An Giang, ngày 24 tháng 11 năm 2014



tải về 3.55 Mb.
trang31/45
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích3.55 Mb.
#15154
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   45

Phụ lục 09


(Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2012/TT-BCT

ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




..........., ngày............. tháng............ năm ........

ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN

CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

…………………………….……………..............................................


Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)............................................................ đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………….. ngày cấp………............

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………..……………….............

………………………………………...……………………………………

……………………………………...………………………………………

………………………………………...……………………………………

……………………………………...………………………………………

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.



Nơi nhận:

- Như trên;

- .....

- Lưu .....



GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ

(ký tên, đóng dấu)


Phụ lục 02


(Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2012/TT-BCT

ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




....., ngày........... tháng.......... năm 20.....
BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ

SẢN XUẤT, HẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:

- Đại diện cơ sở:

- Địa chỉ văn phòng:

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:

- Địa chỉ kho:

- Điện thoại…………………………………………… Fax

- Giấy phép kinh doanh số:……………Ngày cấp…………..Nơi cấp

- Mặt hàng sản xuất, chế biến:

- Công suất thiết kế:

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)

- Kết cấu nhà xưởng

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)

- Hệ thống xử lý môi trường



- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

TT

Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến



















2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm



















3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm



















4

Thiết bị bảo quản thực phẩm



















5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng



















6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ



















7

Thiết bị giám sát



















8

Phương tiện rửa và khử trùng tay



















9

Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục



















10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại



















11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm



















12

Hệ thống cung cấp khí nén



















13

Hệ thống cung cấp hơi nước



















14

Hệ thống thông gió



















II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1






















2






















3






















4






















III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.


…., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)


24. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp mới.

    - Trình tự thực hiện:

    + Bước 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

    + Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường - Sở Công Thương.

    + Bước 3: Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường tiến hành thẩm định hồ sơ của cơ sở. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.

    + Bước 4: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ và thành lập Đoàn thẩm định kiểm tra thực tế tại cơ sở.

    Đoàn thẩm định gồm 3-5 thành viên, trong đó phải có ít nhất 2/3 thành viên là cán bộ làm công tác chuyên môn về vệ sinh an toàn thực phẩm, thanh tra chuyên ngành vệ sinh an toàn thực phẩm (có thể mời chuyên gia từ bên ngoài phù hợp chuyên môn tham gia đoàn thẩm định).


Biên bản thẩm định được lập thành 02 bản, đoàn thẩm định giữ 01 bản và chủ cơ sở giữ 01 bản, có giá trị như nhau.

Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở của Đoàn phải được ghi vào Biên bản thẩm định cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.

Trường hợp kết quả thẩm định không đạt, trong biên bản thẩm định phải ghi rõ lý do và thời hạn thẩm định lại (tối đa là 03 tháng). Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo mẫu tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với các cơ quan có thẩm quyền không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở trong trường hợp xin cấp lại.

+ Bước 5: Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường dự thảo Giấy chứng nhận trình Ban Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn phòng Sở đóng dấu, Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường giữ 01 bản Giấy chứng nhận để lưu hồ sơ và chuyển 01 Giấy chứng nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để giao cho cơ sở.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ bao gồm:

1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu).

2) Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề là sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

4) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách cán bộ của cơ sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định.

5) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

+ Số lượng hồ sơ: 02 bộ (đóng thành 02 quyển).

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

+ Tổ chức.

+ Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Phí, lệ phí:

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đồng/lần cấp.

+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở kinh doanh thực phẩm:

Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần.

Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:

* Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần;

* Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT).

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm không thuộc đối tượng cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và theo phân cấp của Bộ Công Thương được quy định tại khoản 2 Điều 2 và điểm b khoản 1 Điều 7 của Thông tư số 29/2012/TT-BCT về việc quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010.

+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.



Каталог: VBPQ -> vbdh.nsf
vbdh.nsf -> Số: 1044/ubnd-th long Xuyên, ngày 08 tháng 4 năm 2010
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 134/ct-ttg ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh an giang
vbdh.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbdh.nsf -> V/v: đề xuất các cơ chế chính sách và rà soát danh mục dự án đầu tư trong quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh đến năm 2020
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang số: 1512/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1822 /QĐ-ubnd an Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2011 quyếT ĐỊnh về việc ban hành Kế

tải về 3.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương