App r /7 CỤC ĐĂng kiểm việt nam


SURVEY REPORT ON AIR POLLUTION PREVENTION



tải về 229.2 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích229.2 Kb.
#35300
1   2

SURVEY REPORT ON AIR POLLUTION PREVENTION


in compliance with Annex VI to MARPOL 73/78

Số biên bản

Report Number



Tên tàu:

Ship’s name:      

Số phân cấp

Classification Number



     




     



PHẦN I - PART I

Nơi kiểm tra

Place of Survey



Ngày kiểm tra

Date of Survey



Số IMO

IMO Number



Tổng dung tích

Gross Tonnage



Ngày đặt sống chính

Date of Keel laid



     

     

     

     

     

Quốc tịch và cảng đăng ký

Flag and Port of Registry



Chủ tàu/ người khai thác tàu

Owner/ Operator



     

     


PHẦN II - PART II

II.1

Đợt kiểm tra theo Phụ lục VI của MARPOL 73/78 đã được tiến hành. Đợt kiểm tra là:

The MARPOL 73/78 Annex VI Survey on the above-mentioned ship have been carried out. The survey carried out was:

II.1.1

Kiểm tra Lần đầu/ Định kỳ* - Đợt kiểm tra được/ chưa được* hoàn thành.

An Initial/ Renewal* survey - The survey was/ was not* completed.






II.1.2

Kiểm tra hàng năm - Đợt kiểm tra được/ chưa được* hoàn thành.

An Annual survey.- The survey was/ was not* completed.






II.1.3

Kiểm tra trung gian - Đợt kiểm tra được/ chưa được* hoàn thành.

An Intermediate survey - The survey was/ was not* completed.






II.1.4

Kiểm tra chung trong trường hợp: Chuyển cấp/ Chuyển cờ/ Loại khác (nêu lý do)*

A general examination for: Change of Class/ Change of Flag/ Other (state reason)*



     

     




II.1.5




Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm không khí dài hạn/ tạm thời* trước đây của tàu.

Previous Air Pollution Prevention Certificate full term/interim*.






Số GCN

Certificate No.



     

Ngày cấp

Issue Date



     

Ngày hết hạn

Expire Date



     

II.1.6

Người ký tên dưới đây đã thẩm tra các trang thiết bị và hệ thống nêu trong Danh mục kết cấu và trang thiết bị và nhận thấy chúng phù hợp, được bảo dưỡng thích hợp, ở trạng thái tốt và hiệu quả.

The undersigned has verified the equipment and arrangements in the Record of Construction and Equipment and found them to be in agreement, well maintained and in an efficient and good condition.



.1

Đề nghị cấp/ không cấp* Giấy chứng nhận/ Giấy chứng nhận phù hợp* dài hạn với hạn hiệu lực 5 năm cho tàu.

Issue of a full term Certificate/ Statement of Compliance* valid for a period of 5 years has/ has* not been recommended.









.2

Nêu lý do của việc không cấp Giấy chứng nhận dài hạn (ví dụ Đợt kiểm tra chưa hoàn thành, thiết bị có khiếm khuyết, v.v...)

If no full term certificate issued state reason (e.g Survey not completed or deficient equipment etc.)



     

     




.3

Giấy chứng nhận tạm thời/ có điều kiện đã được cấp cho tàu. (Các khuyến nghị được nêu ở mẫu RNI).

An interim / interim conditional* certificate has been issued. (Recommendations to be listed in Form RNI).




II.2

Các khuyên nghị/ lưu ý được nêu trong mẫu RNI.

Recommendations/ notes to be listed in Form RNI.






II.3

Thông tin thích hợp khác được nêu trong mẫu GR (sửa chữa, hoán cải, thay thế, v.v...).

Other relevant information to be listed in Form GR (repair, lateration, replacement ect.).







PHẦN III: DANH MỤC KIỂM TRA - PART III: SURVEY CHECK LIST

Đánh dấu X: 'Có', -: 'Không', hoặc để trống: không áp dụng, nếu thích hợp.

Mark X for 'Yes’, - for ‘No’ or leave blank for 'NA’ as applicable.

Cột bên phải chỉ ra loại hình kiểm tra: IN - Kiểm tra lần đầu; A - kiểm tra hàng năm; I - kiểm tra trung gian; R - kiểm tra định kỳ

The right hand column indicates the survey type for which item to be completed: IN - Initial; A - Annual; I - Intermediate; R - Renewal




III.1 - PHẦN CHUNG

III.1 - GENERAL



III.1.1

Có sự thay đổi hoặc trang bị thiết bị mới làm ảnh hưởng đến hiệu lực của Giấy chứng nhận (Nếu có, nêu chi tiết trong Mẫu GR).

Have any changes been made or any new equipment installed which would affect the validity of the Certificate (If Yes, include details in Form GR).





IN/A/I/R

III.1.2

Tất cả các giấy chứng nhận theo luật khác và giấy chứng nhận cấp tàu đều đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra.

Were all other Statutory Certificates and Classification Certificates valid at the time of survey.





IN/A/I/R

III.1.3

Kết cấu, trang thiết bị, hệ thống, bố trí cấu kiện và vật liệu được kiểm tra phù hợp với các yêu cầu thích hợp của Phụ lục VI của MARPOL 73/78.

Was the structure, equipment, systems, fittings arrangements and materials examined for compliance with the relevant requirements of MARPOL 73/78 Annex VI.





IN/A/I/R



III.2 - TÀI LIỆU

III.2 - DOCUMENTATION



III.2.1

Trên tàu có các giấy chứng nhận phù hợp với Bộ luật Kỹ thuật NOx cho mỗi động cơ yêu cầu phải được chứng nhận (tham khảo mục 2.2.1 của Danh mục kết cấu và trang thiết bị).

Are there certificates for compliance with the NOx Technical Code onboard for each engine required to be certified (refer to section 2.2.1 of the Record of Construction and Equipment).





IN/A/I/R

III.2.2

Trên tàu có Hồ sơ kỹ thuật được phê duyệt cho mỗi động cơ được chứng nhận.

Is there an approved Technical file for each certified engine on board.





IN/A/I/R

III.2.3

Trên tàu có giấy chứng nhận phê duyệt kiểu cho mỗi thiết bị đốt chất thải.

Is there a type approval certificate on board for each incinerator onboard.





IN/A/I/R




III.2.4

Trên tàu có lưu giữ các phiếu cung cấp dầu nhiên liệu theo yêu cầu của quy định 18.

Are there bunker delivery notes on board as required by regulation 18.





IN/A/I/R

III.2.5

Có giấy chứng nhận phê duyệt và tài liệu của hệ thống làm sạch khí xả (EGCS). (nếu có)

Is there an approval certificate and documents for the exhaust gas cleaning system (EGCS). (if fitted)





IN/A/I/R

III.2.6

Xác nhận có Sổ ghi nhật ký thông số động cơ cho mỗi động cơ áp dụng phương pháp thẩm tra thông số động cơ để kiểm tra phù hợp NOx trên tàu (Bộ luật NOx, mục 6.2.3)

Confirm that there is a record book of engine parameters for each engine required to be certified in the case where the engine parameter check method is used as a mean of onboard NOx verification (NOx Technical Code, paragraph 6.2.3)





IN/A/I/R

III.2.7

Xác nhận có báo cáo chuyển đổi nhiên liệu. Báo cáo này phải được lập theo mẫu nhật ký do Chính quyền Hàng hải quy định (có thể ở dạng nhật ký máy, nhật ký riêng) (Quy định 14(6) Phụ lục VI)

Confirm that there is a record of fuel changeover. This record should take the form of a log book as described by the Administration (Regulation 14(6) of Annex VI)





IN/A/I/R

III.2.8

Xác nhận có quy trình chuyển đổi cho hệ thống thu hồi VOC.

Confirm that there is a transfer procedure for the VOC collection system





IN/A/I/R

III.2.9

Xác nhận có hướng dẫn cho từng thiết bị đốt chất thải, nếu có

Confirm that there is an instruction manual for each incinerator, if fitted





IN/A/I/R



III.3 - CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG ÔZÔN (QUY ĐỊNH 12)

III.3 - OZONE DEPLETING SUBSTANCES (REGULATION 12)



III.3.1

Xác nhận không có trang bị hoặc thiết bị sử dụng công chất làm suy giảm tầng ô zôn (ngoại trừ HCFCs) được lắp đặt lên tàu sau ngày 19/05/2005.

Confirm that no new installation or equipment which used ODS (except HCFCs) have been fitted to the ship after 19 May 2005.





IN/A/I/R

III.3.2

Xác nhận không có trang bị hoặc thiết bị sử dụng HCFCs được lắp đặt lên tàu sau ngày 01/01/2020.

Confirm that no installations containing hydrochlorofluocarbons (HCFCs) have been fitted after 1 January 2020.





IN/A/I/R

III.3.3

Kiểm tra bên ngoài các trang thiết bị để xác định thiết bị được bảo dưỡng đầy đủ và không có hiện tượng rò lọt các chất ODS.

Examine externally any installation or equipment as far as practicable for satisfactory maintenance to ensure that there are no emission of ozone-depleting substances.





IN/A/I/R



III.4 - SỰ PHÁT THẢI ÔXÍT NITƠ TỪ CÁC ĐỘNG CƠ DIESEL (QUY ĐỊNH 13)

(SỬ dỤng III.4.1, III.4.2 hoặc III.4.3 phỤ thUỘC vào phương pháp đƯỢC nêu trong HỒ sơ kỸ thUẬT đƯỢC phê dUYỆT)

iii.4 - Nitrogen Oxide Emissions From Diesel Engines (Regulation 13)

(Use III.4.1, III.4.2 or III.4.3 dependant upon the method indicated in the approved Technical File)



III.4.1

Thẩm tra phương pháp kiểm tra các tham số của động cơ:

Verification of the engine parameter check method:





IN/A/I/R

III.4.1.1

Xem xét các tài liệu của động cơ và nhật ký các tham số của động cơ.

Review engine documentation and the record book of engine parameters.





IN/A/I/R

III.4.1.2

Động cơ có được hoán cải hoặc điều chỉnh tính từ đợt kiểm tra trước.

Has the engine undergone any modifications or adjustment since last surveyed.





IN/A/I/R

III.4.1.3

Thực hiện kiểm tra như được nêu chi tiết trong hệ thống kiểm tra trên tàu của Hồ sơ kỹ thuật.

Conduct survey as detailed in the on-board system in the Technical File.





IN/A/I/R

III.4.1.4

Nếu sử dụng hệ thống quản lý động cơ bằng điện tử, kiểm tra sự cài đặt ban đầu.

If an electronic engine management system is used check against the original settings.





IN/A/I/R

III.4.2

Thẩm tra phương pháp đo được đơn giản hóa:

Verification of the simplified measurement method:





IN/A/I/R

III.4.2.1

Xem xét tài liệu của động cơ.

Review engine documentation.





IN/A/I/R

III.4.2.2

Xác nhận quy trình thử được phê duyệt.

Confirm test procedure approved.





IN/A/I/R

III.4.2.3

Xác nhận các thiết bị thử có kiểu phù hợp và được hiệu chuẩn phù hợp với Bộ luật Kỹ thuật NOx.

Confirm test equipment correct type and calibrated in accordance with the NOxTechnical Code.





IN/A/I/R

III.4.2.4

Xác nhận chu trình thử thích hợp được sử dụng đối với việc đo thử nghiệm xác nhận trên tàu.

Confirm correct test cycle used for the on-board confirmation test measurements.





IN/A/I/R

III.4.2.5

Mẫu nhiên liệu được lấy trong quá trình thử và được đệ trình để phân tích.

Was a fuel sample taken during the test and submitted for analysis.





A/I/R

III.4.2.6

Đệ trình một bản sao của biên bản thử để phê duyệt khi hoàn thành việc thử.

Submit a copy of the test report for approval on completion.





IN/A/I/R

III.4.3

Phương pháp giám sát và đo trực tiếp:

Direct measurement and monitoring method:





IN/A/I/R

III.4.3.1

Xem xét tài liệu của động cơ.

Review engine documentation.





IN/A/I/R

III.4.3.2

Xác nhận quy trình thử được phê duyệt.

Confirm test procedure approved.





A/I/R

III.4.3.3

Xác nhận các thiết bị thử được hiệu chuẩn phù hợp với Bộ luật Kỹ thuật NOx và hoạt động thỏa mãn.

Confirm test equipment calibrated in accordance with the NOx Technical Code and operational.





A/I/R

III.4.3.4

Các số liệu hiện thời sẵn có để xem xét trên tàu và xác nhận rằng lượng phát thải NOx trung bình đo được phù hợp với Bộ luật Kỹ thuật NOx.

Current data available reviewed on board and confirmed that weighted average NOx emissions in accordance with the NOx Technical Code.





A/I/R

III.4.3.5

Xem xét và xác nhận các số liệu hoạt động của động cơ trong vòng 3 tháng gần nhất phù hợp với Hồ sơ kỹ thuật.

Review and confirm the past three month's engine operating data in accordance with the Technical File.





A/I/R



III.5 - ÔXÍT LƯU HUỲNH (QUY ĐỊNH 14)

III.5 - SULPHUR OXIDES ( REGULATION 14)



III.5.1

Từ việc kiểm tra bên ngoài xác nhận rằng hệ thống làm sạch khí xả ở trạng thái thỏa mãn.

From an external examination verify the exhaust cleaning system is generally in a satisfactory condition.





IN/A/I/R

III.5.2

Hệ thống làm sạch khí xả hoạt động phù hợp với hướng dẫn của nhà sản xuất.

Is the exhaust cleaning system is operating correctly with manufacturer's instructions.





IN/A/I/R

III.5.3

Có các biên bản về việc chuyển đổi từ loại dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thông thường sang loại có hàm lượng lưu huỳnh thấp và ngược lại khi tàu đi qua Khu vực kiểm soát SOx.

Are there records of the changeover to and from low sulphur fuel during transit through SOx Emission Control Areas.





A/I/R

III.5.4

Nếu tàu có các két để chứa loại dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp và loại có hàm lượng lưu huỳnh thông thường, thì phải trang bị hệ thống chuyển đổi ở trạng thái hoạt động thích hợp.

Where equipped with tanks for low and normal sulphur content fuel are switching arrangements provided and operational.





A/I/R

III.5.5

Xem xét phiếu cung cấp dầu nhiên liệu để xác nhận tàu đã nhận (các) loại dầu nhiên liệu có chất lượng thích hợp.

Review bunker notes for carriage of correct quality fuel(s).





A/I/R



III.6 - CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI (QUY ĐỊNH 15)

III.6 - VOLATILE ORGANIC COMPOUNDS (REGULATION 15)



III.6.1

Từ việc kiểm tra chung, xác nhận đường ống gom hơi hàng ở trạng thái thỏa mãn

From a general examination, was the vapour collection piping in a satisfactory condition.





IN/A/I/R

III.6.2

Trang bị phương tiện để loại trừ việc gom khí ngưng trong hệ thống, khí ngưng như vậy được rút khô bằng các điểm bố trí thấp ở mút ống và bố trí rút khô này ở trạng thái hoạt động.

Is a means provided to eliminate the collection of condensate in the system, such as drains in low points of the line end, and are the drains operable.





IN/A/I/R

III.6.3

Đường ống được liên tục về điện và được nối mát vào thân tàu, và các phương tiện nối mát còn nguyên vẹn.

Is the piping electrically continuous and electrically bonded to the hull, and the means of bonding intact.





IN/A/I/R

III.6.4

Các van cách ly ở ống phân phối ở trạng thái hoạt động và các thiết bị chỉ báo vị trí đóng/ mở của van hoạt động phù hợp.

Are the isolation valves at the vapour manifolds operational and do the valve position indicators operate correctly.





IN/A/I/R

III.6.5

Đầu mút của mỗi đường ống được nhận biết một cách thích hợp là đường ống gom hơi hàng.

Are the ends of each line properly identified as vapour lines.





IN/A/I/R

III.6.5.1

Các bích nối gom hơi hàng phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp.

Are the vapour connections flanges in accordance with industry standards.





IN/A/I/R

III.6.6

Nếu tàu được trang bị các ống mềm gom hơi hàng, chúng ở trạng thái tốt và liên tục về điện.

Where portable vapour hoses are provided are they in good condition, and electrically continuous.





IN/A/I/R

III.6.6.1

Đầu mút của các ống mềm được đánh dấu là ống mềm gom hơi hàng.

Are the hose ends properly marked as vapour hoses.





IN/A/I/R

III.6.7

Hệ thống đo mức két kiểu kín ở trạng thái hoạt động và các thiết bị chỉû báo mức két trong buồng điều khiển làm hàng ở trạng thái hoạt động.

Is the closed gauging system operational and the readouts in the cargo control area functional.





IN/A/I/R

III.6.8

Tàu được trang bị hệ thống kiểm soát tràn. (báo động mức hàng)

Is an overflow control system provided. (level alarms)





IN/A/I/R

III.6.8.1

Thiết bị báo động ở trạng thái hoạt động.

Are the alarms operational.





IN/A/I/R

III.6.8.2

Thiết bị báo động bằng âm thanh và ánh sáng ở trạng thái hoạt động.

Do the audible and visual alarms operate.





IN/A/I/R

III.6.8.3

Các thiết bị báo động được đánh dấu phân biệt thích hợp.

Are the alarms properly labelled.





IN/A/I/R

III.6.8.4

Thiết bị báo động mất nguồn ở trạng thái hoạt động.

Does the power failure alarm operate.





IN/A/I/R

III.6.8.5

Có phương tiện để kiểm tra thiết bị báo động và nó ở trạng thái hoạt động.

Is there a means to check the operation of the alarms and is this means operational.





IN/A/I/R

III.6.9

Thiết bị báo động áp suất cao và thấp được trang bị cho mỗi đường ống gom hơi chính.

Are high and low pressure alarms provided in each main vapour line.





IN/A/I/R

III.6.9.1

Các thiết bị báo động này hoạt động tại các điểm cài đặt chính xác.

Do these alarms operate at the correct set points.





IN/A/I/R

III.6.10

Thiết bị báo động mức cao và mức rất cao (đầy) độc lập với nhau.

Are the high level and high high level (overfill) alarms independent of each other.





IN/A/I/R



III.7 - THIẾT BỊ ĐỐT CHẤT THẢI (QUY ĐỊNH 16)

III.7 - INCINERATORS (REGULATION 16)



III.7.1

Từ việc kiểm tra bên ngoài, xác nhận rằng mỗi thiết bị đốt chất thải ở trạng thái thỏa mãn và không bị rò rỉ khí hoặc khói.

From an external examination, was each incinerator in a generally satisfactory condition and free from leaks of gases or smoke.





IN/A/I/R

III.7.1.1

Có các bảng cảnh báo và hướng dẫn rõ ràng bố trí ở nơi dễ nhìn thấy.

Are the warning and instruction plates legible and secured in a prominent location.





IN/A/I/R

III.7.1.2

Tên nhà sản xuất, kiểu, số xuất xưởng và sản lượng nhiệt trong một giờ được ghi cố định trên thiết bị đốt chất thải.

Is the manufacturers name, incinerator model, series number and capacity in heat units per hour permanently marked on the incinerator.





IN/A/I/R

III.7.1.3

Bọc cách nhiệt thân thiết bị đốt chất thải ở trạng thái tốt.

Are the incinerator casing insulation arrangements in good condition.





IN/A/I/R

III.7.2

Các thiết bị báo động và an toàn dưới đây ở trạng thái hoạt động.

Are the following alarms and safety devices operational.





IN/A/I/R

III.7.2.1

Thiết bị báo động nhiệt độ khí thải cao và đóng.

Flue gas high temperature alarms and shutdown.





IN/A/I/R

III.7.2.2

Thiết bị kiểm soát nhiệt độ đốt và đóng

Combustion temperature control and shutdown.





IN/A/I/R

III.7.2.3

Áp suất âm của buồng đốt.

Combustion chamber negative pressure.





IN/A/I/R

III.7.2.4

Thiết bị kiểm soát bảo vệ ngọn lửa, báo động và đóng.

Flame safeguard control, alarms and shutdowns.





IN/A/I/R

III.7.2.5

Tất cả các thiết bị báo động cả bằng âm thanh và ánh sáng ở trạng thái hoạt động và chúng chỉ báo nguyên nhận sự cố.

All alarms both visual, audible and functioning and do they indicate the cause of the failure.





IN/A/I/R

III.7.2.6

Thiết bị báo động mất năng lượng và bố trí đóng tự động.

Power loss alarm and auto shut down arrangements.





IN/A/I/R

III.7.2.7

Bố trí nạp.

Charging arrangement





IN/A/I/R

III.7.2.8

Thiết bị báo động áp suất dầu nhiên liệu thấp/ đóng.

Low fuel oil pressure alarm/shut down.





IN/A/I/R

III.7.2.9

Rơle ngắt sự cố và bố trí cách ly điện.

Emergency stop switch and electrical isolating arrangements





IN/A/I/R

III.7.2.10

Khóa liên động.

Interlocks.





IN/A/I/R

III.7.3

Thẩm tra xác nhận hàm lượng ôxy trong buồng đốt trong khoảng 6 - 12%.

Was it verified that the O2 content in the combustion chamber is between 6 – 12%.





IN/A/I/R

III.7.4

Trên tàu có sổ tay hướng dẫn và báo dưỡng.

Are complete instruction and maintenance manuals available on board.





IN/A/I/R

III.7.5

Thuyền viên được đào tạo thích hợp.

Are Staff suitably trained.





IN/A/I/R

III.7.6

Khay hứng rò rỉ được bố trí phía dưới mỗi đầu đốt, bơm, thiết bị lọc và chúng ở trạng thái tốt.

Are drip trays fitted under each burner, pump, strainer and are they in good condition.





IN/A/I/R

III.7.7

Thẩm tra xác nhận nhiệt độ ở đầu ra của khí xả buồng đốt trong khoảng từ 850 - 1200oC.

Was the combustion chamber flue gas outlet temperature verified as between 850 – 1200oC.





IN/A/I/R

GHI CHÚ - REMARK:

     

     

     

     

     

     

ĐĂNG KIỂM VIÊN - VR SURVEYOR


     

*DELETE AS APPROPRIATE 01/2011


Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 229.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương