Tổng công suất chiếu sáng PCS = 94205,3 (W)
Tổng phụ trợ tính toán cho chiếu sáng, lấy 5% do đó công suất chiếu sáng thực tế:
Ppt1 = 1,05. K1 .PCS (KW)
Trong đó: K1: Hệ số đồng bộ giữa các đèn, K1 = 0,9 ÷ 1. Chọn K1 = 1
=> Ppt1 = 1. 1,05 . 94205,3 = 98915,565 (W) ~ 99 (KW)
7.2.2. Ðiện năng dùng cho động lực:
Bảng 7.2 Kết quả tính toán
TT
|
DANH MỤC
|
Pđ (KW)
|
Số lượng (cái)
|
P (KW)
|
1
|
Cần cẩu
|
22
|
2
|
44
|
2
|
Băng xã mía
|
7,5
|
2
|
15
|
3
|
Máy khỏa bằng
|
5,5
|
3
|
16,5
|
4
|
Băng tải 1
|
45
|
1
|
45
|
5
|
Dao băm 1
|
140
|
1
|
140
|
6
|
Dao băm 2
|
210
|
1
|
210
|
7
|
Các máy ép
|
350
|
4
|
1400
|
8
|
Băng tải trung gian
|
5,5
|
3
|
16,5
|
9
|
Băng tải bã mía
|
30
|
1
|
30
|
10
|
Bơm nước nóng thẩm thấu
|
7,5
|
2
|
15
|
11
|
Bơm nước mía thẩm thấu
|
11
|
4
|
44
|
12
|
Bơm nước mía hỗn hợp qua lọc
|
15
|
2
|
30
|
13
|
Cần cẩu sữa chữa khu ép
|
22
|
1
|
22
|
14
|
Bơm nước mía qua cân
|
15
|
2
|
30
|
15
|
Bơm nước mía đi gia nhiệt 1, thông SO2 lần I
|
45
|
2
|
90
|
16
|
Bơm nước mía đi gia nhiệt 2
|
45
|
2
|
90
|
17
|
Thiết bị lắng
|
2,2
|
1
|
2,2
|
18
|
Bơm bùn đi lọc chân không
|
2,2
|
2
|
4,4
|
19
|
Bơm nước mía trong đi gia nhiệt 3
|
15
|
2
|
30
|
20
|
Thiết bị lọc chân không
|
2,5
|
1
|
2,5
|
21
|
Băng tải bùn lọc chân không
|
1,5
|
1
|
1,5
|
22
|
Bơm nước nóng cho lọc
|
11
|
1
|
11
|
23
|
Bơm chất trợ lắng, lọc
|
0,8
|
1
|
0,8
|
24
|
Thùng hòa trộn chất trợ lắng
|
0,75
|
1
|
0,75
|
25
|
Bơm nước ngưng gia nhiệt
|
5,5
|
3
|
16,5
|
26
|
Bơm nước ngưng bốc hơi
|
7,5
|
2
|
15
|
27
|
Thiết bị hòa vôi kiểu thùng quay
|
22
|
1
|
22
|
28
|
Máng gằn
|
1,5
|
1
|
1,5
|
29
|
Thùng sữa vôi
|
3,7
|
1
|
3,7
|
30
|
Bơm sữa vôi
|
1.5
|
1
|
1,5
|
31
|
Thùng phản ứng
|
1,5
|
1
|
1,5
|
32
|
Bơm mật chè đi sunfit lần 2
|
15
|
2
|
30
|
33
|
Bơm mật chè đi nấu đường
|
15
|
2
|
30
|
34
|
Thiết bị van xã đường
|
11
|
1
|
11
|
35
|
Trợ tinh giống B,C
|
11
|
2
|
22
|
36
|
Trợ tinh non A,B,C
|
19
|
4
|
72
|
37
|
Trợ tinh đứng
|
19
|
1
|
19
|
38
|
Máy li tâm A,B,C
|
55
|
8
|
440
|
39
|
Máng phân phối đường non
|
5
|
3
|
15
|
40
|
Bơm mật A,B
|
15
|
3
|
45
|
41
|
Vít tải đường C
|
11
|
1
|
11
|
42
|
Hồi dung C
|
5,5
|
1
|
5,5
|
43
|
Bơm hồi dung
|
7,5
|
1
|
7,5
|
44
|
Thùng hồ B
|
5,5
|
2
|
11
|
45
|
Quạt làm mát máy li tâm
|
5,5
|
1
|
5,5
|
46
|
Bơm nước ngưng nấu đường
|
11
|
2
|
22
|
47
|
Bơm mật rỉ
|
7,5
|
1
|
7,5
|
]
|
Bơm hồ B
|
5,5
|
1
|
5,5
|
49
|
Sàng rung
|
5,5
|
1
|
5,5
|
50
|
Sấy thùng quay
|
2,5
|
1
|
2,5
|
51
|
Gàu tải đường
|
11
|
1
|
11
|
52
|
Quạt máy sấy
|
11
|
1
|
11
|
53
|
Quạt hút gió nóng
|
2,5
|
1
|
2,5
|
54
|
Sàng phân loại
|
5,5
|
1
|
5,5
|
55
|
Cân, đóng bao
|
3,7
|
2
|
7,4
|
56
|
Bơm nước cho hệ thống thiết bị ngưng tụ
|
220
|
2
|
440
|
57
|
Bơm nước nguồn cho lắng, lọc
|
75
|
2
|
150
|
58
|
Bơm nước cho bộ xử lý lò
|
11
|
2
|
22
|
59
|
Bơm nước làm nguội tuabine
|
5,5
|
2
|
11
|
60
|
Bơm nước cấp cho lò hơi
|
110
|
2
|
220
|
61
|
Quạt gió sơ cấp
|
50
|
2
|
100
|
62
|
Quạt gió thứ cấp
|
50
|
2
|
100
|
63
|
Quạt hút
|
45
|
2
|
90
|
64
|
Bơm cấp dầu FO
|
1,5
|
2
|
3
|
65
|
Bộ cấp liệu
|
5,5
|
2
|
11
|
66
|
Bơm nước cho li tâm
|
3,7
|
2
|
7,4
|
67
|
Băng chuyền bã lò
|
11
|
1
|
11
| TỔNG |
4323,15
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |