Đề cương môn học Giải phẩu học
1. Số đơn vị học trình: 3 (45 tiết)
3. Trình độ: Cho học kỳ I năm thứ I trở đi
4. Phân bố thời gian :
- Lên lớp:37 tiết
- Xêmina, thảo luận: 4 tiết
- Bài tập, tự học: 4 tiết
- Khác: Không.
5. Điều kiện tiên quyết:Không
6. Mục tiêu của học phần:
Giải phẫu là môn học bắt buộc dành cho Sinh viên trường Cao đẳng và Đại học TDTT. Mục tiêu của môn học nhằm trang bị cho Sinh viên những kiến thức cơ bản về hình thái, cấu tạo cơ thể và những biến đổi của chúng dưới tác dụng của hoạt động thể lực.
Ngoài ra, Sinh viên cần phải biết vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức ấy vào các môn học cơ sở, chuyên ngành và trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày.
7. Nhiệm vụ của Sinh viên:
- Dự lớp: Yêu cầu có mặt ít nhất 80% thời gian lên lớp
- Bài tập: Không.
- Dụng cụ học tập: Mô hình GP, tranh GP, Film Xquang.
- Khác: Tìm hiểu các tài liệu tham khảo theo quy định.
8. Tài liệu học tập:
8.1. Đỗ Xuân Hợp: " Giải phẫu người" NXB Y học 1978.
8.2. Nguyễn Quang Quyền: Hai tập " Giải phẫu người" NXB TP HCM 1986.
8.3. Nguyễn Thị Hiếu: Chương trình Giải phẫu dùng cho hệ Đại học TDTT - 1996.
8.4. Ivannhitxki: " Giải phẫu người" NXB Y học TDTT -1975.
8.5. Hoàng Văn Cúc: " Bài giảng giải phẫu" NXB Y học- 2004.
8.6. Đinh Quế Châu- Dương Hữu Long: " Giải phẫu - Sinh lý" NXB Y học 2004.
8.7. Trương Văn Hùng: " Bài giảng Giải phẫu" trường TDTT TW 3.
8.8. Trịnh Văn Minh: tập tranh Giải phẫu người" NXB Y học 1996.
9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Dự lớp: Có
- Thảo luận, bài tập: Có.
- Bản thu hoạch: Không.
- Thuyết trình: Không.
- Báo cáo: Không.
- Thi giữa học kỳ: Có .
- Thi cuối học kỳ: Có.
- Khác: Không
10. Nội dung chi tiết học phần:
Cấu trúc Chương trình:
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Số giờ
|
Lý thuyết
|
Thảo luận
|
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
T. cộng
|
Phần I : Bài mở đầu
Đại cương về Giải phẫu học
Phần II: Hệ Vận động
Xương Chi trên
Khớp Chi trên.
Cơ Chi trên.
Xương Chi dưới .
Khớp Chi dưới
Cơ Chi dưới.
Xương Khớp Cơ Đầu Mặt.
Xương Khớp Thân mình.
Cơ Thân mình
Ảnh hưởng của TDTT đối với Cơ, Xương , Khớp.
Phần III: Hệ Thần kinh- Giác quan- Nội tạng.
Hệ Thần kinh Trung ương
Đường dẫn truyền thần kinh- Hệ thần kinh ngoại biên.
Hệ Thần kinh Thực vật.
Giác quan.
Hệ Tim Mạch.
Hệ Hô hấp.
Hệ Tiêu hoá - Hệ Tiết niệu.
|
2
2
2
3
2
2
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2
3
37
|
1
1
1
1
4
|
Nội dung chi tiết:
Phần I: Bài mở đầu.
Bài 1. Đại cương về Giải phẫu học.
-Định nghĩa, nhiệm vụ và yêu cầu môn học.
-Phạm vi nghiên cứu và Phương pháp nghiên cứu môn Giải phẫu học.
-Tầm quan trọng của môn Giải phẫu học đối với TDTT.
-Tư thế Giải phẫu và Định hướng vị trí giải phẫu.
-Phương pháp học môn Giải phẫu.
Phần II: Hệ Vận động
Bài 2. Xương Chi trên.
-Đại cương về Hệ xương: Định nghĩa, Chức năng, Số lượng , Phân chia, Hình thể ngoài nói chung
-Thành phần xương Chi trên; Hình dáng, Vị trí, Cấu tạo , Cách định hướng của xương Đai vai, xương Cánh tay,xương Quay, xương Trụ, xương Cổ tay, xương Bàn tay, xương Đốt ngón tay.
Bài 3. Khớp Chi trên.
-Đại cương về Hệ khớp: Định nghĩa, Phân loại khớp.
-Đặc điểm, Diện khớp , Phương tiện nối khớp và hoạt động của các khớp Đai vai, khớp Vai, khớp Khuỷu, khớp Quay- trụ dưới , khớp Quay cổ tay, khớp giữa các xương Cổ tay, khớp giữa Cổ tay và Bàn tay, khớp giữa các xương Bàn và xương Ngón , khớp giữa các đốt Ngón tay.
Bài 4. Cơ Chi trên.
-Đại cương về Hệ Cơ : Phân loại, Hình thể, Tên gọi các cơ; Khái niệm Nguyên uỷ và Bám tận ; Biên độ và lực co cơ .
-Vị trí , Nguyên uỷ, Bám tận và Tác dụng của Cơ Chi trên:
+ Cơ vùng Đai vai: cơ Ngực to ; cơ Ngực bé ; cơ Dưới đòn ; cơ Răng trước; cơ Delta ; cơ Trên gai ; cơ Dưới gai ; cơ Dưới vai ; cơ Nâng vai ; cơ Tròn to;cơ Tròn bé ; cơ Thang ; cơ Rộng lưng ; cơ Trám .
+Cơ vùng Cánh tay: cơ Nhị đầu cánh tay ; cơ Quạ cánh tay ; cơ Cánh tay trước; cơ Tam đầu cánh tay.
+Cơ vùng Cẳng tay:
* Khu trước: cơ Sấp tròn; cơ Quạ cánh tay ; cơ Cánh tay trước; cơ Gấp cổ tay trụ; cơ Gấp chung nông các ngón tay; cơ Gấp chung sâu các ngón tay; cơ Gấp dài ngón cái; cơ Sấp vuông.
* Khu ngoài: cơ Cánh tay quay ; cơ Duỗi cổ tay quay dài ; cơ Duỗi cổ tay quay ngắn ; cơ Ngữa .
* Khu sau: cơ Khuỷu; cơ Duỗi chung các ngón tay ; cơ Duỗi ngón út; cơ Duỗi cổ tay trụ; cơ giạng dài ngón cái ; cơ Duỗi dài ngón cái; cơ duỗi ngắn ngón cái; cơ Duỗi ngón trỏ.
Bài 5. Xương Chi dưới.
- Thành phần xương Chi dưới. Hình dáng, Vị trí , Cấu tạo , Cách định hướng của các xương: xương Chậu; xương Đùi; xương Bánh chè; xương Chày; xương Mác ; xương Cổ chân ; xương Đốt bàn chân; xương Đốt ngón chân.
Bài 6. Khớp Chi dưới.
- Đặc điểm, Diện khớp , Phương tiện nối khớp và hoạt động của các khớp: khớp Cùng chậu; khớp Háng; khớp Gối; khớp Cẳng cổ chân ; khớp gian cổ chân ; khớp cổ- bàn chân; khớp gian đốt - bàn chân ; khớp bàn- ngón chân; khớp gian đốt ngón chân.
Bài 7. Cơ Chi dưới.
-Vị trí, Nguyên uỷ, Bám tận và Chức năng của các cơ:
+ Cơ vùng Mông: cơ Mông to; cơ Mông nhỡ; cơ Mông bé; cơ Tháp; cơ Sinh đôi; cơ Bịt trong; cơ Bịt ngoài; cơ Vuông đùi; cơ Căng cân đùi.
+ Cơ vùng Đùi: cơ Thắt lưng chậu; cơ Tứ đầu đùi; cơ Khép lớn; cơ Nhị đầu đùi; cơ May; cơ Lược; cơ bán gân ; cơ Bán mạc; cơ Khép nhỡ; cơ Khép bé; cơ Thẳng trong.
+ Cơ vùng Cẳng chân :cơ Chày trước; cơ Duỗi dài ngón cái; cơ Duỗi dài các ngón chân; cơ Tam đầu ; cơ Gan chân ; cơ Khoeo; cơ Gấp dài ngón chân cái; cơ Gấp dài các ngón chân; cơ Chày sau.; cơ Mác ngắn.
Bài 8. Xương, Khớp , Cơ Đầu Mặt.
-Hình dáng, Vị trí, Cấu tạo các xương vùng Đầu Mặt.
-Khối xương Sọ , Mặt; Sọ nhìn chung.
-Các khớp Sọ não ; Sọ mặt.
-Cơ vùng Đầu Mặt : nhóm cơ Nhai; nhóm cơ Nét mặt
Bài 9. Xương ; Khớp Thân người.
-Hình dáng, Vị trí, cấu tạo của Cột sống;. Đặc điểm hình thể chung của các đốt sống; Hoạt động của Cột sống.
-Hình dáng, Vị trí , Cấu tạo của xương Ức , xương Sườn .
-Đặc điểm liên kết giữa các đốt sống.
-Đặc điểm liên kết và hoạt động của Lồng ngực.
Bài 10. Cơ Thân người.
-Nguyên uỷ, Bám tận , Tác dụng của các cơ Thân người: cơ vùng Lưng; cơ vùng Ngực;Nhóm cơ Áp lực bụng ; Nhóm cơ Hô hấp.
Bài 11. Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với Hệ Cơ , Xương , Khớp.
-Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với hệ Cơ.
-Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với hệ Xương .
-Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với hệ Khớp.
Phần III: Hệ Thần kinh; Giác quan và Nội tạng.
Bài 12. Hệ Thần kinh Trung ương
-Cấu tạo của Neuron.
-Vị trí, Hình dáng, Cấu tạo của Tuỷ sống.
-Vị trí, Hình dáng, Cấu tạo của Não bộ :Hành não ; Cầu não; Tiểu não; Trung não Gian não ; Đại não ; Cấu trúc lưới.
Bài 13. Đường dẫn truyền thần kinh- Hệ Thần kinh ngoại biên.
-Đường dẫn truyền cảm giác : nông , sâu;
- Đường dẫn truyền vận động.
-Cấu tạo , tác dụng của 12 đôi dây thần kinh Sọ não
-Cấu tạo, tác dụng của 31 đôi dây thần kinh Tuỷ sống.
Bài 14. Hệ Thần kinh Thực vật.
-Sự khác biệt giữa Hệ thần kinh Động vật và Thực vật.
-Sự khác biệt giữa Hệ Giao cảm và Đối giao cảm.
-Mối tương quan giữa 2 hệ: Giao cảm và Đối Giao cảm
Bài 15. Các Giác quan.
-Cấu tạo cơ quan Thi giác.: Hình dáng, Cấu tạo của Nhãn cầu; Đường dẫn truyền Thị giác.
-Cấu tạo cơ quan Tiền đình- Ốc tai: Tai ngoài, Tai giữa, Tai trong.; Đường dẫn truyền Thính giác.
Bài 16. Hệ Tuần hoàn
-Vị trí , Hình dáng, Cấu tạo của Tim. Mạch máu và Thần kinh Tim.
-Vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ.
-Sơ lược hệ thống các mạch máu chính trong cơ thể.
-Ảnh hưởng của luyện tập TDTT đối với hình thái và cấu tạo tim.
Bài 17. Hệ Hô hấp.
-Hình dáng, Vị trí , Cấu tạo của khoang Mũi , Hầu , Thanh quản, Khí quản, Phế quản, Phổi.
-Ảnh hưởng của luyện tập TDTT đối với Hệ hô hấp.
Bài 18. Hệ Tiêu hoá- Hệ Tiết niệu.
-Hình dáng, Vị trí, Cấu tạo của khoang Miệng, Hầu, Thực quản, Dạ dày, Ruột.
-Hình dáng, Vị trí, Cấu tạo Thận , Niệu quản , Bàng quang, Niệu đạo.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |