dò cromit 2006 - 2025



tải về 414.22 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích414.22 Kb.
#17069
1   2   3

Phụ lục II - Bảng 1: Các dự án thăm dò cromit 2006 - 2025


TT

Tên dự án

Vốn đầu tư­

Nguồn vốn

Mục tiêu trữ lư­ợng

Thời gian thực hiện

1

Thăm dò bổ sung mỏ Cổ Định

20 tỷ VND

Doanh nghiệp

C2 = 1,3 triệu tấn

2007 - 2015

2

Thăm dò vùng Hón Vắng

20 tỷ VND

Doanh nghiệp

C2 = 0,9 triệu tấn

2007 - 2015




Tổng

40 tỷ VND




2,2 tr. tấn Cr2O3





Phụ lục II - Bảng 2: Tổng hợp biến động trữ l­ượng quặng cromit đến cấp C2 (ngàn tấn)


TT

Tên mỏ

Tổng trữ lư­ợng đánh giá

Đã khai thác

Còn lại

Bổ sung

1

Cổ Định

20.784,32

1.547,74

19.236,58

800,00

2

Mậu Lâm

85,66

85,66

0

500,00

3

Bãi Áng

102,96

102,96

0




4

Hón Vắng

-

-

-

900,00

Tổng:

20.972,94

1.736,36

19.236,58

2.200


Phụ lục II - Bảng 3: Các dự án đầu tư thăm dò bổ sung trữ lượng quặng mangan giai đoạn 2007 - 2025


TT

Tên dự án địa chất

Vốn đầu tư

(tỷ VND)

Nguồn vốn

Mục tiêu trữ lượng

Thời gian

thực hiện

1

Mỏ Lũng Luông Cao Bằng

8,0

C/ty khai thác

chế biến


C2 + C1 = 0,5 tr.tấn,

trong đó C1 = 0,2 tr.tấn



2007 - 2015

2

Mỏ Roỏng Tháy - Bản Khuông, Cao Bằng

12,0

C/ty khai thác

chế biến


C2 + C1 = 1,0 tr.tấn,

trong đó C1 = 0,3 tr.tấn



2007 - 2015

3

Mỏ Phiềng Lang -Thượng Giáp, Tuyên Quang

15,0

C/ ty k.t chế biến

C2 + C1= 0,5 tr.tấn,

(C1 = 0,2 tr.tấn)



2007 - 2015

4

Mỏ Hát Pan - Nộc Cu, Cao Bằng

20,0

C/ ty k.t chế biến

C2 + C1 = 0,7 tr.tấn

(C1 = 0,2 tr. tấn)



2007 - 2015

Tổng

55,0

Doanh nghiệp

2,7 tr.tấn

2007 - 2015


Phụ lục II - Bảng 4: Tổng hợp biến động trữ lượng quặng mangan đến 1/2006 (ngàn tấn)


TT

Vùng

B

C1

C2

Tổng

Đã khai thác

Còn lại

Bổ sung

I

Hà Giang







16,00

16,00

16,00

0

0

II

Tuyên Quang




110,94

55,21

166,15

117,80

48,35

500,0

III

Cao Bằng

409,03

1.289,82

2.355,86

4.054,71

610,88

3.443,83

2.200,0

IV

Nghệ Tĩnh




23,50

126,02

149,52

149,52

-




Tổng cộng:

409,03

1.424,26

2.553,09

4.386,38

894,20

3.492,18

2.700,0


Phụ lục III - Bảng 1: Những mỏ, điểm quặng cromit khai thác quy mô vừa và nhỏ


TT

Tên mỏ / quy mô

Mức độ N/C

Vị trí toạ độ

Tổng trữ lượng đến C2

(ngàn tấn)

Nguồn tài liệu

Ni

(ngàn tấn)

Co

(ngàn tấn)

1

Mậu Lâm


Đánh giá

1904205’’

10503233’’



85,65

Cr11

5,34

0,91

2

Bãi Áng

Đánh giá

1904125’’

10503712



102,96

Cr13

4,51

10,88


Phụ lục III - Bảng 2: Những mỏ cromit khai thác quy mô công nghiệp


TT

Tên mỏ /quy mô

Mức độ N/C

Vị trí toạ độ

Tổng trữ lư­ợng đến C2

(ngàn tấn)

Nguồn tài liệu

Ni

(ngàn tấn)

Co

(ngàn tấn)

1

Cổ Định (gồm khu Cổ Định, Mỹ Cái - Hoà Yên, Tĩnh Mễ - An Thượng

Thăm dò

1904144’’

1904550’’

10503427’’

1050 4027’’



20.784,31

Cr1, Cr2,

Cr8, Cr12



3.067,02

271,29

2

Hón Vắng







900,00

Mỏ mới








Phụ lục III - Bảng 3: Những mỏ, điểm quặng mangan khai thác quy mô nhỏ
(Đơn vị tính: ngàn tấn)

TT

Mỏ quặng

C1

C2

Tổng

Cơ sở t/l

Loại quặng

1

Bản Xám - Hà Giang (đã k. thác)




16,00

16,00




Quặng gốc



2

Nà Pết Tuyên Quang (đã k.thác >60 ngàn tấn)

87,25

27,00

114,25

M14

3

Làng Bài, Tuyên Quang

(đang k.thác)






8,46

8,46

M16

4

Bản Mặc, Cao Bằng (đang k.thác)




30,52

30,52




5

Cốc Phát - Mã Phục, Cao Bằng (đang k.thác)




30,71

30,71

M24

6

Lũng Riếc - Mã.Phục, Cao Bằng (đang k.thác)




34,75

34,75

M24

7

Khứa Khoang, Cao Bằng (đang k.thác)

12,81

60,00

72,81

M13

Q.gốc+S.K

8

Nam Tân, Nghệ An

13,09

4,00

17,09

M23

Q.sắt mangan




9

Hoa Sen, Nghệ An

10,41

23,65

34,06

M23

10

Đức Lập, Hà Tĩnh (đang k.thác)




70,70

70,70

M18

11

Thượng Lộc, Hà Tĩnh (đang k.thác)




27,67

27,67





Phụ lục III - Bảng 4: Các mỏ mangan lớn khai thác quy mô công nghiệp
(Đơn vị: ngàn tấn)

TT

Mỏ quặng

B

C1

C2

Tổng

Cơ sở T/L

Loại quặng

1

TốcTát, Cao Bằng (đang k.t.)

409,03

808,16

62,12

1.279,31

M9

Q. gốc

2

Bản Khuông, Cao Bằng (đang k.t.)







728,76

728,76

M22

T.D bổ sung 500,00

3

Lũng Luông, Cao Bằng (đ.k.t.ph.lộthiên)




342,1

323,23

665,33

M10

T.D bổ sung 500,00

4

Roỏng Tháy, Cao Bằng (đang k.t.)




120,58

463,10

583,68

M7

Q.gốc + SK

T.D bổ sung 1.200,00



5

Nộc Cu, Cao Bằng (đang k.t.ph.lộ thiên)







420,72

420,72

M24

6

Hát Pan, Cao Bằng







198,68

198,68

M24

7

Phiêng Lang, Tuyên Quang




23,69

19,75

43,44

M21

T.D bổ sung 250,00

8

Thượng Giáp, Tuyên Quang
















T.D bổ sung 250,00


Phụ lục IV - Bảng 1: Mục tiêu sản lượng khai thác và sản phẩm chế biến quặng cromit


TT

Hạng mục

Mục tiêu sản phẩm chế biến

(ngàn T/n)

Mục tiêu khai thác tinh quặng cromit

(ngàn T/n )

2007

2010

2015

2025

2007

2010

2015

2025

1

Ferocrom

3,0

20,0

60,0

200,0

10,0

70,0

200,0

640,0

2

Bicromat

0,0

10,0

20,0

50,0

0,0

15,0

31,0

78,0

3

Tinh quặng cho nhu cầu khác

30,0

30,0

0

0

39,0

39,0

0

0

Tổng nhu cầu













56,0

134,0

231,0

718,0


Phụ lục IV - Bảng 2: Mục tiêu sản lượng và sản phẩm từ quặng mangan (ngàn tấn/năm)


TT

Hạng mục

Sản phẩm chế biến

Sản lượng khai thác tinh quặng thô

2007

2010

2015

2025

2007

2010

2015

2025

1

Feromangan

7,00

20,0

40,0

70,0

24,0

76,0

152,0

240,0

2

Đioxyt EMD




5,0

10

20,0




14,0

28,0

56,0

3

Tinh quặng mangan cho nhu cầu khác

30,0

20,0

0,0

0,0

37,0

24,0

0,0

0,0

Tổng sản lượng quặng:













61,0

114,0

180,0

296,0


Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 414.22 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương