Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
đồng/tỉnh
|
1.640.158.001
|
1.391.487.481
|
24.326.162
|
2.908.398
|
221.435.959
|
2. Điều chỉnh hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
đồng/tỉnh
|
960.169.522
|
814.194.297
|
14.633.077
|
1.738.475
|
129.603.673
|
3. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
đồng/tỉnh
|
467.380.181
|
393.791.222
|
10.662.963
|
660.413
|
62.265.583
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
4. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
đồng/huyện
|
628.848.716
|
527.177.651
|
16.939.542
|
887.908
|
83.843.615
|
5. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
đồng/huyện
|
356.742.916
|
297.008.144
|
10.653.939
|
764.575
|
48.316.258
|
6. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
đồng/huyện
|
173.403.699
|
143.417.469
|
5.662.569
|
466.190
|
23.857.472
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
7. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết
|
đồng/xã
|
58.484.768
|
48.746.490
|
1.662.545
|
115.208
|
7.960.525
|
8. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết
|
đồng/xã
|
33.818.316
|
28.041.351
|
1.070.514
|
71.280
|
4.635.170
|
9. Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết
|
đồng/xã
|
16.898.005
|
13.883.795
|
670.396
|
36.541
|
2.307.273
|