82. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu.
Số hồ sơ phần mềm máy xén: T-QNH-109419-TT
- Trình tự thực hiện:
Các tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định của Nhà nước và nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, bộ phận 1 cửa có trách nhiệm viết giấy hẹn và trả kết quả cho người nộp hồ sơ
- Cách thức thực hiện:
+ Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại các huyện, thị xã, thành phố;
+ Đến làm việc trực tiếp tại Chi cục Khai thác & BVNL thuỷ sản thuộc Sở NN&PTNT Quảng Ninh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Tờ khai đăng ký tàu cá;
* Giấy tờ chứng minh nguồn gốc của tàu: Giấy phép mua tàu do cơ quan Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp (bản chính); Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (bản chính); Giấy chứng nhận xoá đăng ký cũ do cơ quan đăng ký tàu cá của nước ngoài bán tàu cấp (bản chính), kèm theo bản dịch ra tiếng Việt do cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung dịch;
* Biên lai nộp thuế trước bạ (cả máy tàu và vỏ tàu, bản chính);
* Ảnh tàu cỡ 9 x 12 (ảnh màu, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
* Giấy tờ phải xuất trình (bản chính): Hồ sơ an toàn kỹ thuật do cơ quan đăng kiểm cấp; lý lịch máy tàu; giấy phép sử dụng đài tàu (nếu có);
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: + Cá nhân
+ Tổ chức
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Khai thác & BVNL thủy sản thuộc Sở NN&PTNT Quảng Ninh.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai thác & BVNL thủy sản thuộc Sở NN&PTNT Quảng Ninh.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- Lệ phí : Có
Tên và mức phí, lệ phí 1: Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
- Lệ phí cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá: 40.000đ/lần
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá: 20.000đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: Tờ khai đăng ký tàu cá (Phụ lục 3a) - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản: Về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản Về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
-
Phù hợp với chủ trương phát triển tàu cá của ngành Thuỷ sản;
2. Chủ tàu cá phải cam kết không sử dụng vào các mục đích khác trái pháp luật;
3. Không còn mang số đăng ký tàu nào khác;
4. Đã hoàn tất việc đăng kiểm;
5. Nếu là tàu cá nhập khẩu thì không được quá 8 tuổi đối với tàu vỏ gỗ và 15 tuổi đối với tàu vỏ bằng vật liệu khác;
6. Tàu cá thuộc tổ chức, cá nhân nước ngoài phải có trụ sở thường trú tại Việt Nam và phải được Chính phủ Việt Nam cho phép
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật của Quốc hội số 17/2003/QH 11 ngày 26/11/2003 về Thuỷ sản
+ Nghị định của Chính phủ số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản: Về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh: Về việc phân cấp đăng ký, đăng kiểm tàu cá.
Phụ lục 3a
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.... ngày .... tháng .... năm ......
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:
Thường trú tại:
Chứng minh nhân dân số:
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ..................................................; Công dụng
Năm, nơi đóng:
Cảng (Bến đậu) đăng ký:
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ................................ ; Chiều chìm d, m:
Vật liệu vỏ: ............................................; Tổng dung tích:
Sức chở tối đa, tấn: ................................. Số thuyền viên,người
Nghề chính: ............................................ Nghề kiêm:
Vùng hoạt động:
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, sức ngựa
|
Vòng quay định mức, v/ph
|
Ghi chú
|
No 1
|
|
|
|
|
|
No 2
|
|
|
|
|
|
No 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân
|
Gía trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
3. Hồ sơ kèm theo
TT
|
Hồ sơ đăng ký tàu cá
|
Bản chính
|
Bản sao
|
01
|
Hợp đồng đóng tàu
|
|
|
02
|
Giấy chứng nhận xuất xưởng
|
|
|
03
|
Văn bản chấp thuận đóng mới
|
|
|
04
|
Giấy chứng nhận đăng ký cũ
|
|
|
05
|
Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu
|
|
|
06
|
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ
|
|
|
07
|
Giấy xác nhận xoá đăng ký
|
|
|
08
|
Giấy phép mua tàu
|
|
|
09
|
Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan
|
|
|
10
|
Giấy chứng nhận xoá đăng ký cũ: + Bản gốc
+ Bản dịch
|
|
|
11
|
Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
|
12
|
Hợp đồng thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
|
13
|
Giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký cũ: + Bản gốc
+ Bản dịch
|
|
|
14
|
Biên lai nộp thuế trước bạ: + Vỏ tàu
+ Máy tàu
|
|
|
15
|
Hồ sơ an toàn kỹ thuật
|
|
|
16
|
Lý lịch máy tàu
|
|
|
17
|
Giấy phép sử dụng đài tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
XÁC NHẬN
của xã, phường hoặc thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(Ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |