A. B. C. D. Câu Kết quả của phép tính: A. B. C. D. Câu 3


Câu 6. Các căn bậc hai của 19600 là A. B. C. và D. 1400 và - 1400 Câu 7



tải về 70.85 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích70.85 Kb.
#50657
1   2   3   4   5
ĐỀ 01 CUỐI HKI
Đề 1 kiểm tra chương 1, Đề 02 kiểm tra chương 1, Đề 03 kiểm tra chương 1
Câu 6. Các căn bậc hai của 19600 là

A. B. C. và D. 1400 và - 1400



Câu 7. Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi thì . Hệ số tỉ lệ của đối với là

A. B. C. D.



Câu 8. Cho hàm số . Giá trị nào sau đây đúng?

A. B. C. D.



Câu 9. Cho điểm . Điểm thuộc góc phần tư thứ mấy?

A. B. C. D.



Câu 10. Cho ; ; . Số đo và lần lượt là:

A. B.

C. D.

Câu 11. Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác và tam giác có ba đỉnh là . Biết . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là:

A. B.

C. D.

Câu 12. Góc ngoài của tam giác lớn hơn:

A. mỗi góc trong không kề với nó B. góc trong kề với nó.

C. tổng của hai góc trong không kề với nó D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 13. Cho . Các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác là:

A.

B

C.

D.

Câu 14. Hai đường thẳng và cắt nhau tại . Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi

A. B. là góc nhọn

C. là góc tù D. °

Câu 15. Cho và cm, cm, cm. Chu vi tam giác là

A. cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm



Câu 16. Cho có , cm. Số đo của góc và độ dài cạnh là

A. góc và cm B. góc và cm

C. góc và cm D. góc và cm

Câu 17. Cho hình vẽ bên. Ngoài các yếu tố có sẵn trên hình vẽ thì cần phải có thêm yếu tố nào để (c – g – c)

A. B.

C. D.
Câu 18. Cho đường thẳng a và c là hai đường thẳng phân biệt, biết và thì

A.

B.

C.

D.

Câu 19. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng khi

A.

B. hoặc đi qua trung điểm

C. đi qua trung điểm AB

D. và đi qua trung điểm

Câu 20. Cho hình vẽ

Số đo của x là?

A. B. 3 C. D.


tải về 70.85 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương