Câu Chọn câu đúng Số dương có căn bậc hai là



tải về 82.03 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích82.03 Kb.
#50650
Đề 1 kiểm tra chương 1
Đề 02 kiểm tra chương 1, ĐỀ 01 CUỐI HKI, Đề 03 kiểm tra chương 1

ĐỀ 1

Câu 1. Chọn câu đúng



  1. Số dương có căn bậc hai là

  2. Số dương có căn bậc hai là

  3. Số dương có hai căn bậc hai là và

  4. Số dương không có căn bậc hai

Câu 2. Chọn câu đúng. Nếu số thỏa mãn thì:





  1. Với thì

  2. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Cho và . So sánh A và B

  1. B. C. D.

Câu 4: Tính

  1. B. C. D.

Câu 5: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:

  1. B.

C. D.

Câu 6: Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông:







  1. B.

C. D.

Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:











Câu 8: Cho các số hữu tỉ: . Hãy sắp xếp các số hữu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:









Câu 9:Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức

  1. B. C. D.

Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. là số hữu tỉ dương

  2. là số hữu tỉ dương

  3. vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm

  4. không là số hữu tỉ

Câu 11: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?

  1. B. C. D.

Câu 12: Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông

  1. B. C. D.

Câu 13:Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

  1. B.

C. D.

Câu 14: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi



  1. AB  CD B. AB  CD và MC = MD

C. AB  CD; M A; M B D. AB  CD và MC + MD = CD

Câu 15: bằng:



  1. B. C. D.

Câu 16: Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  1. 79,4 B. 79,38 C. 79,382 D. 79,383

Câu 17: Nếu thì bằng:

  1. 1 B. -1 C. 2 D. -2

Câu 18: Cho tỉ lệ thức . Ta có thể suy ra được

  1. B. C. D.

Câu 19: Cho thì:

  1. B. C. D.

Câu 20: Chọn câu sai:

  1. B.

C. D.

Câu 21: Một bạn học sinh làm như sau:



Chọn kết luận đúng



  1. Bạn đã làm đúng

  2. Bạn đã làm sai từ bước (1)

  3. Bạn đã làm sai từ bước (2)

  4. Bạn đã làm sai từ bước (3)

Câu 22: Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức ?

  1. và B. và C. và D. và

Câu 23: Tìm trong tỉ lệ thức sau:

  1. B. C. D.

Câu 24:

Cho thì:











Câu 25: Biết rằng và . Giá trị của và bằng:

  1. B. C. D.

Câu 26: Giả sử số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,(42) được biễu diễn bằng hỗn số tính giá trị của

  1. B. C. D.

Câu 27: Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?

  1. 6; 12; 14; 18

  2. 18; 14; 10; 6

  3. 6; 14; 10; 18

  4. 6; 10; 14; 18

Câu 28: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5; 6; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

  1. 48m

  2. 30m

  3. 36m

  4. 42m

Câu 29: Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A

  1. 48 học sinh

  2. 54 học sinh

  3. 51 học sinh

  4. 45 học sinh

Câu 30: Vì nên . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:









Câu 31: Chọn câu đúng

  1. Căn bậc hai của một số a không âm là số sao cho

  2. Căn bậc hai của một số a không âm là số sao cho

  3. Căn bậc hai của một số a không âm là số sao cho

  4. Căn bậc hai của một số a không âm là số sao cho

Câu 32: Chọn câu phát biểu đúng

  1. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc

  2. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau

  3. Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông

  4. Hai đường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông

Câu 33: Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:

  1. xy  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy  AB

C.xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 34: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi



  1. AB  CD B.AB  CD và MC = MD

C.AB  CD; M ≠ A; M ≠ B D.AB  CD và MC + MD = CD

Câu 35: Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên. Biết thì



  1. B.

C. D.

Câu 36: Chọn câu trả lời đúng

Chứng minh định lí là:


  1. Dùng lập luận để từ giả thuyết suy ra kết luận

  2. Dùng hình vẽ để từ giả thuyết suy ra kết luận

  3. Dùng lập luận để từ kết quả suy ra giả thuyết ra kết luận

  4. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận

Câu 37: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia”

Giả thuyết và kết luận của định lí này là:




GT

c  b

KL

a  b, c  a
A. B. C.


GT

a  b, c  a

KL

c  b

GT

c  b, a  b

KL

c  a

D.


GT

c  b, c  a

KL

a  b

Câu 38: Điền dấu x vào ô thích hợp :



Câu

Đúng

Sai

  1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau






  1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh






  1. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB






  1. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB






Câu 39: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng

  1. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song

4. Thì các góc so le trong bằng nhau

  1. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy

3. Thì

  1. Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù

1. Thì chúng vuông góc với nhau

  1. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh

5. Thì chúng là hai tia đối nhau

Câu 40: Xét ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:



  1. a và b cùng cắt c B. a  c và b  c C. a cắt c và a  c D. a  c và a cắt c

Câu 41: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC, thì

  1. m chỉ cắt đường thẳng AB B. m chỉ cắt đường thẳng AC

C. m chỉ cắt cả hai đường thẳng AB và AC D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 42: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt AB, thì:



  1. m cắt AC B. m  AC C. m  AC D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 43: Cho hình vẽ, biết:

, và

Số đo x của góc bằng:



  1. B.

C. D.
tải về 82.03 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương