110. Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) hoặc truy cập trang Web http://quangninhdpi.gov.vn để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai.
+ Bước 2: Tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thiện hồ sơ nộp hồ sơ thì nộp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông).
+ Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị chuyển đổi
2. Điều lệ công ty;
3. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/DNN-CP của chủ sở hữu công ty là cá nhân hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước).
4. Danh sách người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 67 của Luật Doanh nghiệp lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách này phải có Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định của từng đại diện theo uỷ quyền.
5. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/DNN-CP của người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Doanh nghiệp.
6. Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức.
7. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
8. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
9. Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, thời hạn thanh toán; danh sách người lao động hiện có; danh sách các hợp đồng chưa thanh lý và các tài liệu tương ứng quy định tại các điểm c, d và đ khoản 1;
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ duy nhất
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cơ quan phối hợp: Cục thuế tỉnh Quảng Ninh, Phòng PC13 Công an tỉnh Quảng Ninh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Đăng ký kinh doanh 200.000 VNĐ, Quyết định số 3823/2007/QĐ- UBND ngày 16/10/2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị chuyển đổi Công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên, doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên: Phụ lục I-8; Th«ng t số 01/2009/TT-BKH ngày 13/1/21009 v/v Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy ®Þnh t¹i NghÞ ®Þnh sè 88/2006/N§-CP ngµy 29/8/2006 cña ChÝnh phñ vÒ ®¨ng ký kinh doanh
+ Danh s¸ch nguời đại diện theo uỷ quyền ( đối với chủ sở hữu là cá nhân) : Phô lôc II-1, Th«ng t 03/2006/TT-BKH ngµy 19/10/006 híng d Én mét sè néi dung vÒ hå s¬, tr×nh tù, thñ tôc ®¨ng ký kinh doanh theo quy ®Þnh t¹i N§ 88/2006/N§-CP ngµy 29 th¸ng 8 n¨m 2006 cña chÝnh phñ vÒ ®¨ng ký kinh doanh
+ B¶n kª khai th«ng tin ®¨ng ký thuÕ: Phô lôc I; Th«ng t liªn tÞch sè 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngµy 29/7/2008 híng dÉn c¬ chÕ phèi hîp gi÷a c¬ quan gi¶i quyÕt ®¨ng ký kinh doanh, ®¨ng ký thuÕ vµ ®¨ng ký con dÊu ®èi víi doanh nghiÖp thµnh lËp, ho¹t ®éng theo luËt doanh nghiÖp
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp trực tiếp ký vào Giấy chứng nhận ĐKKD tại cơ quan Đăng ký kinh doanh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Có hiệu lực ngày 01/07/2006;
+ Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về đăng ký kinh doanh; Hiệu lực sau 15 ngày kể ngày đăng công báo.
+ Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 quy định chi tiết luật thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
+ Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 5/9/2007 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của luật doanh nghiệp; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
+ Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/006 hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại NĐ 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của chính phủ về đăng ký kinh doanh; Hiệu lực kể từ ngày ký.
+ Th«ng t số 01/2009/TT-BKH ngày 13/1/21009 v/v Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy ®Þnh t¹i NghÞ ®Þnh sè 88/2006/N§-CP ngµy 29/8/2006 cña ChÝnh phñ vÒ ®¨ng ký kinh doanh
+ Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo luật doanh nghiệp; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
+ Quyết định 3451/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2008 Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật doanh nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh; Hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
+ Quyết định số 3823/2007/QĐ- UBND Ngày 16/10/2007 UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Phụ lục I - 9:
Mẫu Giấy đề nghị chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH một thành viên,
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHUYỂN ĐỔI
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
1. Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa) ...............................................Nam/Nữ:
Chức danh: ...............................................................................................................
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: ...........................Quốc tịch: ..............................
Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ..............................................................
Ngày cấp: ....../......./................................................ Nơi cấp: ..................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.............................................................................
Chỗ ở hiện tại:..........................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Fax: .............................................................
Email: .............................................. Website: .......................................................
2.Tên doanh nghiệp được chuyển đổi ( ghi bằng in hoa) .................................
Loại hình:..................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .............................................. …………
Do: ............................................................. Cấp ngày: ........../......../.................
Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................. ..............................
Điện thoại: ......................................Fax: ................................................................
Email: ............................................ Website: ........................................ …………
ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI THÀNH CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN
TRỞ LÊN NHƯ SAU:
1. Tên công ty chuyển đổi viết bằng tiếng Việt:…………………………………
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:………………………………………..
- Tên công ty viết tắt:…………………………………………………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………
Điện thoại: ...................................... Fax: ...............................................................
Email: ............................................ Website: ........................................ …………
3. Ngành nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành, nghề đăng ký kinh doanh
|
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
4.Vốn điều lệ: ...............................................................................................................
Tổng số: ........................................................................................................................
- Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên.
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):.....................
6. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và Tên:..............................................................................................................
Chức danh: .............................................................................................................
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: ...........................Quốc tịch: ...........................
Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số: ...........................................................
Ngày cấp: ....../......./................................................ Nơi cấp: ................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...........................................................................
Chỗ ở hiện tại:........................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Fax: ...........................................................
Email: .............................................. Website: ....................................................
7. Tên, địa chỉ chi nhánh:..............................................................................................
8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................
9. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:.............................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc quy định tại khoản 2 Luật doanh nghiệp
- Công ty chuyển đổi kế thừa toàn bộ các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ khác của công ty được chuyển đổi.
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.
……… ngày…..tháng……. năm…….….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(ký, ghi rõ họ tên)
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Của ……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….)
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin trong Tờ kai đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố, thôn, xã hoặc hòm thư bưu điện: …………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố ………………………………………………………………………..
Quận/Huyện ……………………………………………………………………………
Điện thoại …………………………….. Fax: …………………………………………
Email …………………………………………………..……………………………….
|
2
|
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: …………/…………./………………….
|
3
|
Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh (Đánh dấu X)
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài chính (ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch)
Áp dụng từ ngày ……………………… đến ngày …………………………………….
|
5
|
Tổng số lao động (dự kiến tại thời điểm đăng ký)
|
6
|
Đăng ký xuất khẩu (Có/không): ………………………………………………………….
|
7
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
|
8
|
Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
Tên đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trị sở chính: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………… Quận/Huyện: ……………………………
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….
|
9
|
Các loại thuế phải nộp (Nếu có thì đánh dấu X)
Giá trị gia tăng
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
Tài nguyên
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
Môn bài
|
|
Tiền thuê đất
|
|
Phí, lệ phí
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
Khác
|
|
|
10
|
Thông tin về các đơn vị có liên quan (nếu có thì đánh dấu X)
Có đơn vị thành viên
|
|
Có văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
|
Có đơn vị trực thuộc
|
|
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
|
|
|
11
|
Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (Nếu có thì đánh dấu X)
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Tách doanh nghiệp
|
|
Chia doanh nghiệp
|
|
|
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi:
- Mục lục ngân sách: cấp: …… chương …….. loại: ……….. khoản: …………………….
- Mã ngành nghề kinh doanh chính:
- Phương pháp tính thuế GTGT:
khấu trừ ð trực tiếp trên GTGT ð trực tiếp trên doanh số ð
khoán ð không phải nộp thuế GTGT ð
- Chi tiết mã loại hình kinh tế:
- Nơi đăng ký nộp thuế:
- Khu vực kinh tế:
Kinh tế nhà nước ð kinh tế có vốn ĐTNN ð kinh tế tập thể ð
Kinh tế cá thể ð kinh tế tư nhân ð
|
Ngày kiểm tra tờ khai: …./…../…..
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ghi chú: Nếu là chi nhánh doanh nghiệp, khi làm thủ tục đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế tại Bộ phận một cửa liên thông, nơi đóng trụ sở chính, chi nhánh doanh nghiệp phải tự kê khai mã số 13 số của chi nhánh vào dòng “Mã số doanh nghiệp” trong Đơn Đăng ký kinh doanh, đồng thời bắt buộc phải kê khai vào Phụ lục 01 “Bản kê khai thông tin ĐKT” ô số 8 thông tin về đơn vị chủ quản.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
SỚ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………..
|
|
GIẤY BIÊN NHẬN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ...............................................................................................................................
Ngày ….. tháng …… năm 200, đã nhận của ..........................................................................
Là: ...........................................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................................
Các giấy tờ về việc: ................................................................................................................
Gồm: ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
Ngày hẹn giải quyết: ……../………../…………………..
(khi đến nhận kết quả người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp đến ký và nộp lại giấy biên nhận này)./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
, ngày tháng năm 200
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
SỚ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………..
|
|
PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ
Ngày …….. tháng ……… năm ………… đã trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho ông/bà …….............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ........................................................................
Là đại diện cho: (nêu tên doanh nghiệp/tên chi nhánh/tên văn phòng đại diện) ..................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Kết quả giải quyết các thủ tục hành chính, gồm có:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
, ngày tháng năm ..........
BỘ PHẬN TRẢ KẾT QUẢ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục II-4
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(đối với chủ sở hữu là tổ chức)
STT |
Tên người đại diện theo ủy quyền
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp CMND hoặc chứng thực cá nhân khác
|
Vốn góp
|
Chữ ký
|
Ghi chú
|
Tổng giá trị vốn được đại diện
|
Thời điểm đại diện phần vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ......... tháng ......... năm ........
Đại diện theo pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Tài sản hình thành tổng giá trị vốn góp được quyền đại diện của từng cá nhân cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |